Kế hoạch dạy học môn: Toán 8 năm học 2013-2014

I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

1. Thuận lợi

- Đa số học sinh (HS) ham học, ý thức học tập tốt, say mê với môn học.

- Phụ huynh học sinh (PHHS) luôn quan tâm, theo sát việc học tập, rèn luyện đạo đức của con em mình.

- Bản thân Giáo viên dạy bộ môn trên chuẩn, tích cực, chủ động học hỏi, thực hiện đúng phân phối chương trình, nhiệt tình áp dụng phương pháp dạy học môn theo hướng cải tiến, tìm kiếm cập nhật thông tin, tài liệu tham khảo phục vụ bài giảng.

- GVCN và phụ huynh luôn quan tâm, góp ý cho GVBM về công tác giáo dục học sinh

2. Khó khăn

- Một số HS ý thức kỷ luật chưa tốt, nhận thức chậm tiếp thu bài học và tiếp cận phương pháp học tập mới của bộ môn còn hạn chế, kết quả học tập chưa cao.

- Một số HS còn lười học, ỷ lại vào các bạn, ngại suy nghĩ, phát biểu, lười học bài và giải bài tập ở nhà

- Gv bộ môn vận dụng phương pháp dạy học bộ môn theo hướng cải tiến đôi lúc chưa thật thành thục khi soạn và giảng.

- Tài liệu tham khảo, tranh ảnh, đồ dùng dạy học bộ môn còn quá khiêm tốn, quá cũ, thông tin cập nhật còn ở mức chưa đầy đủ

II/ MỤC TIÊU MÔN TOÁN 8

 

doc38 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch dạy học môn: Toán 8 năm học 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỒNG NGỰ TRƯỜNG THCS THƯỜNG THỚI HẬU A KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN 8 Năm học 2013-2014 Giáo viên: Lê Thanh Phong Thường Thới Hậu A, tháng 09 năm 2013 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HỒNG NGỰ TRƯỜNG THCS THƯỜNG THỚI HẬU A CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Số: 03/ KHDH.TOÁN 8-THCSTTHA Thường Thới Hậu A, ngày tháng năm 2013 KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN 8 Năm học 2013-2014 I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH Thuận lợi Đa số học sinh (HS) ham học, ý thức học tập tốt, say mê với môn học. Phụ huynh học sinh (PHHS) luôn quan tâm, theo sát việc học tập, rèn luyện đạo đức của con em mình. Bản thân Giáo viên dạy bộ môn trên chuẩn, tích cực, chủ động học hỏi, thực hiện đúng phân phối chương trình, nhiệt tình áp dụng phương pháp dạy học môn theo hướng cải tiến, tìm kiếm cập nhật thông tin, tài liệu tham khảo phục vụ bài giảng. GVCN và phụ huynh luôn quan tâm, góp ý cho GVBM về công tác giáo dục học sinh Khó khăn Một số HS ý thức kỷ luật chưa tốt, nhận thức chậm tiếp thu bài học và tiếp cận phương pháp học tập mới của bộ môn còn hạn chế, kết quả học tập chưa cao. Một số HS còn lười học, ỷ lại vào các bạn, ngại suy nghĩ, phát biểu, lười học bài và giải bài tập ở nhà… Gv bộ môn vận dụng phương pháp dạy học bộ môn theo hướng cải tiến đôi lúc chưa thật thành thục khi soạn và giảng. Tài liệu tham khảo, tranh ảnh, đồ dùng dạy học bộ môn còn quá khiêm tốn, quá cũ, thông tin cập nhật còn ở mức chưa đầy đủ… II/ MỤC TIÊU MÔN TOÁN 8 Về kiến thức:Yêu cầu học sinh nhớ, nắm vững, hiểu rõ các kiến thức cơ bản trong chương trình, SGK đó là nền tảng vững vàng để có thể phát triển năng lực nhận thức ở cấp cao hơn. Về kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi, giải BT, làm thực hành; có kĩ năng tính toán, vẽ hình, dựng biểu đồ,... Kiến thức, kĩ năng phải dựa trên cơ sở phát triển năng lực, trí tuệ HS ở các mức độ, từ đơn giản đến phức tạp; nội dung bao hàm các mức độ khác nhau của nhận thức. Mức độ cần đạt được về kiến thức được xác định theo 6 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, phân tích, đánh giá và sáng tạo (có thể tham khảo thêm phân loại nhận thức gồm 4 mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng ở mức độ thấp, vận dụng ở mức độ cao) Chỉ tiêu: LỚP SĨ SỐ Giỏi Khá Trung bình Yếu SL % SL % SL % SL % 8A1 35 10 28,6 10 28,6 12 34,3 3 8,6 8A2 34 14 41,2 15 41,2 5 14,7 0 0 8A4 36 8 22,2 10 27,8 13 36,1 5 13,9 III/ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG CỦA MÔN HỌC: Sử dụng phương pháp nêu vấn đề kích thích tư duy, động não của học sinh, liên hệ thực tế cuôc sống. Phối hợp hiệu quả các phương pháp học truyền thống như đàm thoại, trực quan, giảng giải, thuyết trình,…nhằm kích thích tư duy, tính tích cực chủ động sáng tạo tìm kiếm tri thức mới ở HS . IV/ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ THEO CHƯƠNG , BAI THEO CỘT NHƯ SAU : PHẦN ĐẠI SỐ 8 Cả năm : 96 tiết Học kỳ I : 54 tiết: (13 tuần đầu x 3 tiết/tuần, 2 tuần x 2 tiết/tuần ,3 tuần x 3 tiết/tuần ,1 tuần cuối x 2 tiết/tuần) Học kỳ II : 42 tiết: (10 tuần đầu x 2 tiết/tuần,4 tuần x 3 tiết, 1 tuần 2 tiết, 2 tuần x 3 tiết/tuần ,1 tuần x 2 tiết/tuần) HỌC KÌ I TÊN BÀI (1) KIẾN THỨC (2) KỸ NĂNG (3) THÁI ĐỘ (4) GẮN VỚI THỰC TẾ (5) PHƯƠNG PHÁP (6) CHUẨN BỊ CỦA THẦY TRÒ (7) THỰC HÀNH (8) KT (9) Điều chỉnh (10) Tiết 1. Đơn thức đồng dạng 1. Kiến thức : HS nắm được các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng 2. Kĩ năng : HS biết nhận dạng các đơn thức đồng dạng và làm thạo việc cộng trừ chúng 3. Thái độ : HS liên hệ đến tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng - Ôn tập. - Nêu và GQVĐ SGK,chuẩn kiến thức toán, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. Xem lại cách nhân hai đơn thức. M Tiết 2. Luyện tập 1. Kiến thức : HS nắm được cách cộng trừ đa thức 2. Kỹ năng :HS làm thạo việc cộng trừ đa thức 3. Thái độ : HS liên hệ đến việc cộng trừ đơn thức - Ôn tập. - Nêu và GQVĐ SGK, chuẩn kiến thức toán, giáo án, phấn, thước. Xem lại , nhớ đơn thức đồng dạng và cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng. M Tiết 3. Cộng trừ đa thức một biến 1. Kiến thức :HS nắm được đa thức một biến, cách sắp xếp đa thức, hệ số của đa thức 2. Kỹ năng : HS biết nhận dạng đa thức một biến, sắp xếp đa thức, tìm hệ số của đa thức 3. Thái độ : HS liên hệ đến đa thức nhiều biến - Ôn tập. - Nêu và GQVĐ SGK, chuẩn kiến thức toán THCS, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. M Tiết 4. Luyện tập 1.Kiến thức: HS hiểu cách sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm dần & nắm được cách cộng trừ đa thức một biến 2. Kỹ năng : HS biết cộng trừ đa thức một biến, tính giá trị của biểu thức . 3. Thai độ : HS liên hệ đến việc cộng trừ đơn thức - Ôn tập. - Nêu và GQVĐ SGK, chuẩn kiến thức tóan THCS, giáo án ,giáo án, phấn, thước, bảng phụ.Xem &giải lại BT đã sửa M Tiết 5. Nghiệm của đa thức một biến 1. Kiến thức: HS nắm được nghiệm của đa thức một biến và số nghiệm của nó 2. Kỹ năng : HS biết tìm nghiệm của đa thức một biến và kiểm tra một số có phải là nghiệm hay không 3. Thi độ : HS thấy được mối liên quan giữa số nghiệm và số bậc - Ôn tập. - Nêu và GQVĐ SGK, chuẩn kiến thức tóan THCS, giáo án, phấn, thước. Xem &giải lại BT M Tiết 6. Luyện tập 1. Kiến thức: HS nhớ lại được nghiệm của đa thức một biến và số nghiệm của nó 2. Kỹ năng : HS biết tìm nghiệm của đa thức một biến và kiểm tra một số có phải là nghiệm hay không 3. Thái độ : HS thấy được mối liên quan giữa số nghiệm và số bậc - Ôn tập. - Nêu và GQVĐ SGK, chuẩn kiến thức tóan THCS, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. M Tiết 7. Kiểm tra 45 phút 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã ôn tập. 2.Kỹ năng: Hs biết vận dụng kiến thức đã học vào giải BT liên quan. 3.Thái độ: Hs tích cực ôn tập củng cố kiến thức. Đề bài; Đáp án T/điểm Kiểm tra viết 45’ Tiết 8. Sửa bài kiểm tra 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã ôn tập. 2.Kỹ năng: Hs biết vận dụng kiến thức đã học vào giải BT liên quan. 3.Thái độ: Hs tích cực ôn tập củng cố kiến thức. - Ôn tập. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án, phấn, thước Tiết 9. §1: Nhân đơn thức với đa thức 1. Kiến thức : Nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng t/c pp của phép nhân đối với phép cộng để nhân đơn thức với đa thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến nhân một số cho một tổng. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án. phấn, thước, bảng phụ M Tiết 10§2: Nhân đa thức với đa thức 1. Kiến thức : Nắm được qui tắc nhân đa thức với đa thức. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng t/c pp của phép nhân đối với phép cộng để nhân đa thức với đa thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến nhân một tổng cho một tổng. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 11. Luyện tập 1. Kiến thức : Nắm vững các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 3. Thái độ : Hiểu qua về phép toán nhân trên đơn thức, đa thức. Nêu và giải quyết vấn đề - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án, phấn, thước M Tiết 12. §3:Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1. Kiến thức : Học thuộc và nhớ kĩ ba hằng đẳng thức. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng ba hằng đẳng thức vào việc giải toán. 3. Thái độ : Hiểu qua về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án, phấn, thước M Tiết 13. Luyện tập 1. Kiến thức : Ôn lại ba hằng đẳng thức. 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo ba hằng đẳng thức vào việc giải toán. 3. Thái độ : Hiểu kĩ về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức. Nêu và giải quyết vấn đề - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án, phấn, thước M Tiết 14. §4: Những hằng đẳng thức đng nhớ ( Tiếp ) 1. Kiến thức : Học thuộc và nhớ kĩ hai hằng đẳng thức :Lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng hai hằng đẳng thức Lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu vào việc giải toán. 3. Thái độ : Hiểu qua về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức.. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 15. §5: Những hằng đẳng thức đng nhớ ( tiếp ) 1. Kiến thức : Học thuộc và nhớ kĩ hai hằng đẳng thức : Tổng ( hiệu ) hai lập phương 2. Kỹ năng : Biết vận dụng hai hằng đẳng thức Tổng ( hiệu ) hai lập phương vào việc giải toán , H s nắm chắc và vận dụng được hai hằng đẳng thức : vào bài tập một cách hợp lí . 3. Thái độ : Hiểu qua về các dạng đặc biệt của phép nhân -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 16. Luyện tập 1. Kiến thức : Học thuộc và nhớ kĩ 7 hđt thức . 2. Kỹ năng : Biết vận dụng 7 hđt vào việc giải toán. . 3. Thái độ : Hiểu qua về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức..- H s nắm chắc và vận dụng được hai hằng đẳng thức : vào bài tập một cách hợp lí Nêu và giải quyết vấn đề - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 17. §6: PTĐTTNT bằng phương php đặt nhân tử chung 1.Kiến thức: Hs hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử, phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung. 2.Kỹ năng: Học sinh biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.Vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung. 3.Thái độ: Tích cực, chủ động; thấy được mối quan hệ giữa bài cũ với bài mới -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án, phấn, thước KT15’ Tiết 18. §7: PTĐTTNT bằng phương php dng hằng đẳng thức 1. Kiến thức : Hs hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng hằng đẳng thức. 2. Kỹ năng :Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.Vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng HĐT. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS -G/án, phấn, thước M Tiết 19. §8: PTĐTTNT bằng phương pháp nhóm hạng tử 1. Kiến thức: Hs hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử. 2. Kỹ năng: Hs biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử. Vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử. 3. Thái độ : Lưu ý cho học sinh cách nhóm các hạng tử một cách thích hợp. Mỗi nhóm hạng tử đều có thể phân tích được . Khi nhóm các hạng tử dù có nhiều cách nhưng sẽ chọn cách nào đơn giản nhất -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án, phấn, thước M Gv tự cho vd làm xuêt1 hiện hđt để thay cho vd 2 Tiết 20. §9: PTĐTTNT bằng cách phối hợp nhiều phương pháp 1. Kiến thức : Hs hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp các phương pháp 2. K ỹ năng :Hs biết phối hợp nhiều phương php để phân tích đa thức thành nhân tử 3. Thái độ : Lưu ý cho học sinh cách nhóm các hạng tử một cách thích hợp. Mỗi nhóm đều có thể phân tích được Nêu và giải quyết vấn đề - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án, phấn, thước, bảng phụ M TÊN BÀI (1) KIẾN THỨC CƠ BẢN (2) KỸ NĂNG (3) THÁI ĐỘ (4) GẮN VỚI THỰC TẾ (6) PHƯƠNG PHÁP (7) CHUẨN BỊ CỦA THẦY TRÒ (8) THỰC HÀNH (9) KT (10) Điều chỉnh Tiết 21. Luyện tập 1. Kiến thức: học sinh ôn lại các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử 2. Kỹ năng : Rèn luyện cho học sinh kỷ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử 3. Thái độ : Học sinh giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử Nêu và giải quyết vấn đề - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 22. §10: Chia đơn thức cho đơn thức 1.Kiến thức: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia cho đa thức B 2.Kỹ năng: HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B 3.Thái độ: HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS - G/n - ĐDDH M Tiết 23. §11: Chia đa thức cho đơn thức 1. Kiến thức : Nắm được qui tắc chia đa thức cho đơn thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán chia đa thức cho đơn thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến việc nhân đa thức với đơn thức, chia một tổng cho một số. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án, p- SGK ,chuẩn kiến thức tóan THCS hấn, thước, bảng phụ M Tiết 24. §12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp 1. Kiến thức : Nắm được cách chia hai đa thức đã sắp xếp, hiểu được phép chia hết, phép chia có dư. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán chia hai đa thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến phép chia hai số bằng cách sắp xếp. Nu v giải quy?t vấn đ? - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 25. Luyện tập 1. Kiến thức : Nắm vững cách chia đa thức cho đa thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về chia đa thức cho đa thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến phép chia hai số bằng cách sắp xếp. Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 26;27. Ôn tập chương I 1. Kiến thức : Ôn lại cách nhân chia đơn thức, đa thức ; 7 hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về nhân chia đơn thức, đa thức;7 hằng đẳng thức;phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ : Hiểu qua các phép toán trên đơn thức, đa thức. Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 28. Kiểm tra chương I 1. Kiến thức : Ôn lại cách nhân chia đơn thức, đa thức ; 7 hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử. - Kiểm tra được mức độ nhận thức của học sinh trong chương I. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về nhân chia đơn thức, đa thức;7 hằng đẳng thức;phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn luyện đức tính độc lập , sáng tạo của học sinh 3. Thái độ : Hiểu qua các phép toán trên đơn thức, đa thức. Đề bài Kiểm tra viết 1 tiết Tiết 29. Sửa bài kiểm tra 1. Kiến thức : Nắm vững cách nhân chia đơn thức, đa thức ; 7 hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về nhân chia đơn thức, đa thức;7 hằng đẳng thức;phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ : Liện hệ đến các phép toán trên số và trên đơn thức, đa thức. Nêu và giải quyết vấn đề Đề bài; Đáp án T/điểm- SGK - G/án, phấn, thước. TÊN BÀI (1) KIẾN THỨC CƠ BẢN (2) KỸ NĂNG (3) THÁI ĐỘ (4) GẮN VỚI THỰC TẾ (6) PHƯƠNG PHÁP (7) CHUẨN BỊ CỦA THẦY TRÒ (8) THỰC HÀNH (9) KT (10) Điều chỉnh Tiết 30. §1: Phân thức đại số 1. Kiến thức : Nắm được định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau. 2. Kỹ năng : Biết nhận dạng phân thức, hai phân thức bằng nhau. 3. Thái độ : Liên hệ đến phân số. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 31. §2: Tính chất cơ bản của phân thức 1. Kiến thức : Nắm được tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán có sử dụng tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu. 3. Thái độ : Liên hệ đến tính chất cơ bản của phân số. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án , phấn, thước, bảng phụ M Tiết 32. §3: Rút gọn phân thức 1. Kiến thức : Nắm được cách rút gọn phân thức. 2. Kỹ năng : Rút gọn phân thức thành thạo. 3. Thái độ : Liên hệ đến rút gọn phân số. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án - ĐDDH M Tiết 33. Luyện tập 1. Kiến thức : Nắm được cách rút gọn phân thức. 2. Kỹ năng : Rút gọn phân thức thành thạo. - Củng cố tính chất và QT rút gọn phân thức đại số , vận dụng thành thạo vào bài tập 3. Thái độ : Liên hệ đến rút gọn phân số. Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 34. §4: Quy đồng mẫu nhiều phân thức 1. Kiến thức : Hiểu được qui đồng mẫu thức là gì. Nắm được qui tắc qui đồng mẫu thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán qui đồng mẫu thức. 3. Thái độ : Liên hệ và so sánh với qui đồng mẫu số. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án - Thước, phấn màu M Tiết 35. Luyện tập 1. Kiến thức : Hiểu được qui đồng mẫu thức là gì. Nắm được qui tắc qui đồng mẫu thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán qui đồng mẫu thức. Củng cố và vận dụng thành thạo QTquy đồng mẫu thức nhiều phân thức vào các bài tập . 3. Thái độ : Liên hệ và so sánh với qui đồng mẫu số. Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 36. §5: Phép cộng các phân thức đại số 1. Kiến thức : Nắm được qui tắc cộng phân thức cùng mẫu, khác mẫu ; tính chất của phép cộng phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán cộng phân thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến phép cộng phân số. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 37. Luyện tập 1. Kiến thức : Nắm được qui tắc cộng phân thức cùng mẫu, khác mẫu ; tính chất của phép cộng phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán cộng phân thức. - Hs được củng cố và rèn luyện QT quy đồng mẫu thức nhiều phân thức , rèn luyện cách trình bày. 3. Thái độ : Liên hệ đến phép cộng phân số Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 38. §6: Phép trừ các phân thức đại số 1. Kiến thức : Nắm được khái niệm phân thức đối, qui tắc đổi dấu, qui tắc trừ hai phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán trừ phân thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến phép trừ phân số. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 39. Luyện tập 1. Kiến thức : Nắm được khái niệm phân thức đối, qui tắc đổi dấu, qui tắc trừ hai phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán trừ phân thức. - Hs được củng cố và thực hiện phép trừ các phân thức đại số . 3. Thái độ : Liên hệ đến phép trừ phân số. Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 40. §7: Phép nhân các phân thức đại số 1. Kiến thức : Nắm được qui tắc nhân hai phân thức, các tính chất của phép nhân phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo việc nhân phân thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến phép nhân phân số. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 41. §8: Phép chia các phân thức đại số 1. Kiến thức : Nắm được phân thức nghịch đảo, qui tắc chia phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về chia phân thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến phép chia phân số. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 42. §9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ 1. Kiến thức : Nắm được phép biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ thành một phân thức, giá trị của phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo việc biến đổi đồng nhất, tính giá trị của phân thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến phép chia phân thức. Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 43. Luyện tập-Ktra 15’ 1. Kiến thức : Nắm được phép biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ thành một phân thức, giá trị của phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo việc biến đổi đồng nhất, tính giá trị của phân thức. - Củng cố cách tìm giá trị của một biểu thức hữu tỉ . 3. Thái độ : Liên hệ đến phép chia phân thức. Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ KT15’ Tiết 44-45. Ôn tập chương II 1. Kiến thức : Nắm vững các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức ; cách rút gọn phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về cộng, trừ, nhân, chia phân thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến cộng, trừ, nhân, chia phân số. Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 46. Kiểm tra chương II 1. Kiến thức : Nắm vững các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức ; cách rút gọn phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về cộng, trừ, nhân, chia phân thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến cộng, trừ, nhân, chia phân số. Đề bài Kiểm tra viết 45’ Tiết 47. Sửa bài kiểm tra 1. Kiến thức : Nắm vững các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức ; cách rút gọn phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về cộng, trừ, nhân, chia phân thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến cộng, trừ, nhân, chia phân số. Đề bài Đáp án T/ điểm Tiết 47;48;49; 50;51;52 . Ôn tập HKI 1. Kiến thức : Nắm vững các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia đa thức, phân thức ; cách rút gọn phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về cộng, trừ, nhân, chia phân thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến cộng, trừ, nhân, chia phân số. Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 53;54. Kiểm tra HKI 1. Kiến thức : Nắm vững các kiến thức cơ bản HKI 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về cộng, trừ, nhân, chia phân thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến cộng, trừ, nhân, chia phân số. Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ Kiểm tra viết Học kỳ II TÊN BÀI (1) KIẾN THỨC CƠ BẢN (2) KỸ NĂNG (3) THÁI ĐỘ (4) GẮN VỚI THỰC TẾ (6) PHƯƠNG PHÁP (7) CHUẨN BỊ CỦA THẦY TRÒ (8) THỰC HÀNH (9) KT (10) Điều chỉnh (Giảm tải) Tiết 55. Quy đồng mẫu nhiều phân thức - Luyện tập 1. Kiến thức : Hiểu được qui đồng mẫu thức là gì. Nắm được qui tắc qui đồng mẫu thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán qui đồng mẫu thức. 3. Thái độ : Liên hệ và so sánh với qui đồng mẫu số. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 56. Cộng, trừ các phân thức- Luyện tập 1. Kiến thức : Nắm được qui tắc cộng phân thức cùng mẫu, khác mẫu ; kn phân thức đối, qui tắc đổi dấu, qui tắc trừ hai phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán cộng phân thức. - Hs được củng cố và rèn luyện QT quy đồng mẫu thức nhiều phân thức , rèn luyện cách trình bày bài tóan . 3. Thái độ : Liên hệ đến phép cộng phân số Nêu và giải quyết vấn đề - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 57. Phép nhân, chia các phân thức đại số 1. Kiến thức : Nắm được qui tắc nhân hai phân thức, các tính chất của phép nhân phân thức. Nắm được phân thức nghịch đảo, qui tắc chia phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo việc nhân phân thức. 3. Thái độ : Liên hệ đến phép nhân phân số. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 58. Luyện tập 1. Kiến thức : Nắm được qui tắc nhân hai phân thức, các tính chất của phép nhân phân thức. Nắm được phân thức nghịch đảo, qui tắc chia phân thức. 2. Kỹ năng : - Hs nắm vững QT làm thạo việc nhân , chia phân thức. Biết áp dụng các tính chất để tính nhanh 3. Thái độ : Liên hệ đến phép nhân phân số. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 59§1: Mở đầu về phương tŕnh 1. Kiến thức : Nắm được các khái niệm phương trình một ẩn, giải phương trình, phương trình tương đương và các thuật ngữ. 2. Kỹ năng : Biết kiểm tra một số có phải là nghiệm của pt hay không, biết nhận dạng hai pt tương đương. 3. Thái độ : Thấy được phương tŕnh có thể có 1, 2, 3, … nghiệm hoặc vô số nghiệm hoặc vô nghiệm -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 60. §2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 1. Kiến thức : Nắm được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải, hai qui tắc biến đổi phương trình. 2. Kỹ năng : Giải thành thạo phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Thái độ : Thấy được phương trình bậc nhất một ẩn ax+b=0 có nghiệm duy nhất là x=. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/n, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 61 §3: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 1. Kiến thức : Nắm được cách giải phương trình có thể đưa được về dạng ax+b=0 2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình đưa được về dạng ax+b=0 3. Thái độ : Tích cực học tập, vận dụng kiến thức giải được bài tập. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/n, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 62 . Luyện tập 1. Kiến thức : Nắm được cách giải phương trình có thể đưa được về dạng ax+b=0 2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình đưa được về dạng ax+b=0 3. Thái độ : Tích cực học tập, vận dụng kiến thức giải được bài tập. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/n, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 63. §4: Phương trình tích 1. Kiến thức : Nắm được cách giải phương trình tích. 2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình tích (nhất là phân tích đa thức thành nhân tử ). 3. Thái độ : Thấy được tích các biểu thức bằng 0 khi có một trong các biểu thức bằng 0. --Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án,phấn, thước, bảng phụ M Tiết 64. Luyện tập 1. Kiến thức : Nắm được cách giải phương trình tích. 2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình tích (nhất là phân tích đa thức thành nhân tử ). 3. Thái độ : Thấy được tích các biểu thức bằng 0 khi có một trong các biểu thức bằng 0. -Đ/ thoại - Nêu và GQVĐ - SGK - G/án, phấn, thước, bảng phụ M Tiết 65;66. §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1. Kiến thức : Nắm được điều kiện xác định của một phương tŕnh, các bước giải phương tŕnh chứa ẩn ở mẫu. 2. Kỹ năng : Giải thạo phương tŕnh chứa ẩn ở mẫu. . 3. Thái độ : Thấy được và hiểu được nguyên nhân xuất hiện nghiệm ngoại lai -Đ/ thoạ

File đính kèm:

  • docKe hoach dh - Toan 8-13-14 Doc.doc