I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1)Thuận lợi:
a) Về phía giáo viên:
- Có đầy đủ SGK, SGV, một số sách tham khảo, thường xuyên có ý thức nâng cao kiến thức, tích luỹ kinh nghiệm bằng nhiều hình thức nhất là tự học và sinh hoạt tổ, nhóm chuyên môn.
-Có lòng nhiệt tình , có tinh thần trách nhiệm, có ý thức học hỏi nâng cao chuyên môn nghiệp vụ , liên hệ thực tế để bài giảng phong phú, sinh động.
b) Về phía học sinh:
- Có đầy đủ SGK, một số em có thêm sách tham khảo , nhiều em có ý thức học tập tôt .
- Các em đã được làm quen với phương pháp học tập của bộ môn từ đầu cấp .
c) Về chương trình:
Chương trình ngữ văn 9 biên soạn theo định hướng chung với quan điểm tích hợp, tích cực và giảm tải, tăng cường thực hành, sáng tạo trong tổ chức dạy học gắn với đời sống thực tế, đời sống xã hội, đặc điểm vùng miền.
2)Khó khăn:
a) Về phía giáo viên:
- Đồ dùng phục vụ cho việc giảng dạy bộ môn Ngữ Văn cũn ớt, mụn sử cũn thiếu.
b) Về phía học sinh:
-Cũng còn một em học sinh còn lười làm bài tập ở nhà, ở trên lớp ít tích cực học tập .
c) Về chương trình:
Mặc dù đã chú ý đén việc giảm tải song ở một số bài số tiết, kiến thức còn “ nặng”, nhiều câu hỏi của SGK đặt ra chưa phù hợp với trình độ nhận thức của h/s nhất là vùng nông thôn .
59 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 9641 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch dạy học môn ngữ văn 9 năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MễN NGỮ VĂN 9 NĂM HỌC 2013-2014
I/ đặc điểm tình hình:
1)Thuận lợi:
a) Về phía giáo viên:
- Có đầy đủ SGK, SGV, một số sách tham khảo, thường xuyên có ý thức nâng cao kiến thức, tích luỹ kinh nghiệm bằng nhiều hình thức nhất là tự học và sinh hoạt tổ, nhóm chuyên môn.
-Có lòng nhiệt tình , có tinh thần trách nhiệm, có ý thức học hỏi nâng cao chuyên môn nghiệp vụ , liên hệ thực tế để bài giảng phong phú, sinh động.
b) Về phía học sinh:
- Có đầy đủ SGK, một số em có thêm sách tham khảo , nhiều em có ý thức học tập tôt .
- Các em đã được làm quen với phương pháp học tập của bộ môn từ đầu cấp .
c) Về chương trình:
Chương trình ngữ văn 9 biên soạn theo định hướng chung với quan điểm tích hợp, tích cực và giảm tải, tăng cường thực hành, sáng tạo trong tổ chức dạy học gắn với đời sống thực tế, đời sống xã hội, đặc điểm vùng miền.
2)Khó khăn:
Về phía giáo viên:
- Đồ dựng phục vụ cho việc giảng dạy bộ mụn Ngữ Văn cũn ớt, mụn sử cũn thiếu.
b) Về phía học sinh:
-Cũng còn một em học sinh còn lười làm bài tập ở nhà, ở trên lớp ít tích cực học tập .
c) Về chương trình:
Mặc dù đã chú ý đén việc giảm tải song ở một số bài số tiết, kiến thức còn “ nặng”, nhiều câu hỏi của SGK đặt ra chưa phù hợp với trình độ nhận thức của h/s nhất là vùng nông thôn .
II/ Chỉ tiêu phấn đấu cả năm :
1>Chỉ tiêu cụ thể từng lớp :
Ngữ văn 9
Giỏi
Khỏ
Trung bỡnh
Yếu
Kộm
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
HK I
1
4.8
4
19
13
61.9
3
14.3
0
0
Cả năm
2
9.5
5
23.8
12
57.1
2
9.5
0
0
Lịch sử 7
Giỏi
Khỏ
Trung bỡnh
Yếu
Kộm
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
HK I
5
8.6
10
17.2
36
62.2
7
12.2
0
0
Cả năm
6
10.3
12
20.7
34
58.7
5
8.6
0
0
Lịch sử 9
Giỏi
Khỏ
Trung bỡnh
Yếu
Kộm
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
Số lượng
Tỷ lệ %
HK I
5
7.7
13
20
42
64.6
5
7.7
0
0
Cả năm
8
12.3
15
23.1
38
58.4
4
6.2
0
0
III/ phương pháp - biện pháp thực hiệN.
1. Về phớa giỏo viờn
- Giỏo viờn đầu tư soạn giảng đầy đủ, kịp thời theo phương phỏp mới.
Thường xuyờn đọc thờm sỏch bỏo, tỏc phẩm văn học, nghiờn cứu cập nhật kiến thức mới vào nội dung bài giảng.
Đổi mới phương phỏp dạy học, phỏt huy tớnh tớch cực chủ động sỏng tạo của học sinh trong chiếm lĩnh tri thức.
Sử dụng thường xuyờn Đồ dựng dạy học sẵn cú, sưu tầm tư liệu chuyờn mụn, làm thờm ĐDDH để phục vụ bài giảng.
Cố gắng ứng dụng cụng nghệ thụng tin trong dạy học. Vận dụng giỏo ỏn điện tử trong điều kiện mỏy nhà trường bố trớ được. Sử dụng cụng nghệ Internet để trao đổi thụng tin giảng dạy.
Dự giờ thăm lớp, trao đổi kinh nghiệm cựng đồng nghiệp để học hỏi kinh nghiệm, cựng giải quyết những vướng mắc trong giảng dạy.
Vận dụng nhiều hỡnh thức kiểm tra đỏnh giỏ học sinh để đỏnh giỏ HS được khỏch quan, trung thực,cụng bằng, thực chất.
Hướng dẫn cụ thể việc soạn bài, học bài của HS; thường xuyờn kiểm tra vở soạn và việc học bài của cỏc em. Động viờn học sinh đọc thờm sỏch bỏo, nhất là cỏc tỏc phẩm văn học cú ớch.
2. Về phía học sinh:
-Phải học bài cũ và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp .
-Thường xuyên đọc, tham khảo các tư liệu văn học (có nhiều ở thư viện nhà trường). Tích cực học tập trên lớp, thực đầy đủ các yêu cầu của giáo viên đề ra.
-Chuẩn bị sẵn phương tiện học tập.
IV. KẾ HOẠCH THEO BÀI, TIẾT
1. MễN NGỮ VĂN 9
Tờn bài
Mức độ cần đạt
Kiến thức trọng tõm, kĩ năng
Phương phỏp, kĩ thuật
Phương tiện
Ghi chỳ
Tiết 1,2: Phong cỏch Hồ Chớ Minh
Thấy được tầm vúc lớn lao trong cốt cỏch văn húa Hồ chớ Minh qua một văn bản nhật dung cú sử dụng kết hợp cỏc yếu tố nghị luận, tự sự, biểu cảm.
GD: í thức tu dưỡng rốn luyện ĐĐ,
1. Kiến thức: Một số biểu hiện trong phong cỏch Hồ Chớ Minh trong đời sồng và sinh hoạt.
- í nghĩa của phong cỏch Hồ Chớ Minh trong việc giữ gỡn bản sắc dõn tộc.
- Đặc điểm của kiểu bài nghị luận qua một đoạn văn cụ thể
2. Kĩ năng: Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập vớ thế giới và bảo vệ bản sắc dõn tộc.
- Vận dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề thuộc lĩnh vực văn húa lối sống.
3. Thỏi độ: GD: í thức tu dưỡng rốn luyện ĐĐ
Nờu vấn đề, đàm thoại thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, tranh ảnh.
Tiết 3: Cỏc phương chõm hội thoại
- Nắm được những biểu hiện cốt yếu về 2 phương chõm hội thoại: Phương chõm về lượng, về chất.
- Biết vận dụng cỏc phương chõm trong hoạt động giao tiếp.
GD: Vận dụng cỏc phương chõm hội thoại đỳng, Cxỏc.
RLKN: Nhận biết và phõn tớch được cỏch sử dụng phương chõm hội thoại .
-1. Kiến thức: Nội dung phưng chõm về lương, phương chõm về chất.
2. Kĩ năng: Nhận biết và phõn tớch được cỏch sử dụng phương chõm về lượng và phương chõm về chất trong một tỡnh huống cụ thể.
3. Thỏi độ: Vận dụng cỏc phương chõm hội thoại đỳng, chớnh xỏc.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh. Thảo luận
SGK, SGV, STK, bảng phụ.
Tiết 4: Sử dụng một số biện phỏp nghệ thuật trong VBTM
- Hiểu được vai trũ một số biện phỏp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
- Tạo lập được văn bản thuyết minh cú sử dụng một số biện phỏp nghệ thuõt.
-1. Kiến thức: Văn bản thuyết minh và cỏc phương phỏ thuyết minh thường dựng.
- Vai trũ của cỏc biện phỏp nghệ thuật trong bài văn thuyết minh.
2. Kĩ năng: Nhận ra csac biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong văn bản thuyế minh
- Vận dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật khi viết bài văn thuyết minh.
3. Thỏi độ.Cú ý thức sử dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật trong núi và viết.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh. Thảo luận
SGK, SGV, STK, bảng phụ
Tiết 5: Luyện tập sử dụng một số biện phỏp nghệ thuật trong VBTM.
- Nắm được cỏch sử dụng một số biện phỏp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
1. Kiến thức: Cỏch làm bài thuyết minh về một thứ đồ dựng (cỏi quạt, cỏi bỳt, ...).
- Tỏc dụng một số biện phỏp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
2. Kĩ năng: Xỏc định yờu cầu của một đề bài thuyết minh về một đồ dựng cụ thể.
- Lập dàn ý chi tiết và viết phần mở bài cho bài văn thuyết minh.(sử dụng một số biệm phỏp nghệ thuật) về một đồ dựng.
3. Thỏi độ: Hiểu được văn bản thuyết minh rất quan trọng trong cuộc sống hàng ngày.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK.
Tiết 6,7: Đấu tranh cho một thế giới hũa bỡnh.
- Nhận thức được một số nguy hại khủng khiếp về việc chạy đua vũ trang, chiến trah hạt nhõn.
- Cú nhận thức hành động đỳng để gúp phần bảo vệ hũa bỡnh.
-1.Kiến thức: Một số hiểu biết về tỡnh hỡnh thế giới những năn 1980 liờn quan độn văn bản.
- Hệ thống luận điểm, luận cứ và cỏch lập luận trong văn bản.
2. Kớ năng: Đọc hiểu văn bản nhõt dụng bàn luận về một vấn đề liờn quan đến nhiệm vụ đấu tranh vỡ hũa bỡnh của nhõn loại.
3,. Thỏi độ: Cú ý thức đấu tranh bảo vệ hũa bỡnh.
Nờu vấn đề, thuyết trỡnh. Phõn tớch
SGK, SGV, STK, bảng phụ, tranh ảnh.
Choỏng chieỏn tranh giửừ ngoõi nhaứ chung theỏ giụựi
Tiết 8: Cỏc phương chõm hội thoại (tiếp).
- Nắm được những hiểu biết cốt yếu về 3 phương chõm hội thoại: Phương chõm quan hệ, cỏch thức, lịch sự.
- Biết vận dụng hiệu quả cỏc phương chõm
1. Kiến thức: Nội dung Phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, phương chõm lịch sự.
2. Kĩ năng: vận dụng hiệu quả cỏc phương chõm
- Nhận biết và phõn tớch đươc cỏch sử dụng phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, phương chõm lịch sự trong 1 tỡnh huống giao tiếp cụ thể.
3. Thỏi độ: Cú ý thức sử dụng phương chõm trong giao tiếp
Nờu vấn đề, quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, bảng phụ,
Tiết 9: Sử dụng yếu tố miờu tả trong văn bản thuyết minh.
- Củng cố kiến thức đó học về thuyết minh.
- Hiểu vai trũ của yếu tố miờu tả trong văn thuyết minh.
1. Kiến thức: Tỏc dụng của yếu tố miờu tả trong văn bản thuyết minh.
- Vai trũ của miờu tả trong văn bản thuyết minh
2. Kĩ năng: Quan sỏt cỏc sự vật hiện tượng.
- Sử dụng ngụn ngữ miờu tả trong việc tạo lập văn bản thuyờt minh.
3. Thỏi độ: Cú ý thức quan sỏt cỏc sự vật hiện tượng để phục vụ cho việc viết văn miờu tả.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, bảng phụ.
Tiết 10: Luyện tập sử dụng yếu tố miờu tả trong VBTM
- Cú ý thức và biết sử dụng yếu tố miờu tả trong việc tạo lập văn bản thuyết minh.
1. Kiến thức: Những yếu tố miờu tả trong bài văn thuyết minh.
- Vai trũ của yếu tố miờu tả trong bài văn thuyết minh.
2. Kĩ năng: Viết đoạn văn, bài văn thuyết minh sinh động hấp dẫn.
3. Thỏi độ: Cú ý thức sử dụng yếu tố miờu tả trong việc tạo lập văn bản thuyết minh.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK,
Tiết 11,12: Tuyờn bố tg về sự sống cũn, quyền được bảo vệ và phỏt triển của trẻ em.
Thấy được tầm quan trong của vấn đề quyền sống, quyền được bảo vệ và phỏt triển của tre em và trỏch nhiệm của cộng đồng quốc tế về vấn đề này.
- Thấy được đặc điểm hỡnh thức của văn bản.
1. Kiến thức: Thức trạng cuộc sống của trẻ em hiện nay, những thỏch thức, cơ hội và nhiệm vụ của chỳng ta.
- Những thể hiện của quan điểm về vấn đề quyền sống, quyền được bảo vệ và phỏt triển của trẻ em Việt Nam
2. Kĩ năng: Nõng cao một bước kĩ năng – hiểu một văn bản nhật dụng.
- Học tập phương phỏp tỡm hiểu, phõn tớch trong tạo lập văn bản nhật dụng.
Tỡm hiểu và biết được quan điểm của Đảng, nhà nước ta về vấn đề được nờu trong văn bản.
3. Thỏi độ: Thấy được tầm quan trong của vấn đề quyền sống, quyền được bảo vệ và phỏt triển của tre em và trỏch nhiệm của cộng đồng quốc tế về vấn đề này.
Nờu vấn đề, đàm thoại phõn tớch, bỡnh giảng.
SGK, SGV, STK, tranh ảnh.
Tiết 13: Cỏc phương chõm hội thoại (tiếp)
- Hiểu được mối quan hệ giữa cỏc phương chõm hội thoại với tỡnh huống giỏo tiếp.
- Đỏnh giỏ được hiểu quả diễn đạt ở những trường hợp tuõn thủ hoặc khụng tuõn thủ cỏc phương chõm
1. Kiến thức: Mối quan hệ giữa phương chõm hội thaoij với tỡnh huống giao tiếp.
- Những trường hợp khụng tuõn thủ phương chõm hội thoại.
2. Kĩ năng: lựa chon đỳng phương chõm hội thoại trong quỏ trỡnh giao tiếp.
- Hiểu đỳng nguyờn nhõn về việc khụng tuõn thủ cỏc phươg chõm hội thoại.
3. Thỏi độ: Cú ý thức sử dụng phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, lịch sự trong giao tiếp
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, bảng phụ,
Tiết 14,15: Viết bài tập làm văn số 1
- Giúp học sinh viết được bài văn TM theo yêu cầu có sử dụng biện pháp nghệ thuật và miêu tả một cách hợp lí và có hiệu quả.
Văn thuyết minh sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn thuyết minh.
Tự luận, kĩ thuật tư duy.
Tiết 16,17: Chuyện người con gái Nam Xương
-Bước đầu làm quen với thể loại truyền kì.
- Cảm nhận được giỏ trị hiện thực, giỏ trị nhõn đạo và sỏng tạo nghệ thuật của Nguyễn Dữ trong tỏc phẩm.
1. Kiến thức: Cốt truyện, nhõn võt, sự kiện trong tỏc phẩm truyện truyền kỡ.
- Hiện thực về số phận của người phụ nữ Việt Nam dưới chế độ cũ và vẻ đệp truyện thống của họ.
- Sự thành cụng của tỏc giả về nghệ thuật kể chuyện.
- Mối liờn hệ giữa tỏc phẩm và truyện Vợ chàng Trương.
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đó học để đọc - hiểu tỏc phẩm viết theo thể loại truyền kỡ.
- Cảm nhận được những chi tiết nghệ thuật độc đỏo trong tỏc phẩm tự sự coa nguồn gốc dõn gian
- Kể lại được truyện.
3. Thỏi độ: Thụng cảm với thõn phận của người phụ nữ trước cỏch mạng. Đấu tranh bảo vệ hanh phỳc gia đỡnh.
Kể chuyện sinh động, tỏi hiện, gợi tỡm, nờu vấn đề thảo luận.
SGK, SGV, STK, tranh ảnh.
Tiết 18: Xưng hụ trong hội thoại
- Hiểu được tớnh chất phong phỳ, tinh tờ, giàu sắc thỏi biểu cảm của từ ngữ xưng hụ trong tiếng Việt
- Biết sử dụng từ ngữ xưng hụ một cỏch thớch hợp trong giao tiếp.
1. Kiến thức: Hệ thống từ ngữ xưng hụ tiếng Việt
- Đặc điểm của việc sử dụng từ ngữ xưng hụ tiếng Việt.
2. Kĩ năng: Phõn tớch để thấy rừ mối quan hệ giữa việc sử dụng từ ngữ xưng hụ trong văn bản cụ thể.
- Sử dụng thớch hợp từ ngữ xưng hụ trong giao tiếp.
3. Thỏi độ: Cú ý thức sử dụng thớch hợp từ ngữ xưng hụ trong giao tiếp.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thực hành
SGK, SGV, STK, bảng phụ
Tiết 19: Cỏch dẫn trực tiếp và cỏch dẫn giỏn tiếp
- Nắm được cỏch dẫn trực tiếp và cỏch dẫn giỏn tiếp lời của một người hoặc nhõn vật.
Biết cỏch chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời dẫn giỏn tiếp và ngược lại.
1. Kiến thức: Cỏch dẫn trực tiếp và lời dẫn trực tiờp.
- Cỏch dẫn giỏn tiếp và lời dẫn giỏn tiếp
2. Kĩ năng: Nhận ra được cỏch dẫn trực tiếp và cỏch dẫn giỏn tiếp
- Sử dụng được cỏch dẫn trực tiếp cỏch dẫn giỏn tiếp trong quỏ trỡnh tạo lập văn bản.
3. Thỏi độ: Cú ý thức sử dụng lời dẫn trong khi tạo lập văn bản.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, bảng phụ
Tiết 20: Sự phỏt triển của từ vựng
- Nắm được một trong những cỏch quan trọng để phỏt triển của từ vựng tiếng Việt là biến đổi và phỏt triển nghĩa của từ ngữ trờn cơ sở nghĩa gốc
1. Kiến thức: Sự biến và phỏt triển nghĩa của từ ngữ.
- Hai phương thức phỏt triển nghĩa của từ ngữ.
2. Kĩ năng: Nhận biết ý nghĩa của từ ngữ trong cỏc cụm từ và trong văn bản.
- Phõn biệt cỏc phương thức tạo nghĩa mới của từ ngữ với cỏc tu từ ẩn dụ, hoỏn dụ.
3. Thỏi độ: Cú ý thức tỡm tũi để tăng thờm vốn từ.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, bảng phụ
Lieõn heọ moõi trửụứng
Tiết 21 22, 23: Hoàng Lờ nhất thống chớ (hồi 14)
- Bước đầu làm quen với thể loại tiểu thuyết chương hồi.
-Hiểu được diễn biến truyện, giỏ trị nội dung nghệ thuật của đoạn trớch,
1. Kiến thức: Những hieur biết chung về nhúm tỏc thuộc Ngụ gia văn phỏi, về phong trào Tõy Sơn và người anh hựng dõn tộc Quang Trung-Nguyễn Huệ.
- Nhõn vật, sự kiện, cốt truyện trong tỏc phẩm được viết theo thể loại tiểu thuyết chương hồi.
2. Kĩ năng: Quan sỏt cỏc sự việc được kể trong đoạn trớch trờn bản đồ.
- Cảm nhận sức trỗi dậy kỡ diệu của tinh thần dõn tộc, cảm qua hiện thực nhạy bộn, cảm hứng yờu nước của tỏc giả trước những sự kiện lịch sử trọng đại của dõn tộc
- Liờn hệ những nhõn vật, sự kiện trong đoạn trớch với văn bản liờn quan.
3. Thỏi độ: GD học sinh lũng yờu nước, lũng tự hào dõn tộc, căm thự bọn bỏn nước hại dõn.
Nờu vấn đề, đàm thoại thuyết trỡnh. Thảo luận nhúm
Keồ chuyeọn, taựi hieọn, gụùi tỡm, vaỏn ủaựp, dieón giaỷng
SGK, SGV, STK, tranh ảnh.
Tiết 24: Sự phỏt triển của từ vựng (tiếp)
Nắm được thờm 2 cỏch quan trọng để phỏt triển của từ vựng tiếng Việt là tạo từ ngữ mới và mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.
1.Kiến thức: Việc tạo từ ngữ mới
- Việc mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài
2. kĩ năng: Nhận biết từ ngữ mới được tạo ra và những từ ngữ mượn của tiếng nước ngoài.
- Sử dụng từ mượn tiếng ngoài cho phự hợp.
3. Thỏi độ: GDHS lũng say mờ khỏm phỏ kiến thức.
Qui naùp, neõu vaỏn ủeà,vaỏn ủaựp, thaỷo luaọn, thửùc haứnh
SGK, SGV, STK, bảng phụ
Tiết 25, truyện Kiều của Nuyễn Du
- Bước đầu làm quen với thể loại truyện thơ Nụm trong tỏc phẩm văn học trung đại.
- Hiểu và lớ giải được vị trớ của tỏc phẩm truyện Kiều và đúng gúp của Nguyễn Du cho kho tàng văn học dõn tộc.
1. kiến thức: Cuộc đời và sự nghiệp sỏng tỏc của N. Du.
- Nhõn vật, sự kiờn, cốt truyện của truyện Kiều.
- Thể thơ lục bỏt truyền thống của dõn tộc trong tỏc phẩm văn học trung đại.
- Những giỏ trị nội dung nghệ thuật chủ yếu của tỏc phẩm.
2. Kĩ năng: - Đọc hiểu một tỏc phẩm truyện thơ Nụm trong văn học trung đại.
- Nhận ra những đặc điểm nổi bật về cuộc đời và sỏng tỏc của một tỏc giả văn học trung đại.
3. Thỏi đụ: GDHS lũng tự hào và cảm phục thi hào dõn tộc Nguyễn Du
Keồ chuyeọn, taựi hieọn, gụùi tỡm, vaỏn ủaựp, dieón giaỷng
Nờu vấn đề, đàm thoại thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, bảng phụ, tranh ảnh.
Tiết 26 27: Chị em Thỳy Kiều
- Thấy được tài năng, tấm lũng của thi hào dõn tộc Nguyễn Du qua một đoạn trớch trong truyện Kiều.
1,Kiến thức: Bỳt phỏp nghệ thuật tượng trưng, ước lệ của Nguyễn Du trong miờu tả nhận vật.
- Cảm hứng nhõn đạo của Nguyễn Du: Ngợi ca vẻ đẹp tài năng của con người qua một đoạn trớch cụ thể.
2. Kĩ năng: Đọc –hiểu một văn bản truyện thơ tong văn học trung đại
- Theo dừi diễn biến sự việc trong tỏc phẩm truyện.
- Cú ý thức liờn hệ với văn bản liờn quan để tỡm hiểu về nhõn vật
- Phõn tớch được một số chi tiết nghệ thuật tiờu biểu cho bỳt phỏp nghệ thuật cổ
điển của Nguyễn Du trong văn bản.
3.Thỏi độ: Ca ngợi vẻ đẹp và tài năng của chị em Thỳy Kiều.
ẹoùc saựng taùo, taựi hieọn, gụùi tỡm, vaỏn ủaựp, thaỷo luaọn
SGK, SGV, STK, tranh ảnh.
Tiết 28, 29: Cảnh ngày xuõn
- Hiểu thờm về nghệ thuật tả cảnh của Nguyễn Du qua một đoạn trớch
1. Kiến thức: Nghệ thuật miờu tả thiờn nhờn của thi hào Nguyờn Du.
- Sự đồng cảm của Nguyễn Du với những tõm hồn trẻ.
2. Kĩ năng: Bổ xung kiến thức đọc – hiểu văn bản truyện thơ trung đại, phỏt hiện, phõn tớch được cỏc chi tiết miờu tả cảnh thiờn trong đoạn trớch.
- Cảm nhận được tõm hồn trẻ trung của nhõn vật qua cỏi nhỡn cảnh vật trong ngày xuõn.
- Vận dụng bài học để viết văn miờu tả và biểu cảm.
3. Thỏi độ: Cú thức vận dụng kiến thức đó học vào viết một bài văn
ẹoùc saựng taùo, taựi hieọn, gụùi tỡm, neõu vaỏn ủeà, thaỷo luaọn, dieón giaỷng,
SGK, SGV, STK, bảng phụ, tranh ảnh.
Tiết 30: Thuật ngữ
- Nắm được khỏi niện và những đặc điểm cơ bản của thuật ngữ.
- Nõng cao năng lực sử dụng thuật ngữ, đặc biệt trong VB KHCN
1. Kiến thức: - Khỏi niệm thuật ngữ-
- Những đặc điểm của thuật ngữ.
2. Kĩ năng: Tỡm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ trong từ điển.
- Sử dụng thuật trong quỏ trỡnh đọc hiểu và tạo lập văn bản khoa học, cụng nghệ.
3. Thỏi độ: Cú ý thức vận dung thuật ngư trong núi và viết.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, bảng phụ
Thuaọt ngửừ moõi trửụứng
Tiết 31: Trả bài tập làm văn số 1.
ẹaựnh giaự veà baứi laứm cuỷa HS
-Giuựp HS nhaọn ra ửu ủieồm, khuyeỏt ủieồm
-Hửụựng daón caực em laọp daứn yự vaứ tửù sửỷa loói .
-Thoỏng keõ chaỏt lửụùng baứi laứm HS
- Cỏc kiến thức về văn thuyết minh
Vaỏn ủaựp, dieón giaỷng. ẹoỏi thoaùi
SGK, SGV, STK, bảng phụ, tranh ảnh.
Tiết 32: Miờu tả trong văn bản tự sự
- Hiểu được vai trũ của miờu tả trong văn bản tự sự.
- Vận dụng hiểu biết về miờu tả trong văn bản tự sự để đọc hiểu văn bản.
1. Kiến thức: Sự kết hợp phương thức biểu đạt trong một văn bản.
- Vai trũ tỏc dụng của miờu tả trong văn bản tự sự
2. Kĩ năng: Phỏt hiện và phõn tớch được tỏc dụng của miờu tả trong văn bản tự sự.
- Kết hợp kể chuyện với miờu tả khi làm bài văn tự sự.
3. Thỏi độ: Cú ý thức vận dung khi tạo lập văn bản tự sự.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, bảng phụ
Tiết 35: Trau dồi vốn từ
- Nắm được những định hướng chớnh của trau rồi vốn từ.
1. Kiến thức: Những định hướng chớnh để trau rồi vốn từ.
2. Kĩ năng: Giải nghĩa từ và sử dụng từ đỳng nghĩa, phự hợp với ngữ cảnh.
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh. Kĩ thuật động nóo
SGK, SGV, STK, bảng phụ,
Tiết 33,34: Viết bài tập làm văn số 2
- Bieỏt vaọn duùng nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc ủeồ thửùc haứnh vieỏt moọt baứi vaờn tửù sửù keỏt hụùp vụựi mieõu taỷ
- Viết bài văn kết hợp tự sự với miờu tả.
- Reứn luyeọn cho HS kyừ naờng dieón ủaùt, trỡnh baứy
Tự luận
Tiết 38, 39: Lục Võn Tiờn cứu Kiều Nguyệt Nga
- Hiếu và lớ giải được vị trớ của tỏc phẩm truyện Lục Võn Tiờn và đúng gúp của Nguyễn Đỡnh Chiểu cho kho tàng VHDT
- Nắm được giỏ trị ND và NT của một đoạn trớch trong tỏc phẩm tuyệ Lục Võn Tiờn
1. Kiến thức: Những hiểu biết bước đầu về tỏc giả Nguyễn Đỡnh Chiểu và tỏc phẩm Truyện Lục Võn Tiờn.
- Những hiểu biết bước đầu về nhõn vật sự kiện cốt truyện trong tỏc phẩm Truyện Lục Võn Tiờn.
- Khỏt vọng cứu ngừi giỳp đời của tỏc giả và phẩm chất 2 nhõn vật Lục Võn Tiờn và Kiều Nguyệt Nga.
2. Kĩ năng: Đọc – hiểu đoạn trớch truyện thơ
- Nhận diện và hiểu được tỏc dụng của cỏc từ địa phương Nam Bộ được sử dụng trong đoạn trớch.
- Cảm nhận được vẻ đẹp của hỡnh tượng nhõn vật lớ tưởng theo quan niờm đạo đức mà Nguyễn Đỡnh Chiểu đó khắc họa trong đoạn trớch
3. Thỏi độ: Gdcho hs chủ nghĩa anh diệt ỏc cứu nạn, lũng biết ơn
ẹoùc saựng taùo, taựi hieọn, gụùi tỡm, vaỏn ủaựp, dieón giaỷng, thaỷo luaọn
SGK, SGV, STK, tranh ảnh.
Tiết 40: Miờu tả nội tõm trong văn bản tự sự
- Hiểu được va trũ của miờu tả trong văn bản tự sự.
- Vận dụng hiểu biết về miờu tả nội tõm trong văn bản tự sự để đọc- hiểu văn bản.
1. Kiến thức: Nội tõm nhõn vật và miờu tả nội tõm nhõn vật trong tỏc phẩm tự sự.
- Tỏc dung của miờu tả nội tõm và mối quan hệ và mối quan hệ giữa nội tõm với ngoại hỡnh trong khi kể chuyện.
2. Kĩ năng: Phỏt hiện và phõn tớch được tỏc dụng của miờu tả nội tõm trong văn bản tự sự.
- Kết hợp kể chuyện với miờu tả nội tõm nhõn vật khi làm bài văn tự sự.
3. Thỏi độ: GD ý thức học tập
ẹoùc saựng taùo, taựi hieọn, gụùi tỡm, vaỏn ủaựp, dieón giaỷng,.
SGK, SGV, STK,
Tiết 41: Chương trinh địa phương
Nắm được nội dung và nghệ thuật của văn bản
1. kiến thức: .
- Bổ sung vốn hiểu biết về văn học địa phương.
2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng tỡm hiểu văn học địa phương.
3. Giỏo dục: Hỡnh thành sự quan tõm yờu mến đối với văn học địa phương.
Nờu vấn đề, đàm thoại thuyết trỡnh.
Bỡnh giảng
.
SGK, SGV, STK.
Tiết 42: Tổng kết từ vựng(từ đơn, từ phức, từ nhiều nghĩa)
- Hệ thống húa KT về từ vựng đó hoc từ lớp 6 đến lớp 9.
- Biết vận dụng KT đó học khi giao tiếp, đọc- hiểu , tạo lập VB.
1. Kiến thức: Một số khỏi niệm liờn quan đến từ vựng.
2. kĩ năng: Cỏch sử dụng từ hiệu quả trong núi và viết đọc –hiểu văn bản và tọa lập văn bản.
3. Thỏi độ: - Giáo dục cho học sinh lòng tự hào về sự giàu đẹp của Tiếng Việt
Nờu vấn đề, đàm thoại quy nạp thuyết trỡnh.
SGK, SGV, STK, bảng phụ
Tiết 43: Tổng kết từ vựng (Sự phỏt triển của từ vựng... trau dồi vốn từ)
- Tiếp tục hệ thống húa một số kiến thức đó học về từ vựng
- Biết vận dụng kiến thức đó học khi giao tiếp, đọc hiểu và tạo lập văn bản.
1. Kiến thức: Cỏc cỏch phỏt triển của từ vựng tiếng việt.
Cỏc khỏi niệm tự mượn, từ hỏn việt, thuật ngữ, biệt ngữ XH.
2. Kĩ năng: Nhận diện được từ mượn, từ hỏn việt, thuật ngữ biệt ngữ xó hội.
- Hiểu và sử dụng từ vựng chớnh xỏc trong giao tiếp, đọc hiểu và tạo lập văn bản.
3. Thỏi độ: Giáo dục cho học sinh lòng tự hào về sự giàu đẹp của Tiếng Việt
Quy naùp, vaỏn ủaựp, dieón giaỷng, thửùc haứnh luyeọn taọp, thaỷo luaọn
Tiết 44 - 45:
Đồng chớ
- Cảm nhận được vẻ đẹp của hỡnh tượng anh bộ đội được khắc họa trong bài thơ – Những người đó viết lờn những trang sử vẻ vang thời kỡ k/c chống phỏp
- Thấy được những đặc điểm nghệ thuật nổi bật được thể hiện qua bài thơ này.
1. Kiến thức: Một số hiểu biết về hiện thực những năm đầu của cuộc khỏng chiến chống phỏp của dõn tộc ta.
- Lớ tưởng cao đẹp và tỡnh cảm keo sơn gắn bú làm nờn sức mạnh tinh thần của cỏc chiến sĩ trong bài thơ.
- Đặc điểm nghệ thuật của bài thơ: Ngụn ngữ thơ bỡnh dị, biểu cảm, hỡnh ảnh tự nhiờn, chõn thưc.
2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm một bài thơ hiện đại,
- Bao quỏt toàn bộ tỏc phẩm, thấy được mạch cảm xỳc trong bài thơ.
- Tỡm hiểu một số chi tiết nghệ thuật tiờu biểu, từ đú thấy được giỏ trị nghệ thuật của chựng trong bài thơ.
3. Thỏi độ: - Giáo dục cho học sinh lòng yếu quý, kính phục các chiến sỹ cách mạng.- Giáo dục tinh thần vượt khó, đoàn kết và lòng yêu nước.
ẹoùc saựng taùo, taựi hieọn, gụùi tỡm, vaỏn ủaựp, dieón giaỷng
SGK, SGV, STK, tranh ảnh
Tiết 46- Bài thơ về tiểu đội xe khụng kớnh
- Thấy được vẻ đẹp của hỡnh tượng chiến sĩ lỏi xe trường sơn những năm thỏng chống Mĩ ỏc liệt và chất giọng húm hỉnh trẻ trung trong một bài thơ của Phạm Tiến Duật.
1. Kiến thức: Những hiểu biết bước đầu về nhà thơ Phạm Tiến Duật.
- Đặc điểm của thơ Phạm Tiến Duật qua một sỏng tỏc cụ thể: Giàu chất hiện thực và tràn đầy cảm hứng lóng mạn.
- Hiện thức cuộc k/c chống Mĩ cứu nước được phản ỏnh qua tỏc phẩm; vẻ đẹp hiờn ngng, dũng cảm, tràn đầy niềm lạc quan cỏch mạng...của những chiến sĩ
2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm một bài thơ hiện đại,
- Phõn tớch được vẻ đẹp hỡnh tượng người chiến sĩ llais xe trường sơn trong bài thơ.
- Cảm nhận giỏ trị ngụn ngữ, hỡnh ảnh độc đỏo trong bài
thơ
ẹoùc saựng taùo, taựi hieọn, gụùi tỡm, vaỏn ủaựp, dieón giaỷng,
SGK, SGV, STK, tranh ảnh
Tiết 47: Trả bài kiểm tra
ẹaựnh giaự veà baứi laứm cuỷa HS
-Thấy ửu ủieồm, khuyeỏt ủieồm
-Hửụựng daón caực em laọp daứn yự vaứ tửù sửỷa loói .
Tiết 48: Kiểm tra truyện trung đại
Naộm laùi ủửụùc nhửừng KT cụ baỷn veà truyeọn trung ủaùi VN: nhửừng theồ loaùi chuỷ yeỏu, giaự trũ ND-NT ngheọ thuaọt cuỷa taực phaồm tieõu bieồu.
-Qua baứi kieồm tra ủaựnh giaự ủửụùc trỡnh ủộ ứ naờng lửùc dieón ủaùt.
Naộm laùi ủửụùc nhửừng kieỏn thửực cụ baỷn veà chuyeọn trung ủaùi Vieọt Nam: nhửừng theồ loaùi chuỷ yeỏu, giaự trũ noọi dung ngheọ thuaọt cuỷa taực phaồm tieõu bieồu.
-Qua baứi kieồm tra ủaựnh giaự ủửụùc trỡnh ủoọ cuỷa mỡnh veà caực maởt kieỏn thửực vaứ naờng lửùc dieón ủaùt.
Tự luận
Tiết 50: Nghị luận trong văn bản tự sự.
- Mở rộng kiến thưc về văn bản tự sự đó học.
- Thấy được vai trũ của nghị luận trong van bản tự sự.
- Biết sử dụng yếu tố nghị luận trong bài văn tự sự.
1. Kiến thức: Yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.
- Mục
File đính kèm:
- ke hoach van 9 su 9 su 7 1314 chuan.doc