Kế hoạch dạy học môn Toán - Khối: 10 năm học 2013 – 2014

Về kiến thức:

- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định , mệnh đề chứa biến.

- Biết kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại ().

- Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.

- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.

Về kỹ năng:

- Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.

- Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương .

- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.

 

doc33 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch dạy học môn Toán - Khối: 10 năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN - KHỐI: 10 Năm học: 2013 – 2014 Họ tên GV: Đỗ Thị Phượng ĐẠI SỐ 10 Tháng Tuần Bài - Tổng số tiết, từ tiết ... đến tiết... Mục tiêu Phương pháp Phương tiện - Chỉ tiêu Chương I. Mệnh đề và tập hợp Tháng: Tuần: 1. Mệnh đề Tổng số tiết: 0. Từ tiết.01 đến tiết.03 Về kiến thức: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định , mệnh đề chứa biến. - Biết kí hiệu phổ biến (") và kí hiệu tồn tại ($). - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. Về kỹ năng: - Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương . - Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt 1 điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 2. Khái niệm tập hợp. 3.Các phép toán trên tập hợp Tổng số tiết: 02 Từ tiết.04 đến tiết.05 Về kiến thức: - Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau. Hiểu các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con. Về kỹ năng: - Sử dụng đúng các kí hiệu Î, Ï, Ì, É, Æ, A\B, CEA. - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. - Vận dụng được các khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập. - Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của của hai tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt 1 điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 3. Các tập hợp số. Tổng số tiết: 01 Từ tiết.06 đến tiết... Về kiến thức: - Hiểu được các kí hiệu N*, N, Z, Q, R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó. - Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (- ¥; a); (- ¥; a]; (a; +¥); [a; +¥); (-¥; +¥). Về kỹ năng: - Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt ... điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 5. Số Gần đúng. Tổng số tiết: 01 Từ tiết 07đến tiết... Về kiến thức: - Hiểu khái niệm số gần đúng. Về kỹ năng: - Viết được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước. - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán các số gần đúng. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt ... điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 5. ônt ập chương I. Tổng số tiết: 01 Từ tiết 08 đến tiết... Về Kiến thức cơ bản: - Mệnh đề, phủ định của một mệnh đề, mđ kéo theo, mđ tương đương,mđ đảo, đk cần, đk đủ, đk cần và đủ -Tập hợp, các phép toán tập hợp, số gần đúng-sai số. Về Kỹ năng, kỹ xảo: - Rèn luyện kỹ năng tìm hợp, giao, hiệu của các tập hợp - Quy tròn số gần đúng, ước lượng sai số tuyệt đối của số gần đúng. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt ... điểm bài kiểm tra 45 phút. Chương II. Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai Tháng: Tuần: 1. Đại cương về hàm số. Tổng số tiết: 02 Từ tiết.09 đến tiết.10 Về kiến thức: - Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số. Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ. Về kỹ năng: - Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản. - Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số trên một khoảng cho trước. - Biết xét tính chẵn lẻ của một hàm số đơn giản. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 2. Ôn tập và bổ sung về hàm số y = ax + b và đồ thị của nó. Đồ thị hàm số y = ; Tổng số tiết: 02 Từ tiết 11 đến tiết.12 Về kiến thức: - Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. - Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = ½x½. Biết được đồ thị hàm số y = ½x½ nhận Oy làm trục đối xứng. Về kỹ năng: - Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. - Vẽ được đồ thị y = b; y = ½x½. - Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 3. Hàm số y = ax2 + bx +c và đồ thị của nó. Tổng số tiết: 02 Từ tiết 13 đến tiết 14 Về kiến thức: - Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R. Về kỹ năng: - Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai; xác định được toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai. - Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai: từ đồ thị xác định được trục đối xứng, các giá trị của x để y > 0; y < 0. - Tìm được phương trình parabol y = ax2 + bx + c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 4. ôn tập chương II Kiểm tra 45 phút Tổng số tiết: 02 Từ tiết 15 đến tiết16 Về Kiến thức cơ bản: Hàm số. TXĐ của một hàm số. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng. Tính đồng biến, nghịch biến, đồ thị của hàm số y = ax + b. Tính đồng biến, nghịch biến, đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c (a>0) Về Kỹ năng: Tìm txđ của một hàm số. Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Chương III. Phương trình và hệ phương trình Tháng: Tuần: 1. Đại cương về phương trình. Tổng số tiết: 02 Từ tiết.17 đến tiết.18 Về kiến thức: - Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình. - Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương. - Hiểu các phép biến đổi tương đương phương trình. Về kỹ năng: - Nhận biết một số cho trước là nghiệm của phương trình đã cho; nhận biết được hai phương trình tương đương. - Nêu được điều kiện xác định của phương trình (không cần giải các điều kiện). - Biết biến đổi tương đương phương trình. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt ... điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai Tổng số tiết: 03 Từ tiết 19 đến tiết 21 Về kiến thức: - Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0; phương trình ax2 + bx + c = 0. - Hiểu cách giải các phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình tích. Về kỹ năng: - Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0. Giải thành thạo phương trình bậc hai. - Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình đưa về phương trình tích. - Biết vận dụng định lí Vi-ét vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. - Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách lập phương trình. - Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. Tổng số tiết: 03 Từ tiết 22 đến tiết 24 Về kiến thức: Hiểu khái niệm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ phương trình. Về kỹ năng: - Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. - Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế. - Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy tính). - Giải được một số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. - Biết dùng máy tính bỏ túi để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ, máy tính cầm tay Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 4. Thực hành máy tính cầm tay Tổng số tiết: 01 Từ tiết 25 đến tiết Về kiến thức: Hiểu khái niệm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ phương trình. Về kỹ năng: - Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế. - Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy tính). - Biết dùng máy tính bỏ túi để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ, máy tính cầm tay Tháng: Tuần: 5. Ôn tập chương III. Tổng số tiết: 01 Từ tiết 26 đến tiết 27 kiểm tra 45 phút Về Kiến thức cơ bản: - Phương trình và đk của ptr. Khái niệm ptr tương đương và ptr hệ quả. - Phương trình dạng ax + b = 0. - Phương trình bậc hai và công thức nghiệm. Định lí Vi-ét. Về Kỹ năng - Giải và biện luận ptr dạng ax + b = 0 và ptr quy về dạng đó. - Giải hệ hai ptr bậc nhất hai ẩn. - Giải hệ ba ptr bậc nhất ba ẩn. - Giải toán bằng cách lập hệ ptr. - Sử dụng thành thạo định lí Vi-ét. - Kỹ năng sử dụng thành thạo MTBT. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ, máy tính cầm tay Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Chương IV. Bất đẳng thức và bất phương trình. Tháng: Tuần: 1. Bất đẳng thức. Tính chất. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân. Tổng số tiết: 02 Từ tiết 28 đến tiết 29 Về kiến thức: - Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức. - Hiểu bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số. - Biết được một số bất đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối như: " xÎ R : . (với a > 0) . Về kỹ năng: - Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản . - Biết vận dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số vào việc chứng minh một số bất đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. - Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối. - Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức (với a > 0). Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt 1 điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn Tổng số tiết: 03 Từ tiết 30 ,34, 35 Về kiến thức: - Biết khái niệm bất phương trình, nghiệm của bất phương trình. - Biết khái niệm hai bất phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương các bất phương trình. Về kỹ năng: - Nêu được điều kiện xác định của bất phương trình . - Nhận biết được hai bất phương trình tương đương . - Vận dụng được phép biến đổi tương đương bất phương trình để đưa một bất phương trình đã cho về dạng đơn giản hơn. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 3.Ôn tập cuối kỳ I Thi Học kỳ I Tổng số tiết: 02 Từ tiết 31 ,32, 33 Về kiến thức: Nắm vững các kiến thức đã học ở học kỳ I Về kỹ năng: Vận dụng linh hoạt được các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập có liên quan. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 3. Dấu của một nhị thức bậc nhất. Minh hoạ bằng đồ thị. Bất phương trình bậc nhất và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Tổng số tiết: 03 Từ tiết.36 đến tiết 38 Về kiến thức: - Hiểu và nhớ được định lí dấu của nhị thức bậc nhất. - Hiểu cách giải bất phương trình bậc nhất, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Về kỹ năng: - Vận dụng được định lí dấu của nhị thức bậc để lập bảng xét dấu tích các nhị thức bậc nhất, xác định tập nghiệm của các bất phương trình tích (mỗi thừa số trong bất phương trình tích là một nhị thức bậc nhất). - Giải được hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Giải được một số bài toán thực tiễn dẫn tới việc giải bất phương trình. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt ... điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. . Tổng số tiết:03 Từ tiết.39 đến tiết 41 Về kiến thức: Hiểu khái niệm bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và miền nghiệm của nó. Về kỹ năng: Xác định được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 5. Dấu của tam thức bậc hai. Bất phương trình bậc hai. Tổng số tiết: 03 Từ tiết.42 đến tiết 44 Về kiến thức: - Hiểu định lí về dấu của tam thức bậc hai. Về kỹ năng: - Áp dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai; các bất phương trình quy về bậc hai: bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. - Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai như: điều kiện để phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái dấu. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 4. Ôn tập chương IV Kiểm tra 45 phút Tổng số tiết: 03 Từ tiết 45 đến tiết 47 Về Kiến thức cơ bản: - Khái niệm bất đẳng thức và các tính chất của nó - Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối và bất đẳng thức Cô–si - Định nghĩa bpt và điều kiện của bpt. Bất ptr bậc nhất hai ẩn - Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai - Bất ptr bậc nhất và bất ptr bậc hai. Về Kỹ năng, kỹ xảo: - Biết chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản, sử dụng thành thạo bđt Cô-si. Biết tìm điều kiện của một bpt. - Biết cách lập bảng xét dấu để giải một bpt tích hoặc bpt chứa ẩn ở mẫu thức. - Biết cách biểu diễn hình học tập nghiệm của bpt và hệ bpt bậc nhất hai ẩn. - -- Biết vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu một biểu thức và để giải các bpt bậc hai. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ, máy tính cầm tay Chỉ tiêu: không kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: Chương V. Phương sai và độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê. Thực hành mát tính cầm tay Tổng số tiết: 02 Từ tiết.48 đến tiết.49 Về kiến thức: - Biết khái niệm phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê và ý nghĩa của chúng. Về kỹ năng: - Tìm được phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê. - Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính phương sai và độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ, máy tính cầm tay Chỉ tiêu: không kiểm tra 45 phút. Chương VI. Góc lượng giác và công thức lượng giác. Tháng: Tuần: 1. Góc và cung lượng giác. Độ và radian. Số đo của góc và cung lượng giác. Đường tròn lượng giác. Tổng số tiết: 02 Từ tiết 50 đến tiết 51 Về kiến thức: - Biết hai đơn vị đo góc và cung tròn là độ và radian. - Hiểu khái niệm đường tròn lượng giác; góc và cung lượng giác; số đo của góc và cung lượng giác. Về kỹ năng: - Biết đổi đơn vị góc từ độ sang radian và ngược lại. - Tính được độ dài cung tròn khi biết số đo của cung. - Biết cách xác định điểm cuối của cung lượng giác và tia cuối của một góc lượng giác hay một họ góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ, đường tròn lượng giác Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 2. Giá trị lượng giác của một góc (cung). Ý nghĩa hình học. Bảng các giá trị lượng giác của các góc thường gặp. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác. Tổng số tiết:03 Từ tiết 52 đến tiết 54 Về kiến thức: - Hiểu khái niệm giá trị lượng giác của một góc (cung); bảng giá trị lượng giác của một số góc thường gặp. - Hiểu được hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc. - Biết quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc p. - Biết ý nghĩa hình học của tang và côtang. Về kỹ năng: - Xác định được giá trị lượng giác của một góc khi biết số đo của góc đó. - Xác định được dấu các giá trị lượng giác của cung AM khi điểm cuối M nằm ở các góc phần tư khác nhau. - Vận dụng được các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc để tính toán, chứng minh các hệ thức đơn giản. - Vận dụng được công thức giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc p vào việc tính giá trị lượng giác của góc bất kì hoặc chứng minh các đẳng thức. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ, đường tròn lượng giác Chỉ tiêu: đạt ... điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 3. Công thức lượng giác. Tổng số tiết: 05 Từ tiết 55 đến tiết.59 Về kiến thức: - Hiểu công thức tính sin, côsin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc. - Từ các công thức cộng suy ra công thức góc nhân đôi. - Hiểu công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Về kỹ năng: - Vận dụng được công thức tính sin, cosin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc, công thức góc nhân đôi để giải các bài toán như tính giá trị lượng giác của một góc, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản và chứng minh một số đẳng thức. - Vận dụng được công thức biến đổi tích thành tổng, công thức biến đổi tổng thành tích vào một số bài toán biến đổi, rút gọn biểu thức Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ, máy tính cầm tay Chỉ tiêu đạt: ......điểm kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 3. Ôn tập kiểm tra 45 phút và ôn cuối học kỳ II Tổng số tiết: 05 Từ tiết 60 đến tiết 64 Về kiến thức: - Hiểu công thức tính sin, côsin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc. - Từ các công thức cộng suy ra công thức góc nhân đôi. - Hiểu công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. - Cần nắm các kiến thức cơ bản đã học của chương trình. Về kỹ năng: - Vận dụng được công thức tính sin, cosin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc, công thức góc nhân đôi để giải các bài toán như tính giá trị lượng giác của một góc, rút gọn những biểu thức lượng giác đơn giản và chứng minh một số đẳng thức. - Vận dụng được công thức biến đổi tích thành tổng, công thức biến đổi tổng thành tích vào một số bài toán biến đổi, rút gọn biểu thức - Vận dụng được các kiến thức cơ bản đã học vào việc giải toán có liên Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt ... điểm bài kiểm tra 45 phút. HÌNH HỌC 10 Tháng Tuần Bài - Tổng số tiết, từ tiết ... đến tiết... Mục tiêu Phương pháp Phương tiện - Chỉ tiêu Chương I. Vectơ Tháng:8 Tuần: 1-3 1. Các định nghĩa Tổng số tiết: 03 Từ tiết.01 đến tiết 03 Về kiến thức: - Hiểu khái niệm vectơ, vectơ - không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. - Biết được vectơ - không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ. Về kỹ năng: - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau. - Khi cho trước điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho = . Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng:9 Tuần:4-6 2. Tổng và hiệu hai vectơ Tổng số tiết: 03 Từ tiết.04 đến tiết.06 Về kiến thức: - Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ-không. - Biết được . Về kỹ năng: - Vận dụng được: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước. Vận dụng được quy tắc trừ = vào chứng minh các đẳng thức vectơ. . Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng:9 Tuần: 7-8 3. Tích vectơ với một số Tổng số tiết: 02 Từ tiết.07 đến tiết 08 Về kiến thức: - Hiểu định nghĩa tích vectơ với một số (tích một số với một véc tơ). - Biết các tính chất của tích vectơ với một số: với mọi vectơ , và mọi số thực k, m ta có: 1) k(m) = (km); 2) (k + m) = k + m; 3) k( + ) = k + k. - Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương; tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm. Về kỹ năng: - Xác định được vectơ = k khi cho trước số k và vectơ . - Diễn đạt được bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau. - Sử dụng được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác để giải một số bài toán hình học. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: 10 Tuần:9-11 4. Hệ Trục toạ độ Tổng số tiết: 03 Từ tiết.09 đến tiết 11 Về kiến thức: - Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục. - Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục. - Biết được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác. Về kỹ năng: - Xác định được toạ độ của điểm, của vectơ trên trục. - Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó. - Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. - Xác định được toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm của tam giác. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt ... điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 5. Ônt ập chương I Kiểm tra 45 phút Tổng số tiết: 01 Từ tiết.12 đến tiết.13 Về kiến thức: - Vectơ; vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng; hai vectơ bằng nhau; các quy tắc cơ bản; tính chất của trung điểm, trọng tâm và các công thức tính toạ độ. Về kỹ năng: - Sử dụng thành thạo ba quy tắc cơ bản (qt ba điểm, qt trừ, qt hbh). Biết phân tích một vectơ thành tổng của hai vectơ không cùng phương. Biết cm hai vectơ cùng phương và cm ba điểm thẳng hàng bằng pp vectơ. Biết xđ toạ độ của một vectơ, một điểm; biết tính toạ độ của các vectơ ; biết tìm toạ độ trung điểm, toạ độ trọng tâm tam giác. - Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. - Kỹ năng vận dụng thành thạo các kiến thức đã học để làm bài. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ Chỉ tiêu: đạt ... điểm bài kiểm tra 45 phút. Chương II. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng. Tháng: Tuần: 1. Giá trị lượng giác của góc từ 00 đến 1800 Tổng số tiết: 02 Từ tiết 14 đến tiết 15 Về kiến thức: - Hiểu được giá trị lượng giác của góc bất kì từ 0° đến 180°. - Hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ Về kỹ năng: - Xác định được góc giữa hai vectơ. - Tính được giá trị lượng giác của một góc và xác định được độ lớn của một góc khi biết giá trị lượng giác của góc đó bằng máy tính bỏ túi. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ, máy tính cầm tay, thước đo độ. Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 2. Tích vô hướng của hai vec tơ Tổng số tiết: 04 Từ tiết 16 đến tiết 19 Về kiến thức: - Hiểu tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng. Về kỹ năng: - Xác định được góc giữa hai vectơ; tích vô hướng của hai vectơ. - Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm. - Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ vào giải bài tập : với các vec tơ , , bất kì : . = .; .( + ) = . + . ; (k). = k(. ) ; ^ Û . = 0. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ, máy tính cầm tay. Chỉ tiêu: đạt điểm bài kiểm tra 45 phút. Tháng: Tuần: 2. Ôn tập cuối kỳ I và thi học kỳ I Tổng số tiết: 03 Từ tiết 20 đến tiết 22 Về kiến thức: - Nắm vững các định nghĩa, các quy tắc, các tính chất có liên quan đến vectơ. Về kỹ năng: - Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải các bài toán có liên quan, đặc biệt là các bài toán về đẳng thức vectơ, tìm độ dài hay xác định góc giữa hai vectơ,.. .. Phương pháp: Thuyết trình kết hợp hoạt động nhóm. Phương tiện: bảng phụ, máy tính cầm tay. Chỉ tiêu: đạt điểm bài thi học kỳ . Tháng: Tuần: 2. Các hệ thức lượng trong tam giác Tổng số tiết: 04 Từ tiết 23 đến tiết 26 Về kiến thức: - Hiểu định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác. - Biết được một số công thức tính diện tích tam giác như S = pr (trong đó R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác, p là nửa chu vi tam giác) - Biết một số trường hợp giải tam giác. Về kỹ năng: - Áp dụng được định lý cosin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến, các công thức tính diện tích

File đính kèm:

  • docKe hoach giang day toan 10n.doc