- Khái niệm bất phương trình một ẩn, nghiệm của bất phương trình một ẩn, điều kiện của một bất phương trình một ẩn.
- Khái niệm hệ bất phương trình một ẩn, nghiệm của hệ bất phương trình một ẩn.
- Khái niệm hai bất phương trình tương đương.
- Một số phép biến đổi tương đương thường sử dụng: cộng, trừ, nhân, chia, bình phương.
- Bài tập.
- Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
- Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất.
- Áp dụng giải bất phương trình bậc nhất.
- Bài tập.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy học kỳ II năm học: 2012 – 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD - ĐT AN GIANG.
TRƯỜNG THPT TIẾN BỘ.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN LỚP 10 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN - CHÍNH KHOÁ)
NĂM HỌC: 2012 – 2013.
ĐẠI SỐ
Chương
Tuần
Tiết
Bài dạy
Kiến thức trọng tâm
Điều chỉnh
IV.
Bất đẳng thức. Bất phương trình.
20
(07-12/01/13)
33
§1.
Bất đẳng thức (tiếp theo).
- Bài tập.
34
§2.
Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn.
- Khái niệm bất phương trình một ẩn, nghiệm của bất phương trình một ẩn, điều kiện của một bất phương trình một ẩn.
- Khái niệm hệ bất phương trình một ẩn, nghiệm của hệ bất phương trình một ẩn.
21
(14-19/01/13)
35
- Khái niệm hai bất phương trình tương đương.
- Một số phép biến đổi tương đương thường sử dụng: cộng, trừ, nhân, chia, bình phương.
36
- Bài tập.
22
(21-26/01/13)
37
§3.
Dấu của nhị thức bậc nhất.
- Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất.
- Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất.
38
- Áp dụng giải bất phương trình bậc nhất.
- Bài tập.
23
(28-02/02/13)
39
§4.
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Khái niệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
40
- Khái niệm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
24
(18-23/02/13)
41
- Bài tập.
42
§5.
Dấu của tam thức bậc hai.
- Định lý về dấu của tam thức bậc hai.
- Giải bất phương trình bậc hai.
25
(25-02/03/13)
43
- Giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt, có hai nghiệm trái dấu.
44
- Bài tập.
26
(04-09/03/13)
45
Ôn tập chương IV.
- Bài tập.
46
Kiểm tra
1 tiết.
V.
Thống kê.
27
(11-16/03/13)
47
§1.
Bảng phân bố tần số và tần suất.
- Các khái niệm tần số, tần suất, bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp.
- Xác định được tần số, tần suất.
- Lập bảng phân bố tần số - tần suất.
- Bài tập.
48
§2.
Biểu đồ.
- Các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt và đường gấp khúc tần số, tần suất.
- Đọc các biểu đồ hình cột, hình quạt.
28
(18-23/03/13)
49
- Bài tập.
50
§3.
Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt.
- Các khái niệm và cách xác định số trung bình, số trung vị, mốt của dãy số liệu thống kê.
29
(25-30/03/13)
51
- Bài tập.
52
§4.
Phương sai và độ lệch chuẩn.
- Khái niệm phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê và ý nghĩa của chúng.
- Xác định phương sai và độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê.
- Bài tập.
30
(01-06/04/13)
53
Kiểm tra
1 tiết.
VI.
Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác.
54
§1.
Cung và góc lượng giác.
- Các khái niệm: đường tròn định hướng, cung lượng giác, góc lượng giác, đường tròn lượng giác.
- Hai đơn vị đo góc và cung lượng giác, tính độ dài cung tròn, số đo của một cung (góc) lượng giác.
31
(08-13/04/13)
55
- Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác.
- Bài tập.
56
§2.
Giá trị lượng giác của một cung.
- Giá trị lượng giác của một cung: định nghĩa và hệ quả.
- Ý nghĩa hình học của tang và côtang.
32
(15-20/04/13)
57
- Công thức lượng giác cơ bản.
- Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt.
- Bài tập.
58
§3.
Công thức lượng giác.
- Công thức cộng.
- Công thức nhân đôi.
- Công thức biến tổng thành tích.
- Công thức biến đổi tích thành tổng.
- Bài tập.
33
(22-27/04/13)
59
Ôn tập chương VI.
- Bài tập.
34
(29-04/05/13)
60
Ôn tập cuối năm.
- Bài tập.
35
(06-11/05/13)
61
Kiểm tra cuối năm.
- Bài tập.
36
(13-18/05/13)
62
Trả bài kiểm tra cuối năm.
HÌNH HỌC
Chương
Tuần
Tiết
Bài dạy
Kiến thức trọng tâm
Điều chỉnh
II.
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng.
20
(07-12/01/13)
23
§3.
Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác.
- Định lý côsin, định lý sin, công thức tính độ dài đường trung tuyến trong một tam giác.
- Bài tập áp dụng.
21
(14-19/01/13)
24
- Các công thức tính diện tích tam giác.
- Bài tập áp dụng.
22
(21-26/01/13)
25
- Một số trường hợp giải tam giác đơn giản.
- Bài tập áp dụng.
23
(28-02/02/13)
26
- Sử dụng máy tính bỏ túi vào việc tính toán.
- Bài tập.
24
(18-23/02/13)
27
Ôn tập chương II.
- Bài tập.
25
(25-02/03/13)
28
- Bài tập.
III.
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.
26
(04-09/03/13)
29
§1.
Phương trình đường thẳng.
- Khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng.
- Phương trình tham số của đường thẳng.
- Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc.
27
(11-16/03/13)
30
- Vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
- Viết phương trình tổng quát của đường thẳng.
28
(18-23/03/13)
31
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
- Góc giữa hai đường thẳng.
29
(25-30/03/13)
32
- Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
30
(01-06/04/13)
33
- Bài tập.
31
(08-13/04/13)
34
- Bài tập.
32
(15-20/04/13)
35
Kiểm tra
1 tiết.
33
(22-27/04/13)
36
§2.
Phương trình đường tròn.
- Phương trình của đường tròn.
- Xác định tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình đường tròn.
- Viết phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính.
- Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm.
37
- Bài tập.
34
(29-04/05/13)
38
§3.
Phương trình đường elip.
- Định nghĩa elip, phương trình chính tắc của elip, hình dạng của elip.
- Xác định độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự của elip.
- Xác định tọa độ các tiêu điểm, giao điểm của elip với các trục tọa độ.
39
- Bài tập.
35
(06-11/05/13)
40
Ôn tập chương III.
- Bài tập.
41
Ôn tập cuối năm.
- Bài tập.
36
(13-18/05/13)
42
Kiểm tra cuối năm.
43
Trả bài kiểm tra cuối năm.
File đính kèm:
- ke hoach giang day chinh khoa khoi 10 HKII NH 20122013.doc