I. LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
- Công dụng, cấu tạo, phân loại kí hiệu của các linh kiện điện tử.
- Nhận dạng được các loại linh kiện điện tử 1 §2. ĐIỆN TRỞ – TỤ ĐIỆN – CUỘN CẢM Cấu tạo, kí hiệu, số liệu kĩ thuật và công dụng của các linh kiện điện tử cơ bản: điện trở, tụ điện, cuộn cảm. - Diễn giảng
- Đàm thoại
- Đọc SGK
- Trực quan - Tranh vẽ các hình: 2-2, 2-4, 2-7
- Vật mẫu: một số điện trở, tụ điện, cuộn cảm
2 §3. THỰC HÀNH:
ĐIỆN TRỞ – TỤ ĐIỆN – CUỘN CẢM - Nhận biết được hình dạng và phân loại được điện trở, tụ điện, cuộn cảm.
- Đọc và đo số liệu kĩ thuật của các linh kiện điện trở, cuộn cảm, tụ điện. - Diễn giảng
- HS đo trị số điện trở
- Đồng hồ vạn năng.
- Các loại điện trở
- Các loại tụ điện.
- Các loại cuộn cảm.
3 §4. LINH KIỆN BÁN DẪN VÀ IC - Cấu tạo, kí hiệu, phân loại và công dụng của một số linh kiện bán dẫn và IC.
- Biết được nguyên lí làm việc của tirixto và triac. - Diễn giảng
- Đàm thoại
- Trực quan - Tranh vẽ các hình 4-1, 4-3, 4-4, 4-6.
- Vật mẫu: Một số loại điốt, tranzito (loại PNP và loại NPN), tirixto, triac, IC và quang điện tử.
4 §5. THỰC HÀNH: ĐIỐT - TIRIXTO - TRIAC - Nhận dạng được các loại điốt, tirixto và triac
- Đo được điện trở thuận và điện trở ngược của các linh kiện để xác định cực anốt, catốt và xác định linh kiện đó tốt hay xấu. - Diễn giảng
- Câu hỏi gợi mở
- Trực quan - Đồng hồ vạn năng.
- Điốt các loại.
- Tirixto và triac.
9 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy Công nghệ Lớp 12 - Trường THPT Nông Cống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THÁNG
TUẦN
CHƯƠNG, TRỌNG TÂM CHƯƠNG
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
HỌC KÌ I
8
1
I. LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
- Công dụng, cấu tạo, phân loại kí hiệu của các linh kiện điện tử.
- Nhận dạng được các loại linh kiện điện tử
1
§2. ĐIỆN TRỞ – TỤ ĐIỆN – CUỘN CẢM
Cấu tạo, kí hiệu, số liệu kĩ thuật và công dụng của các linh kiện điện tử cơ bản: điện trở, tụ điện, cuộn cảm.
- Diễn giảng
- Đàm thoại
- Đọc SGK
- Trực quan
- Tranh vẽ các hình: 2-2, 2-4, 2-7
- Vật mẫu: một số điện trở, tụ điện, cuộn cảm
2
2
§3. THỰC HÀNH:
ĐIỆN TRỞ – TỤ ĐIỆN – CUỘN CẢM
- Nhận biết được hình dạng và phân loại được điện trở, tụ điện, cuộn cảm.
- Đọc và đo số liệu kĩ thuật của các linh kiện điện trở, cuộn cảm, tụ điện.
- Diễn giảng
- HS đo trị số điện trở
- Đồng hồ vạn năng.
- Các loại điện trở
- Các loại tụ điện.
- Các loại cuộn cảm.
3
3
§4. LINH KIỆN BÁN DẪN VÀ IC
- Cấu tạo, kí hiệu, phân loại và công dụng của một số linh kiện bán dẫn và IC.
- Biết được nguyên lí làm việc của tirixto và triac.
- Diễn giảng
- Đàm thoại
- Trực quan
- Tranh vẽ các hình 4-1, 4-3, 4-4, 4-6.
- Vật mẫu: Một số loại điốt, tranzito (loại PNP và loại NPN), tirixto, triac, IC và quang điện tử.
9
4
4
§5. THỰC HÀNH: ĐIỐT - TIRIXTO - TRIAC
- Nhận dạng được các loại điốt, tirixto và triac
- Đo được điện trở thuận và điện trở ngược của các linh kiện để xác định cực anốt, catốt và xác định linh kiện đó tốt hay xấu.
- Diễn giảng
- Câu hỏi gợi mở
- Trực quan
- Đồng hồ vạn năng.
- Điốt các loại.
- Tirixto và triac.
THÁNG
TUẦN
CHƯƠNG, TRỌNG TÂM CHƯƠNG
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
9
5
I. LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
II. MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Khái niệm; phân loại; chức năng; nguyên lí làm việc của mạch điện tử cơ bản
5
§6. THỰC HÀNH: TRANZITO
- Nhận dạng được các loại Tranzito PNP, NPN cao tần, âm tần.
- Đo được điện trở thuận và điện trở giữa các chân của tranzito để xác định loại PNP, NPN và xác định chân B của tranzito.
Hướng dẫn học sinh đo
- Đồng hồ vạn năng.
- Tranzito các loại: PNP, NPN, cao tần, âm tần.
6
6
§7. KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ – CHỈNH LƯU – NGUỒN MỘT CHIỀU
- Biết được khái niệm, phân loại mạch điện tử.
- Hiểu được chức năng, nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu, mạch lọc và mạch ổn áp.
- Diễn giảng
- Đàm thoại
- Trực quan
- Tranh vẽ các hình 7-1 đến 7-7.
- Vật mẫu: Mạch nguồn một chiều thực tế.
7
7
§8. MẠCH KHUYẾCH ĐẠI – MẠCH TẠO XUNG
Biết được chức năng, sơ đồ và nguyên lí làm việc của mạch khuyếch đại thuật toán và mạch tạo xung đơn giản.
- Diễn giảng
- Đàm thoại
- Đọc SGK
- Tranh vẽ các hình 8-1 đến 8-4.
- Vật mẫu:
+ IC khuyếch đại thuật toán mA741
+ Bo mạch tạo xung đa hài thực tế.
10
8
8
§9. THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN TỬ
ĐƠN GIẢN
- Biết được nguyên tắc chung và các bước cần thiết tiến hành thiết kế mạch điện tử.
- Thiết kế được một mạch điện tử đơn giản.
- Đàm thoại
- HS làm việc nhóm
Một bảng mạch điện tử lắp sẵn
BT 2 trang 48 SGK
ÙNG
TUẦN
CHƯƠNG, TRỌNG TÂM CHƯƠNG
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
10
10
II. MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Khái niệm; phân loại; chức năng; nguyên lí làm việc của mạch điện tử cơ bản
10
§10. THỰC HÀNH MẠCH NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU
- Nhận dạng được các linh kiện và vẽ được sơ đồ nguyên lí từ mạch nguồn thực tế.
- Phân tích được nguyên lí làm việc của mạch điện.
- Đàm thoại
- HS làm việc nhóm
- Đồng hồ vạn năng.
- Mạch nguồn cấp điện một chiều đã lắp sẵn trên bảng mạch.
11
11
§11. THỰC HÀNH LẮP MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU CẦU CÓ BIẾN ÁP NGUỒN VÀ TỤ LỌC
Lắp được các linh kiện điện tử lên bo mạch thử theo sơ đồ nguyên lí.
- Đàm thoại
- HS làm việc nhóm
- Đồng hồ vạn năng.
- Bo mạch thử
- Kìm, kẹp, dao gọt dây
- Điốt tiếp mặt
- Tụ hoá 1000 mF
- Biến áp nguồn 9V~
- Dây nối
12
12
§12. THỰC HÀNH ĐIỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ CỦA MẠCH TẠO XUNG ĐA HÀI DÙNG TRANZITO
- Điều chỉnh được từ xung đa hài đối xứng sang xung đa hài không đối xứng.
- Điều chỉnh được xung nhanh hay chậm.
- Đàm thoại
- HS làm việc nhóm
- Mạch tạo xung đa hài đ/x dùng tranzito
- Tụ hoá 20mA-16V
- Kìm, kẹp, tua vít
- Nguồn điện một chiều 4,5V
9
9
KIỂM TRA 1 TIẾT
- Củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học cho HS.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra.
Kiến thức đã học
- Đề kiểm tra
- Kiến thức, dụng cụ cần thiết cho làm bài.
ÁNG
TUẦN
CHƯƠNG, TRỌNG TÂM CHƯƠNG
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
11
13
III. MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ ĐIỀU KHIỂN ĐƠN GIẢN
- Khái niệm, công dụng, phân loại và nguyên lí làm việc của mạch điện tử điều khiển đơn giản.
- Lắp được mạch điều khiển đơn giản
13
§13. KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ ĐIỀU KHIỂN
Biết được khái niệm công dụng và phân loại mạch điện tử điều khiển
- Đàm thoại
- Diễn giảng.
- Liên hệ thực tế
- Tranh vẽ các hình 13-3; 13-4.
- Tranh ảnh các thiết bị điều khiển trong thực tế.
14
14
§14. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
- Hiểu được khái niệm về mạch điều khiển tín hiệu.
- Biết được các khối cơ bản của mạch điều khiển
- Đàm thoại
- Diễn giảng.
- Liên hệ thực tế
Các hình vẽ 14-2; 14-3
15
15
§15. MẠCH ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA
Biết được công dụng của mạch điện tử điều khiển tốc độ động cơ một pha.
- Đàm thoại
- Trực quan.
- Mạch điều khiển quạt điện bằng triac.
- Tranh vẽ hình 15-2.
16
16
§16. THỰC HÀNH: MẠCH ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA
Hiểu và phân biệt được sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp ráp mạch điều klhiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha.
Hướng dẫn học sinh tiến hành
Triac, điac, điện trở, tụ điện, biến trở, bo mạch thử, một quạt bàn, dây điện, ổ cắm, đồng hồ vạn năng.
ÁNG
TUẦN
CHƯƠNG, TRỌNG TÂM CHƯƠNG
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
12
17
III. MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ ĐIỀU KHIỂN ĐƠN GIẢN
17
§16. THỰC HÀNH: MẠCH ĐIỀU KHIỂN
MỘT PHA
Lắp được mạch điện điều khiển đơn giản
- Hướng dẫn học sinh tiến hành
- Đàm thoại
- Diễn giảng.
Triac, điac, điện trở, tụ điện, biến trở, bo mạch thử, một quạt bàn, dây điện, ổ cắm, đồng hồ vạn năng.
18
18
KIỂM TRA HỌC KÌ I
- Củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học cho học sinh.
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra.
- Đề kiểm tra
- Kiến thức, dụng cụ cần thiết cho làm bài.
HỌC KÌ II
19
IV. MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
19
§17. KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ VIỄN THÔNG
- Biết được khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông.
- Biết được các khối cơ bản, nguyên lí làm việc của hệ thống thông tin và viễn thông.
- Đàm thoại
- Diễn giảng.
- Đọc SGK
Tranh vẽ hình 17 – 1.
1
20
20
§18. MÁY TĂNG ÂM
- Hiểu được sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy tăng âm.
- Biết được nguyên lí làm việc của khối khuyếch đại công suất.
- Đàm thoại
- Trực quan.
Tranh vẽ hình 18 – 2; 18 – 3.
HÁNG
TUẦN
CHƯƠNG, TRỌNG TÂM CHƯƠNG
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
1
21
Vẽ sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của một số thiết bị điện tử dân dụng
21
§19. MÁY THU THANH
- Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu thanh.
- Nguyên lí làm việc của khối tách sóng
- Đọc SGK
- Trực quan
- Diễn giảng
Bản vẽ hình 19 – 2; 19 – 3.
22
22
§20. MÁY THU HÌNH
- Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu hình.
- Nguyên lí làm việc của khối xử lí tín hiệu màu
- Đàm thoại
- Trực quan
- Diễn giảng
Bản vẽ hình 20 – 2; 20 – 3.
23
23
¤N TËP
- Nhận biết được các linh kiện trên mạch lắp ráp.
- Nguyên lí làm việc của mạch khuyếch đại âm tần.
Hướng dẫn học sinh thực hiện
- Một mạch khuyếch đại âm tần đã lắp sẵn.
- Tranh vẽ sơ đồ nguyên lí mạch khuyếch đại âm tần.
- Nguồn một chiều.
- Micrô và loa
24
V. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA
24
§22. HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA
- Khái niệm và vai trò của hệ thống điện quốc gia.
- Sơ đồ lưới điện Quốc gia.
- Diễn giảng
- Đọc SGK
- HS làm việc nhóm.
Tranh vẽ hình 22 – 1; 22 – 2.
HÁNG
TUẦN
CHƯƠNG,TRỌNG TÂM CHƯƠNG
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
2
25
- Nguồn điện ba pha
- Các đại lượng đặc trưng của mạch điện ba pha.
- Cách nối nguồn điện và tải hình sao, hình tam giác
25
§23. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA
- Nguồn điện ba pha và các đại lượng đặc trưng của mạch điện ba pha.
- Cách nối nguồn điện và tải thành hình sao, hình tam giác và các quan hệ giữa đại lượng dây và pha.
- Diễn giảng
- Đàm thoại
- Liên hệ thực tế
- Tranh máy phát điện xoay chiều ba pha và sơ đồ hình
23-1, 23-2, 23-3.
- Mô hình máy phát điện xoay chiều ba pha, động cơ điện xoay chiều ba pha.
26
26
§23. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA
- Hiểu được nguồn điện ba pha và các đại lượng đặc trưng của mạch điện ba pha.
- Cách nối nguồn điện và tải thành hình sao, hình tam giác và các quan hệ giữa đại lượng dây và pha.
- Diễn giảng
- Đàm thoại
- Liên hệ thực tế
- HS làm việc nhóm
- Tranh máy phát điện xoay chiều ba pha và sơ đồ hình
23-1, 23-2, 23-3.
- Mô hình máy phát điện xoay chiều ba pha, động cơ điện xoay chiều ba pha.
3
27
27
¤N TËP
Nối được tải ba pha hình sao và hình tam giác.
Hướng dẫn HS thực hiện
- Nguồn điện xoay chiều ba pha.
- 1 bảng lắp sẵn 6 bóng đèn.
- Cầu dao, bóng đèn sợi đốt, vôn kế, ampe kế, dây điện, kìm, dao, bằng dính.
THÁNG
TUẦN
CHƯƠNG, TRỌNG TÂM CHƯƠNG
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
3
28
VI. MÁY ĐIỆN BA PHA
Khái niệm, phân loại, công dụng, nguyên lí làm việc của máy điện xoay chiều ba pha
28
§25. MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA, MÁY BIẾN ÁP BA PHA.
- Khái niệm, phân biệt và công dụng của máy điện xoay chiều ba pha.
- Công dụng, cấu tạo, cách nối dây, nguyên lí làm việc của máy biến áp ba pha.
- Đàm thoại.
- Gợi mở
- Đọc SGK
- Tranh vẽ các hình 25 – 1; 25 – 2; 25 – 3.
- Vật mẫu: các lá thép kĩ thuật điện
BT 3 trang 102 SGK
29
29
§26. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Công dụng, cấu tạo, cách nối dây, nguyên lí làm việc và cách nối dây động cơ không đồng bộ ba pha
- Đàm thoại.
- Diễn giảng
- HS làm việc nhóm
- Tranh vẽ các hình 26 – 1đến 26 – 6.
- Vật mẫu: Lá thép stato và roto của động cơ không đồng bộ.
3 trang 107 SGK
30
30
¤N TËP
- Các số liệu ghi trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha.
- Các bộ phận chính của động cơ không đồng bộ ba pha
Hướng dẫn HS thực hiện
- Động cơ không đồng bộ ba pha.
- Thước cặp, thước lá.
- Tranh vẽ hình 26-1; 26-3; 26-5; 26-6.
4
31
31
KIỂM TRA 1 TIẾT
- Củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học cho HS.
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra.
Kiến thức đã học
- Đề kiểm tra.
- Kiến thức, dụng cụ cần thiết cho làm bài.
THÁNG
TUẦN
CHƯƠNG TRỌNG TÂM CHƯƠNG
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
4
32
VII. MẠNG ĐIỆN SẢN XUẤT QUY MÔ NHỎ
32
§28. MẠNG ĐIỆN SẢN XUẤT QUY MÔ NHỎ
Khái niệm, dặc điểm, yêu cầu và nguyên lí làm việc của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
- Thuyết trình
- Đàm thoại
- Tranh vẽ hình 28-1
- Sưu tầm tranh, ảnh mạng điện sản xuất quy mô nhỏ.
33,34
33, 34
§30. ÔN TẬP
Hệ thống hoá và củng cố được những nội dung cơ bản của môn học
- Hệ thống hoá nội dung.
- H. dẫn trả lời một số câu hỏi.
Lập sơ đồ tóm tắt nội dung
5
35
35
KIỂM TRA CUỐI NĂM
- Củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học cho HS.
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra.
Kiến thức đã học
- Đề kiểm tra.
- Kiến thức, d.cụ cần thiết cho làm bài.
DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
NguyƠn ThÞ Thanh Lan
File đính kèm:
- ke_hoach_giang_day_cong_nghe_lop_12_truong_thpt_nong_cong.doc