Kế hoạch dạy môn tự chọn Toán 6

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

1. Thuận lợi

- Có điều kiện rèn kỹ năng cho các em, tìm được phần kiến thức hổng để có biện pháp rèn luyện.

2. Khó khăn

- Học sinh nhận thức chậm và nhiều kiến thức bị hổng

- Nhiều em thiếu tự tin vào bản thân

- Hạ thấp trọng tâm kiến thức

- Rèn kỹ năng khó khăn

3. Chỉ tiêu phấn đấu

- Phấn đấu sau khoá học các em nắm được kiến thức cơ bản của môn toán và dần dần theo kịp các bạn cùng lớp.

 

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy môn tự chọn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch dạy môn tự chọn toán 6 I. Đặc điểm tình hình Thuận lợi Có điều kiện rèn kỹ năng cho các em, tìm được phần kiến thức hổng để có biện pháp rèn luyện. Khó khăn Học sinh nhận thức chậm và nhiều kiến thức bị hổng Nhiều em thiếu tự tin vào bản thân Hạ thấp trọng tâm kiến thức Rèn kỹ năng khó khăn Chỉ tiêu phấn đấu Phấn đấu sau khoá học các em nắm được kiến thức cơ bản của môn toán và dần dần theo kịp các bạn cùng lớp. II. Giải pháp thực hiện Chủ đề Tự chọn 1 ôn tập và bổ túc về số tự nhiên 1. Thời gian thực hiện Từ tuần 1 đến tuần 8 (từ tiết 1 – 8) 2. Yêu cầu chung a. Kiến thức - Học sinh được ôn tập có hệ thống về số tự nhiên: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, các tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Học sinh được làm quen với các thuật ngữ và các kí hiệu về tập hợp. - Học simnh được hiểu một số khái niệm luỹ thừa, số nguyên tố, ước, bội ước chung, ước chung lớn nhất, bội chung, bội chung nhỏ nhất. b. Kĩ năng - Học sinh có kỹ năng thực hiện đúng các biểu thức không phức tạp, biết vận dụng các kiến thức để tính nhanh, tính nhẩm, biết sử dụng MTBT để tính toán. - Nhận biết một số có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không, biết vận dụng phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Tìm được ƯCLN và BCNN trong trường hợp hai hoặc ba số. - Học sinh được vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán có lời văn. 3. Số tiết nội khoá: 8 - Số tiết lý thuyết: 0 - Số tiết thực hành (luyện tập, ôn tập, kiểm tra): 8 4. Số tiết ngoại khoá: 0 5. Bài giảng cần tập trung rút kinh nghiệm - Kiến thức về luỹ thừa. - Tìm ƯCLN và BCNN. 6. Dự kiến kiểm tra Kiểm tra 15 phút: 0 Kiểm tra 45 phút: 1 (tiết 8) 7. Công việc chuẩn bị Tài liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo, sách nâng cao, sách bài tập, trang thiết bị được cấp và bảng phụ phục vụ dạy và học Thời gian nghiên cứu tài liệu, viết bảng phụ. Nghiên cứu kỹ giáo án trước khi lên lớp 8. Chỉ tiêu phấn đấu Học sinh đại trà Trong đó + Giỏi: 12% + Khá: 30% + Trung bình: 45% + Yếu: 13% + Kém: 0% 9. Các biện pháp thực hiện mục tiêu - Nghiên cứu kỹ tài liệu sách giáo khoa, sách giáo viên và các tài liệu có liên quan. Tập chung vào nội dung trọng tâm của bài. Tìm chỗ hay bị sai của học sinh để có biện pháp cụ thể để sửa chữa. Sử dụng các trang thiết bị được cấp cho môn toán 6 một cách triệt để và có hiệu quả. - Đây là chương hệ thống về kiến thức về số tự nhiên đã được học ở Tiểu học nên chú ý đến thực hành tính toán và biết lựa chọn phương pháp làm bài phù hợp. Về hình thức tổ chức dạy học thay đổi hình thức dạy học: tổ chức ho HS hoạt động nhóm, tổ, thảo luận,... phù hợp với đối tượng HS và điều kiện cho phép. ˜ Những dứt điểm quan trọng - Học sinh nắm vững và thực hành tốt các các phép toán trong tập số tự nhiên. - Học sinh nắm vững và vận dụng được các dấu hiệu và tính chất chia hết. - Học sinh nắm quy tắc tìm ƯCLN và BCNN. ˜ Dự kiến kết quả + Giỏi: .......HS.......% + Khá: .......HS.......% + Trung bình:.......HS.......% + Yếu: .......HS.......% + Kém: .......HS.......% 10. Đánh giá chung ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Chủ đề Tự chọn 2 Số nguyên 1. Thời gian thực hiện Từ tuần 9 đến tuần 17 (từ tiết thứ 9 – 17) 2. Yêu cầu chung a. Kiến thức - Học sinh biết được sự cần thiết của số nguyên trong thực tiễn và trong toán học. - Biết phân biệt số nguyên âm, dương với số 0, tìm được số đối và giá trị tuyệt đối. b. Kĩ năng - Hiểu và vận dụng đúng các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của phép tính, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc. - Hiểu được khái niệm bội, ước của số nguyên, tìm được bội ước của số nguyên. 3. Số tiết nội khoá: 29 - Số tiết lý thuyết: 13 - Số tiết thực hành (luyện tập, ôn tập, kiểm tra): 16 4. Số tiết ngoại khoá: 0 5. Bài giảng cần tập trung rút kinh nghiệm - Quy tắc về dấu. 6. Dự kiến kiểm tra Kiểm tra 15 phút: 1 (tiết 52) Kiểm tra 45 phút: 1 (tiết 68) Kiểm tra HKI: (tiết 53-54) 7. Công việc chuẩn bị Tài liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo, sách nâng cao, sách bài tập, trang thiết bị được cấp và bảng phụ phục vụ dạy và học Thời gian nghiên cứu tài liệu, viết bảng phụ. Nghiên cứu kỹ giáo án trước khi lên lớp 8. Chỉ tiêu phấn đấu Học sinh đại trà Trong đó + Giỏi: 8% + Khá: 30% + Trung bình: 42% + Yếu: 18% + Kém: 2% 9. Các biện pháp thực hiện mục tiêu - Nghiên cứu kỹ tài liệu sách giáo khoa, sách giáo viên và các tài liệu có liên quan. Tập chung vào nội dung trọng tâm của bài. Tìm chỗ hay bị sai của học sinh để có biện pháp cụ thể để sửa chữa. Sử dụng các trang thiết bị được cấp cho môn toán 6 một cách triệt để và có hiệu quả. - Đây là chương tập hợp số mới cho nên cần giúp các em thấy được số nguyên được ra đời từ thực tiễn cuộc sống cần lấy nhiều ví dụ thực tiễn. - Cần chú ý rèn về dấu của số và dấu của phép toán. - Về hình thức tổ chức dạy học thay đổi hình thức dạy học: tổ chức ho HS hoạt động nhóm, tổ, thảo luận,... phù hợp với đối tượng HS và điều kiện cho phép. ˜ Những dứt điểm quan trọng Thực hiện được các phép tính về số nguyên. Nắm chắc về quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế. ˜ Dự kiến kết quả + Giỏi: .......HS.......% + Khá: .......HS.......% + Trung bình:.......HS.......% + Yếu: .......HS.......% + Kém: .......HS.......% 10. Đánh giá chung ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Chủ đề Tự chọn 3 Phân số 1. Thời gian thực hiện Từ tuần 18 đến tuần 26 (từ tiết thứ 18 – 26) 2. Yêu cầu chung a. Kiến thức - Học sinh nhận biết được và hiểu về khái niệm phân số, điều kiện hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. - Rút gọn phân số, so sánh phân số, các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số, các tính chất của phép toán ấy. - Cách giải 3 bài toán về phân số, số và phần trăm b. Kĩ năng - Rút gọn phân số, so sánh phân số. - Thực hiện thành thạo các phép tính về phân số, - Giải 3 bài toán về phân số. c. Thái độ - Có ý thức vận dụng kiến thức về phân số để giải quyết các vấn đề thực tế và các môn học khác. Bước đầu có ý thức tự học, ý thức lựa chọn các giải pháp thích hợp khi giải toán, ý thức rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán. 3. Số tiết nội khoá: 43 - Số tiết lý thuyết: 17 - Số tiết thực hành (luyện tập, ôn tập, kiểm tra): 26 4. Số tiết ngoại khoá: 0 5. Bài giảng cần tập trung rút kinh nghiệm - Quy đồng mẫu các phân số. - Phân biệt được các bài toán về phân số. 6. Dự kiến kiểm tra Kiểm tra 15 phút: 2 (tiết 91, tiết 103) Kiểm tra 45 phút: 1 (tiết 93) Kiểm tra cuối năm: (tiết 106-107) 7. Công việc chuẩn bị Tài liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo, sách nâng cao, sách bài tập, trang thiết bị được cấp và bảng phụ phục vụ dạy và học Thời gian nghiên cứu tài liệu, viết bảng phụ. Nghiên cứu kỹ giáo án trước khi lên lớp 8. Chỉ tiêu phấn đấu Học sinh đại trà Trong đó + Giỏi: 8% + Khá: 30% + Trung bình: 50% + Yếu: 11% + Kém: 1% 9. Các biện pháp thực hiện mục tiêu - Nghiên cứu kỹ tài liệu sách giáo khoa, sách giáo viên và các tài liệu có liên quan. Tập chung vào nội dung trọng tâm của bài. Tìm chỗ hay bị sai của học sinh để có biện pháp cụ thể để sửa chữa. Sử dụng các trang thiết bị được cấp cho môn toán 7 một cách triệt để và có hiệu quả. - Rèn về dấu của phép tính và dấu của số. - Phân biệt ba bài toán về phân số. - Về hình thức tổ chức dạy học thay đổi hình thức dạy học: tổ chức ho HS hoạt động nhóm, tổ, thảo luận,... phù hợp với đối tượng HS và điều kiện cho phép. ˜ Những dứt điểm quan trọng Thực hiện được các phép tính về phân số. Giải được các bài toán về phân số. ˜ Dự kiến kết quả + Giỏi: .......HS.......% + Khá: .......HS.......% + Trung bình:.......HS.......% + Yếu: .......HS.......% + Kém: .......HS.......% 10. Đánh giá chung ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Chủ đề Tự chọn 4 góc 1. Thời gian thực hiện Từ tuần 27 đến tuần 35 (từ tiết 27 – 35) 2. Yêu cầu chung a. Kiến thức Học sinh nhận biết và hiểu được khái niệm: mặt phẳng, nửa mặt phẳng, góc, số đo góc, tia phân giác của góc, đường tròn, tam giác Biết sử dụng các công cụ vẽ, đo. Kỹ năng Có kĩ năng đo góc; vẽ góc có số đo cho trước; so sánh các góc, phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc không; nhận biết hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù. Biết vẽ tia phân giác của góc, vẽ đường tròn, vẽ tam giác biết độ dài ba cạnh. Bước đầu làm quen với các hoạt động hình học, biết cách tự học hình học theo SGK. Có ý thức cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo. 3. Số tiết nội khoá: 15 Số tiết lí thuyết: 9 Số tiết thực hành (luyện tập, ôn tập, kiểm tra): 6 4. Số tiết ngoại khoá: 0 5. Bài giảng cần tập trung rút kinh nghiệm Số đo góc, cộng góc, vẽ góc với số đo cho trước Vẽ được tia phân giác của góc 6. Dự kiến kiểm tra Kiểm tra 15 phút: 1 (tiết 22) Kiểm tra thực hành 1(tiết 23-24) Kiểm tra 45 phút: 1 (tiết 28) 7. Công việc chuẩn bị Tài liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo, sách nâng cao, sách bài tập, trang thiết bị được cấp và bảng phụ phục vụ dạy và học Thời gian nghiên cứu tài liệu, viết bảng phụ. Nghiên cứu kỹ giáo án trước khi lên lớp. 8. Chỉ tiêu phấn đấu - Học sinh đại trà Trong đó + Giỏi: 8% + Khá: 30% + Trung bình: 42% + Yếu: 20% + Kém: 2% 9. Những biện pháp thực hiện chỉ tiêu Nghiên cứu kỹ tài liệu sách giáo khoa, sách giáo viên và các tài liệu có liên quan. Tập chung vào nội dung trọng tâm của bài. Tìm chỗ hay bị sai của học sinh để có biện pháp cụ thể để sửa chữa. Sử dụng các trang thiết bị được cấp cho môn toán 6 một cách triệt để và có hiệu quả. Học sinh được thực hành nhiều về vẽ hình, nhận biết hình, đọc hình. Hình thành những biểu tượng cho học sinh thông qua hình ảnh trong thực tế về góc, số đo góc, tia phân giác của góc... ˜Những dứt điểm quan trọng Vẽ hình chính xác nhận biết hình, đọc hình, Nắm chắc công thức cộng góc, tính chất tia phân giác của góc. ˜ Dự kiến kết quả + Giỏi: .......HS.......% + Khá: .......HS.......% + Trung bình: .......HS.......% + Yếu: .......HS.......% + Kém: .......HS.......% 10. Đánh giá chung ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKH Tu chon 6.doc