Kế hoạch dạy tự chọn môn Toán lớp 11

-Biết cách giải các PTLG cơ bản và các PT đưa về PTLG cơ bản.

- Biết cách giải 1 số PTLG thường gặp và 1 số PTLG khác.

- Biết cách kết hợp nghiệm trên đường tròn lượng giác.

-Nắm được quy tắc cộng và quy tắc nhân.Ap dụng được vào giải toán.

-Củng cố và phân biệt khái niệm chỉnh hợp, tổ hợp, hoán vị và các công thức của nó.

-Biết mô tả các không gian mẫu của các phép thử đơn giản,biết cách xác định các biến cố và tính xác suất của chúng.

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1788 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy tự chọn môn Toán lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế HOạCH DạY Tự CHọN MÔN TOáN LớP 11 ( Chủ đề bám sát theo chương trình chuẩn) ( 1,5Tiết / tuần x 36 Tuần = 54 Tiết) STT Tên chủ đề Số tiết Mục tiêu Ghi chú 1 Phương trình lượng giác 8 -Biết cách giải các PTLG cơ bản và các PT đưa về PTLG cơ bản. - Biết cách giải 1 số PTLG thường gặp và 1 số PTLG khác. - Biết cách kết hợp nghiệm trên đường tròn lượng giác. 2 Tổ hợp - Xác suất 7 -Nắm được quy tắc cộng và quy tắc nhân.Ap dụng được vào giải toán. -Củng cố và phân biệt khái niệm chỉnh hợp, tổ hợp, hoán vị và các công thức của nó. -Biết mô tả các không gian mẫu của các phép thử đơn giản,biết cách xác định các biến cố và tính xác suất của chúng. 3 Dãy số- cấp số cộng- Cấp số nhân 6 -Biết nhận dạng dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân. -Củng cố và vận dụng các kiến thức của dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân vào các bài toán liên quan. 4 Giới hạn 7 -Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán tính giới hạn của dãy số, hàm số và hàm số liên tục. 5 Đạo hàm 5 -Nắm được định nghĩa đạo hàm và cách tính đạo hàm bằng định nghĩa. - Nắm được các quy tắc tính đạo hàm và áp dụng vào bài tập. -Khắc sâu đạo hàm của hàm số lượng giác. -Biết tính đạo hàm cấp 2,bước đầu biết tính đạo hàm cấp cao. - Biết tính vi phân của 1 hàm số và quan hệ giữa đạo hàm và vi phân. 6 Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 6 -Hiểu và vận dụng được định nghĩa, tính chất của các phép dời hình ,phép đồng dạng trong mặt phẳng vào giải toán hình học. -Giúp học sinh nhìn nhận các hình hình học trong trạng vận động. -Biết cách giải bài toán về chứng minh, quỹ tích, dựng hình bằng cachsuwr dụng phép dời hình và đồng dạng. -Biết cách giải bài toán về bài tập toạ độ của các phép dời hình và đồng dạng. 7 Quan hệ song song trong không gian 7 -Biết áp dụng các tính chất thừa nhận vào làm các bài tập chứng minh đồng quy ,thẳng hàng và vẽ tiết diện của hình chóp , tứ diện với mặt phẳng. -Biết chứng minh được 2 đường thẳng song song,đường thẳng và mặt phẳng song song,2 mặt phẳng song song. 8 Quan hệ vuông góc trong không gian 8 -Biết chứng minh 2 đường thẳng vuông góc,đường thẳng vuông góc với mặt phẳng,2 mặt phẳng vuông góc. -Biết tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng,mặt phẳng;khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song,giữa 2 mặt phẳng song song,giữa 2 đường thẳng chéo nhau và biết cách xác định đường vuông góc chung. -Biết liên hệ giữa các phép toán vectơ trong mặt phẳng vào không gian. -Biết phân tích 1 vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng, biết chứng minh 3 vectơ cho trước đồng phẳng.

File đính kèm:

  • docKH TC 11 .doc