Kế hoạch giảng dạy năm học 2012 - 2013

I. ĐẶC ĐIỂM TèNH HèNH

1. Bối cảnh năm học:

- Thực hiện nhiệm vụ năm học 2012 – 2013 của bộ Giáo dục và Đào tạo, tiếp tục

đẩy mạnh cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. Tập trung chỉ đạo nâng cao chất lượng giáo dục, thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học.

- Tập trung chỉ đạo nâng cao hiệu quả đổi mới kiểm tra đánh giá thúc đẩy đổi mới phương pháp dạy học.

2. Thuận lợi

- Là một giáo viên được giảng dạy bộ môn Vật lý nhiều năm, được giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo.

- Đa số học sinh ngoan, nghe lời thầy, cô giáo.

- Có tương đối đủ đồ dùng, thiết bị dạy học.

3. Khó khăn

 - Tuy số tiết dạy không nhiều, nhưng phải giảng dạy bộ môn Vật lý 2 khối, Cụng nghệ 2 khối nên có ít thời gian để chuẩn bị các thí ngiệm, đồ dùng.

- Học sinh nhận thức còn chậm, yếu về kỹ năng sử dụng và lắp giáp thí nghiệm.

- Nhà trường chưa có phòng thực hành bộ môn, cỏc phòng học chưa có điện nên khó khăn trong việc sử dụng nguồn điện làm thí nghiệm. Một số thiết bị hư hỏng không sửa chữa được, một số thiết bị đo không chính xác

 

doc26 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giảng dạy năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN SƠN TRƯỜNG THCS XUÂN ĐÀI KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2012 - 2013 Họ và tờn giỏo viờn: LƯƠNG ĐèNH THI Tổ: Khoa học tự nhiờn Nhiệm vụ được phõn cụng: Giảng dạy mụn Vật lớ khối 6, 8, Cụng nghệ 8,9 Thỏng 9 năm 2012 Kế hoạch giảng dạy bộ môn Môn: .. KHỐI LỚP:.. I. ĐẶC ĐIỂM TèNH HèNH 1. Bối cảnh năm học: - Thực hiện nhiệm vụ năm học 2012 – 2013 của bộ Giỏo dục và Đào tạo, tiếp tục đẩy mạnh cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chớ Minh. Tập trung chỉ đạo nõng cao chất lượng giỏo dục, thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học. - Tập trung chỉ đạo nõng cao hiệu quả đổi mới kiểm tra đỏnh giỏ thỳc đẩy đổi mới phương phỏp dạy học. 2. Thuận lợi - Là một giáo viên được giảng dạy bộ môn Vật lý nhiều năm, được giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo. - Đa số học sinh ngoan, nghe lời thầy, cô giáo. - Có tương đối đủ đồ dùng, thiết bị dạy học. 3. Khú khăn - Tuy số tiết dạy không nhiều, nhưng phải giảng dạy bộ môn Vật lý 2 khối, Cụng nghệ 2 khối nên có ít thời gian để chuẩn bị các thí ngiệm, đồ dùng. - Học sinh nhận thức còn chậm, yếu về kỹ năng sử dụng và lắp giáp thí nghiệm. - Nhà trường chưa có phòng thực hành bộ môn, cỏc phòng học chưa có điện nên khó khăn trong việc sử dụng nguồn điện làm thí nghiệm. Một số thiết bị hư hỏng không sửa chữa được, một số thiết bị đo không chính xác II. ĐĂNG Kí CHỈ TIấU 1. Nhiệm vụ 1: Chất lượng giỏo dục toàn diện a) Cỏc chỉ tiờu: Mụn Lớp TSHS Giỏi Khỏ Trung bỡnh Yếu Kộm TS % TS % TS % TS % TS % Vật lớ 6A 24 4 16.7 5 20.8 13 54.1 6B 25 1 4 2 8 22 88 6C 24 0 1 4.2 23 95.8 + 73 5 6.8 8 11 60 82.2 8A 31 0 3 9.7 28 90.4 8B 30 3 10 9 30 18 60 + 61 3 4.9 12 19.7 46 75.4 Cụng nghệ 8A 31 2 6.5 5 16.1 24 77.4 8B 30 6 20 10 33.3 14 46.7 + 61 8 13.1 15 24.6 38 62.3 9A 21 4 19.0 3 14.3 14 66.7 9B 24 3 12.5 3 12.5 18 75 9C 24 8 33.3 12 50 4 16.7 + 69 15 21.7 18 26.1 36 52.2 b) Biện phỏp Để đạt được các chỉ tiêu đăng ký, ngay từ đầu năm cần tiến hành khảo sát để phân loại học sinh. Phát hiện HS giỏi, HS năng khiếu và HS yếu kém ngay từ đầu năm để có biện pháp bồi dưỡng và phụ đạo. + Đối Với học sinh giỏi và khá cần phải được phát hiện để có kế hoạch bồi dưỡng trên lớp và bồi dưỡng riêng. + Đối với HS yếu, kém cần có kế hoạch phụ đạo ngay từ đầu. 2. Nhiệm vụ 2: Học sinh giỏi a) Cỏc chỉ tiờu: Mụn Lớp Số dự thi Cấp huyện Cấp tỉnh Nhất Nhỡ Ba KK Nhất Nhỡ Ba KK Vật lớ 6 2 1 b) Cỏc biện phỏp: Chọn học sinh nhận thức tốt, chịu khú học tập và cú khả năng tư duy tốt để bồi dưỡng. 3. Nhiệm vụ 3: Đăng ký thi đua Lao động tiờn tiến UBND huyện khen III. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MễN ( Đối chiếu với chương trỡnh, hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học, hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN) 1. Mụn: Vật lớ 6 Tuần Tiết Tờn bài Yờu cầu Ghi chỳ 1 1 Bài 1 - Bài 2: Đo độ dài - Kiến thức: Kể tờn một số dụng cụ đo chiều dài. Biết xỏc định giới hạn đo(GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo. - Đồ dựng: *Mỗi nhúm:1thước kẻ cú ĐCNN1mm, 1thước dõy cú ĐCNN 0,5mm, Tranh vẽ to thước kẻ cú GHĐ 20cm, ĐCNN 2mm. + Vẽ to hỡnh 2.1 ,2.2 (SGK) - Khụng dạy phần I.1 2 2 Bài 3. Đo thể tớch chất lỏng - Kiến thức: Kể tờn 1 số dụng cụ thường dựng để đo thể tớch chất lỏng, cỏch đo thể tớch chất lỏng - Đồ dựng: phiếu học tập, Tranh vẽ gồm 2 ấm và 1 bỡnh, 1 bỡnh chia độ, 2 bỡnh chưa biết dung tớch, 1 Xụ đựng nước, 1 vài loại ca đong Khụng dạy mục I. 3 3 Bài 4. Đo thể tớch vật rắn khụng thấm nước. - Kiến thức: Biết làm cỏc thớ nghiệm trong SGK để đo được thể tớch chất lỏng khụng thấm nước - Đồ dựng: Tranh vẽ hỡnh 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 SGK, 1 bỡnh chia độ, 1 chai (lọ hoặc ca đong) cú ghi sẵn dung tớch, 1 khay, 1 ca.1 Xụ đựng nước, 1 vài hũn đỏ hoặc đinh ốc, 1 dõy buộc - Dạy cả bài 4 4 Bài 5. Khối lượng – Đo khối lượng - Kiến thức: Kể tờn 1 số dụng cụ đo khối lượng thường dựng . Nờu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nờn vật. - Đồ dựng: 1 cỏi cõn Rụbộcvan và 1 hộp quả cõn,( hoặc một cõn đồng hồ) vật để cõn, Tranh vẽ to cỏc loại cõn trong SGK - Dạy cả bài 5 5 Bài 6. Lực – Hai lực cõn bằng - Kiến thức: Nờu được thớ dụ về lực đẩy, lực kộo và chỉ ra được phướng và chiều của cỏc lực đú. Nờu được vớ dụ về vật đứng yờn dưới tỏc dụng của hai lực cõn bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đú. Nờu được vớ dụ về tỏc dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). - Đồ dựng: 1 Chiếc xe lăn, 1 Lũ xo lỏ trũn,lũ xo mềm, Thanh nam chõm thẳng, 1Quả gia trọng bằng sắt , giỏ kẹp - Dạy cả bài 6 6 Bài 7. Tỡm hiểu kết quả tỏc dụng của lực - Kiến thức: - Nờu được một số thớ dụ về lực tỏc dụng lờn 1 một vật làm biến đổi chuyển động hay làm biến dạng vật đú - Đồ dựng: 1 Xe lăn, 1 Mỏng nghiờng, 1 Lũ xo, 1 Lũ xo lỏ trũn, 1 Hũn bi, 1 Sợi dõy - Dạy cả bài 7 7 Bài 8. Trọng lực – Đơn vị lực - Kiến thức: trọng lực hay trọng trọng lượng của 1 vật , phương và chiều của trọng lực, đơn vị cường độ lực là gỡ ? - Đồ dựng: 1 Giỏ treo, lũ so, quả nặng, dõy rọi, khay nước, eke - Dạy cả bài 8 8 Kiểm tra 1 tiết - Kiến thức: củng cố kiến thức từ Bài 1 đến Bài 8 - Đồ dựng: Bảng phụ ghi đề kiểm tra 9 9 Bài 9. Lực đàn hồi - Kiến thức: Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tỏc dụng lờn vật làm nú biến dạng. So sỏnh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tỏc dụng làm biến dạng nhiều hay ớt. lấy được vớ dụ - Đồ dựng: 1 Cỏi giỏ treo, 1 chiếc lũ xo, 1 cỏc thước cú chia độ đến mm, 1 hộp 4 quả nặng giống nhau , mỗi quả 50g - Dạy cả bài 10 10 Bài 10. Lực kế - Phộp đo lực. Trọng lượng và khối lượng - Kiến thức: Nhận biết được cấu tạo, GHĐ và ĐCNN của 1 lực kế, viết được cụng thức tớnh trọng lượng P = 10m, nờu đư ợc ý nghĩa và đơn vị đo P, m. - Đồ dựng: Chuẩn bị một cung tờn để minh hoạ, Một lực kế lũ xo, một sợi dõy mảnh - Dạy cả bài 11 11 Bài 11: Khối lượng riờng - Bài tập - Kiến thức: Phỏt biểu được định nghĩa khối lượng riờng (D), viết được cụng thức tớnh khối lượng riờng. Nờu được đơn vị đo khối lượng riờng. - Đồ dựng: Một lực kế, một quả cõn 200g, một bỡnh chia độ - Dạy phần khối lượng riờng- bài tập 12 12 Bài 11: Trọng lượng riờng - Bài tập - Kiến thức: Phỏt biểu được định nghĩa, trọng lượng riờng (d) và viết được cụng thức tớnh trọng lượng riờng. Nờu được đơn vị đo trọng lượng riờng. - Đồ dựng: Một lực kế 2,5N một quả cõn 200g , một bỡnh chia độ - Dạy phần trọng lượng riờng- bài tập 13 13 Bài 12. Thực hành: Xỏc định khối lượng riờng của sỏi - Kiến thức: Biết cỏch xỏc định khối lượng riờng của vật rắn , Biết cỏch tiến hành một bài thực hành vật lý - Đồ dựng: một cỏi cõn cú, ĐCNN 10g hoặc 20g một bỡnh chia độ cú GHĐ 100ml và ĐCNN 1ml , một cốc nước 15 hũn sỏi cựng một loại , Giấy lau , khăn lau .Một đụi đũa ( Dựng để đưa nhẹ hũn sỏi vào thành bỡnh ) - Dạy cả bài 14 14 Bài 13. Mỏy cơ đơn giản - Kiến thức: Cỏc mỏy cơ đơn giản cú trong vật dụng và thiết bị thụng thường, tỏc dụng của mỏy cơ đơn giản là giảm lực kộo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nờu được tỏc dụng này trong cỏc vớ dụ thực tế. - Đồ dựng: 2 lực kể cú GHĐ từ 2 đến 5N, 1 quả nặng 2N Tranh vẽ tohỡnh 13.1 , 13.2 , 13.5 , 13.6 ( SGK ) - Dạy cả bài 15 15 Bài 14. Mặt phẳng nghiờng - Kiến thức: tỏc dụng của mặt phẳng nghiờng là giảm lực kộo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nờu được tỏc dụng này trong cỏc vớ dụ thực tế. - Đồ dựng: Phúng to hỡnh vẽ 14.1; 14.2; 14.3; 14.4, 1lực kế 1khối trụ kim loại cú trục quay ở giữa,1 Mặt phẳng nghiờng - Dạy cả bài 16 16 ễn tập học kỡ I - Kiến thức: ễn lại cỏc kiến thức cơ bản. Biết ỏp dụng cụng thức giải bài tập - Đồ dựng: Bảng phụ ghi bài tập. - Dạy cả bài 17 17 Kiểm tra học kỡ I - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản về trọng lượng, khối lượng , khối lượng riờng, trọng lượng riờng, cỏc phộp đo. - Đồ dựng: Bảng phụ ghie đề kiểm tra 18 18 Bài 15. Đũn bẩy - Kiến thức: Nờu được 2 thớ dụ về sử dụng đũn bẩy trong cuộc sống, xỏc định được điểm tựa (0), cỏc lực tỏc dụng lờn đũn bẩy đú ( điểm 01 , 02 và cỏc lực F1, F2 ) - Đồ dựng: Lực lế cú GHĐ là 2N trở lờn, khối trụ kim loại cú múc, giỏ đỡ , vật nặng, 1gậy, 1 vật kờ minh hoạ hỡnh 15-2 - Dạy cả bài 19 - Dạy cả bài 20 19 Bài 16. Rũng rọc - Kiến thức: Nờu được tỏc dụng của rũng rọc là giảm lực kộo vật và đổi hướng của lực. Nờu được tỏc dụng này trong cỏc vớ dụ thực tế. - Đồ dựng: phúng to hỡnh 16.1 , 16.2SGK, 1 lực kế cú GHĐ 5N,1 khối, trụ kim loại cú múc nặng 2N, 1 rũng rọc cố định, 1 rũng rọc động, 1 giỏ thớ nghiệm - Dạy cả bài 21 20 Bài 17. Tổng kết chương I: Cơ học - Kiến thức: ễn lại những kiến thức cơ bản về cơ học đó học trong chương - Đồ dựng: Một số dụng cụ trực quan như nhón ghi khối lượng tịnh của kem giặt, kộo cắt túc, kộo cắt kim loại vv..v.. - Dạy cả bài 22 21 Bài 18. Sự nở vỡ nhiệt của chất rắn - Kiến thức: Mụ tả được hiện tượng nở vỡ nhiệt của cỏc chất rắn, lỏng, khớ, nhận biết được cỏc chất khỏc nhau nở vỡ nhiệt khỏc nhau. Nờu được vớ dụ về cỏc vật khi nở vỡ nhiệt, nếu bị ngăn cản thỡ gõy ra lực lớn. - Đồ dựng: Một chậu nước, Khăn lau khụ, sạchMột quả cầu kim loại và một vũng kim loại. Một đốn cồn hoặc nến - Dạy cả bài 23 22 Bài 19. Sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng - Kiến thức: Mụ tả được hiện tượng nở vỡ nhiệt của cỏc chất lỏng. Nhận biết được sự khỏc nhau giữa sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng với chất rắn, nờu được vớ dụ về cỏc vật khi nở vỡ nhiệt, nếu bị ngăn cản thỡ gõy ra lực lớn. - Đồ dựng: Một bỡnh thủy tinh đỏy bằng, Một ống thủy tinh thẳng cú thành dày, Tranh vẽ hỡnh 19.3 SGK / 60, Một nỳt cao su cú đục lỗ, một chậu thủy tinh hoặc nhựa.Nước, rượu cú pha màu, Một phớch nước núng., Một chậu nước thường - Dạy cả bài 24 23 Bài 20. Sự nở vỡ nhiệt của chất khớ - Kiến thức: Mụ tả được hiện tượng nở vỡ nhiệt của cỏc chất khớ. Nhận biết được sự khỏc nhau giữa sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng với chất rắn và chất khớ. Nờu được vớ dụ về cỏc vật khi nở vỡ nhiệt, nếu bị ngăn cản thỡ gõy ra lực lớn. - Đồ dựng: Một bỡnh thủy tinh đỏy bằng. Một nỳt cao su cú đục lỗ.Một ống thủy tinh thẳng hoặc một ống thủy tinh hỡnh chữ L. Phớch nước núng, Quả búng bàn bị bẹp, Một cốc nước màu, Khăn lau khụ và mềm,Cốc - Cõu hỏi C8, C9 khụng yờu cầu HS trả lời 25 24 Bài 21. Một số ứng dụng của sự nở vỡ nhiệt - Kiến thức: Một băng kộp và giỏ để lắp băng kộp. - Đồ dựng: Một đốn cồn, Hỡnh vẽ 21.2, 21.3, 21.5 SGK / 66; 67, cồn, bụng, một chậu nước, khăn. - Thớ nghiệm 21.1 chuyển thành thớ nghiệm biểu diễn - THMT 26 25 Bài 22. Nhiệt kế - Nhiệt giai - Kiến thức: Nhận biết được cấu tạo và cụng dụng của cỏc loại nhiệt kế khỏc nhau. phõn biệt được nhiệt giai Xenxiỳt và nhiệt giai Farenhai và cú thể chuyển nhiệt độ từ nhiệt giai này sang nhiệt độ tương ứng của nhiệt giai kia. - Đồ dựng: Ba chậu thuỷ tinh,mỗi chậu đựng một ớt nước Một ớch nước đỏ, một phớch nước núng. Một nhiệt kế rượu, một nhiệt kế thuỷ ngõn, một nhiệt kế y tế. Hỡnh vẽ 22.5 /69.  - Mục 2b, mục 3(tr.70) Đọc thờm. - THMT 27 26 Kiểm tra 1 tiết - Kiến thức: Đỏnh giỏ nhận thức của học sinh qua kiến thức đó học qua cỏc bài đó học trong học kỡ 2. - Đồ dựng: Đề, đỏp ỏn 28 27 Bài 23. Thực hành: Đo nhiệt độ - Kiến thức: Biết sử dụng cỏc nhiệt kế thụng thường để đo nhiệt độ theo đỳng quy trỡnh, lập được bảng theo dừi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian - Đồ dựng: Một nhiệt kế y tế, Một đồng hồ, Một nhiệt kế thuỷ ngõn , Bụng y tế - Dạy cả bài 29 28 Bài 24. Sự núng chảy và sự đụng đặc - Kiến thức: Mụ tả được quỏ trỡnh chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của cỏc chất. Nờu được đặc điểm về nhiệt độ trong quỏ trỡnh núng chảy của chất rắn. Dựa vào bảng số liệu đó cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quỏ trỡnh núng chảy của chất rắn. - Đồ dựng: Giỏ đỡ thớ nghiệm, nhiệt kế, kiềng và lưới đốt , ống nghiệm, hai kẹp vạn năng , đốn cồn, cốc đốt, Băng phiến tỏn nhỏ , nước , khăn lau, Hỡnh phúng to bảng 24.1, Bảng phụ cú kẻ ụ vuụng - Thớ nghiệm 24.1 Khụng bắt buộc làm thớ nghiệm, chỉ mụ tả thớ nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24. - THMT 30 29 Bài 25. Sự núng chảy và sự đụng đặc (tiếp theo) - Kiến thức: Mụ tả được quỏ trỡnh chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của cỏc chất, nờu được đặc điểm về nhiệt độ của quỏ trỡnh đụng đặc - Đồ dựng: Giỏ đỡ thớ nghiệm, nhiệt kế, kiềng và lưới đốt , ống nghiệm, hai kẹp vạn năng , đốn cồn, cốc đốt, Băng phiến tỏn nhỏ , nước , khăn lau, Hỡnh phúng to bảng 24.1, Bảng phụ cú kẻ ụ vuụng - THMT 31 30 Bài 26. Sự bay hơi và sự ngưng tụ - Kiến thức: - Mụ tả được quỏ trỡnh chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng. Nờu được dự đoỏn về cỏc yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xõy dựng được phương ỏn thớ nghiệm đơn giản để kiểm chứng tỏc dụng của từng yếu tố. - Đồ dựng: giỏ đỡ thớ nghiệm , kẹp vạn năng , đĩa nhụm nhỏ cốc nước, đốn cồn, Hỡnh vẽ 26.1 SGK / 80 - Khụng tiến hành thớ nghiệm ở mục c) - THMT 32 31 Bài 27. Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo) - Kiến thức: Mụ tả được quỏ trỡnh chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng. - Đồ dựng: Hai cốc thủy tinh giống nhau, Nước cú pha màu, Nước đỏ đập nhỏ, Nhiệt kế , Khăn lau khụ - Dạy cả bài - THMT 33 32 Bài 28. Sự sụi - Kiến thức: - Mụ tả được sự sụi. - Đồ dựng: Một giỏ đỡ kiềng và lưới kim loại, đốn cồn, đồng hồ, kẹp vạn năng, một cốc đốt,một nhiệt kế  - Thớ nghiệm 28.1 chuyển thành thớ nghiệm biểu diễn 34 33 Bài 29. Sự sụi (tiếp theo) - Kiến thức: Nờu được đặc điểm về nhiệt độ sụi - Đồ dựng: Một bộ dụng cụ để thực hiện thớ nghiệm về sự sụi - Dạy cả bài 35 34 ễn tập học kỡ II - Kiến thức: ễn cỏc kiến thức đó học trong HKII - Đồ dựng: Dụng cụ thực hành 36 35 Kiểm tra học kỡ II - Kiến thức: Củng cố kiến thức học trong HK II - Đồ dựng: Đề, đỏp ỏn 2. Mụn: Vật lớ 8 Tuần Tiết Tờn bài Yờu cầu Ghi chỳ 1 1 Bài 1. Chuyển động cơ học - Kiến thức: Học sinh biết được thế nào là chuyển động cơ học. Nờu được vớ dụ về chuyển động cơ học trong cuộc sống hằng ngày. Xỏc định được vật làm mốc. Học sinh nờu được tớnh tương đối của chuyển động Học sinh nờu được vớ dụ về cỏc dạng chuyển động. - Đồ dựng: Tranh vẽ hỡnh 1.2, 1.4, 1.5. Phúng to thờm để học sinh rừ. Bảng phụ ghi rừ nội dung điền từ C6. 1 xe lăn, 1 khỳc gỗ, 1 con bỳp bờ, 1 quả búng bàn. Mục I Mục I Mục II Mục III 2 2 Bài 2. Vận tốc - Kiến thức: So với quóng đường chuyển động trong một giõy của mỗi chuyển động để rỳt ra cỏch nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động. Nắm vững cụng thức tớnh vận tốc. - Đồ dựng: Bảng phụ ghi sẵn nội dung 2.1 SGK. Tranh vẽ hỡnh 2.2 SGK Mục I Mục II 3 3 Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động khụng đều - Kiến thức: Phỏt biểu được chuyển động đều, nờu vớ dụ. Phỏt biểu được chuyển động khụng đều, nờu vớ dụ. - Đồ dựng: Bảng kết quả mẫu như bảng 3.1 SGK. Một mỏng nghiờn, một bỏnh xe, một bỳt dạ để đỏnh dấu, một đồng hồ điện tử. Mục I 4 4 Bài 4. Biểu diễn lực - Kiến thức: Nờu được vớ dụ thể hiện lực tỏc dụng làm thay đổi vận tốc. Nhận biết được lực là đại lượng vộctơ. Biểu diễn được vectơ lực. - Đồ dựng: 6 bộ TN, giỏ đỡ, xe lăn, nam chõm thẳng, 1 thổi sắt. Mục I Mục II.1 Mục III 5 5 Bài 5. Sự cõn bằng lực. Quỏn tớnh - Kiến thức: Nờu được một số VD về 2 lực cõn bằng - Đồ dựng: Bảng phụ kẻ sẵn bảng 5.1 SGK. Mục I 6 6 Bài 6. Lực ma sỏt - Kiến thức: Nhận biết được một loại lực cơ học nữa đú là lực ma sỏt. Bước đầu phõn tớch được sự xuất hiện của cỏc loại ma sỏt trượt, lăn, nghỉ. - Đồ dựng: 1 lực kế, 1 miếng gỗ, 1 quả cõn phục vụ cho TN Mục I 7 7 Kiểm tra 1 tiết - Kiến thức: Qua bài kiểm tra, đỏnh giỏ được sự nhận thức của học sinh về cỏc nội dung kiến thức đó học. - Đồ dựng:Bảng phụ 8 8 Bài 7. Áp suất - Kiến thức: Phỏt biểu được định nghĩa ỏp lực và ỏp suất Viết cụng thức tớnh ỏp suất, nờu tờn và đơn vị từng đại lượng trong cụng thức - Đồ dựng: 1 khay đựng cỏt hoặc bột. tranh vẽ hỡnh 7.1, 7.3. Mục I, II.1 Mục II.2 9 9 Bài 8. Áp suất chất lỏng - Kiến thức: Mụ tả được hiện tượng chứng tỏ ỏp suất cú trong lũng chất lỏng. Nếu được cụng thức tớnh ỏp suất chất lỏng. - Đồ dựng: 1 bỡnh hỡnh trụ cú đỏy C và lỗ A, B ở thành bỡnh bịt bằng cao su mỏng. Một bỡnh thủy tinh cú đĩa C tỏch rời làm đỏy, một bỡnh thụng nhau, một bỡnh chứa nước. Mục I Mục II 10 10 Bài 8. Bỡnh thụng nhau. Mỏy nộn thủy lực - Kiến thức: Hiểu nguyờn lớ bỡnh thụng nhau. Nguyờn tắc của mỏy nộn thủy lực. - Đồ dựng: Bỡnh thụng nhau, tranh vẽ Mục III Cú thể em chưa biết 11 11 Bài 9. Áp suất khớ quyển - Kiến thức: Giải thớch được sự tồn tại của lớp khớ quyển và ỏp suất khớ quyển. Giải thớch được một số hiện tượng đơn giản. Hiểu được vỡ sao ỏp suất khớ quyển thường được tớnh bằng độ cao của cột thủy ngõn và biết đổi từ đơn vị mm/Hg sang N/m2 - Đồ dựng: Một ống thủy tinh dài 10-15cm, tiết diện 2-3 mm, một cốc nước. Mục I Mục II 12 12 Bài 10. Lực đẩy Ác-si-một - Kiến thức: Nờu được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Ácsimột. Viết được cụng thức tớnh lực đẩy ỏcsimột. - Đồ dựng: Chuẩn bị TN hỡnh 10.2 và hỡnh 10.3 SGK Mục I Mục II.3 13 13 Bài 11.Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-một (Lấy điểm thực hành định kỡ) - Kiến thức: Viết được cụng thức tớnh độ lớn của lực đẩy Ácsimột Trỡnh bày được nội dung thực hành - Đồ dựng: 1 lực kế O – 2,5N 1 vật nặng bằng nhụm 1 bỡnh chia độ, 1 bỡnh nước, 1 giỏ đỡ, 1 khăn lau. Mục III 14 14 Bài 12. Sự nổi - Kiến thức: Nờu được điều kiện nổi của vật. Giải thớch được khi nào vật nổi, chỡm - Đồ dựng: 1 cốc thủy tinh to đựng nước, 1 chiếc đinh, 1 miếng gỗ nhỏ, 1 ống nghiệm dựng cỏt, mụ hỡnh tàu ngầm. Mục I 15 15 Bài 13. Cụng cơ học - Kiến thức: Học sinh biết được khi nào cú cụng cơ học, nờu được vớ dụ. Viết được cụng thức tớnh cụng cơ học, nờu được ý nghĩa, đơn vị từng đại lượng. - Đồ dựng: Cỏc tranh vẽ hỡnh 13.1, 13.2, 13.3 SGK Mục I Mục II 16 16 Bài 14. Định luật về cụng - Kiến thức: Phỏt biểu được định luật về cụng - Đồ dựng: 1 Lực kế loại 5N, 1 rũng rọc động, 1 quả nặng, 1 thước kẹp, 1 thước thẳng. Mục II 17 17 ễn tập học kỡ I - Kiến thức: Giỳp hs nhớ lại những kiến thức đó học ở trong chương trỡnh. - Đồ dựng: 18 18 Kiểm tra học kỡ I - Kiến thức: Qua bài kiểm tra, đỏnh giỏ được sự nhận thức của học sinh về cỏc nội dung kiến thức đó học. - Đồ dựng: Bảng phụ 19 20 19 Bài 15. Cụng suất - Kiến thức: Hiểu được cụng suất là cụng thực hiện được trong một giõy là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện cụng nhanh hay chậm của con người. Viết được cụng thức tớnh cụng suất. - Đồ dựng: Tranh vẽ hỡnh 15.1 sgk Mục I Mục II 21 20 Bài 16. Cơ năng - Kiến thức: Tỡm được vớ dụ minh hoạ cho khỏi niệm cơ năng, thế năng, động năng. Thấy được một cỏch định tớnh thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất và động nang của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. - Đồ dựng: 1 lũ xo bằng thộp. 1 mỏng nghiờng, 1 quả nặng và một miếng gỗ. Cỏc hỡnh vẽ hỡnh 16.1 a,b. Mục I Mục II Mục III 22 21 Bài 18. Cõu hỏi và bài tập tổng kết chương I (Cơ học) - Kiến thức: Hệ thống lại những kiộn thức cơ bản của phần cơ học. - Đồ dựng: Bảng phụ Mục A, B, C 23 22 Bài 19. Cỏc chất được cấu tạo như thế nào? - Kiến thức: Học sinh kể được một số hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo một cỏch giỏn đoạn từ cỏc hạt riờng biệt và giữa chỳng co khoản cỏch - Đồ dựng: Hia bỡnh thuỷ tinh hỡnh trụ đường kớnh 30Cm, khoảng 100 Cm 3 nước. Mục I Mục II 24 23 Bài 20. Nguyờn tử, phõn tử chuyển động hay đứng yờn - Kiến thức: Giải thớch được sự chuyển động Brao Hiểu được khi nhiệt độ vật chất càng tăng thỡ nguyờn tử chuyển động càng nhanh. - Đồ dựng: 5 bỡnh thủy tinh, 1 lọ đựng dung dịch sunfỏt màu xanh, 1 lọ nước. Mục I Mục III 25 24 Bài 21. Nhiệt năng - Kiến thức: Phỏt biểu được định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật. Phỏt biểu được định nghĩa nhiệt lượng và đơn vị nhiệt lượng. - Đồ dựng: 1 quả búng bàn, 1 phớch đưng nước núng, 4 cốc thủy tinh. Mục I Mục II Mục III 26 25 Kiểm tra 1 tiết - Kiến thức: Đỏnh giỏ nhận thức của học sinh qua kiến thức đó học qua cỏc bài đó học trong học kỡ 2. - Đồ dựng: Bảng phụ 27 26 Bài 22. Dẫn nhiệt - Kiến thức: Hiểu được VD trong thực tế về sự dẫn nhiệt và so sanh được tớnh chất dẫn nhiệt của chất rắn, lỏng, khớ. - Đồ dựng: Cỏc dụng cụ làm TN hỡnh 22.1 sgk; 22.2; 22.3; 22.4 sgk. Mục I Mục II 28 27 Bài 23. Đối lưu - Bức xạ nhiệt - Kiến thức: Học sinh hiểu được đối lưu trong chất lỏng và chất khớ. Tỡm được vớ dụ về bức xạ nhiệt. - Đồ dựng: Cỏc dụng cụ làm TN hỡnh 23.2, 23.3, 23.4, 23.5 sgk Mục I Mục II 29 28 Bài tập - Kiến thức: Vận dụng cỏc kiến thức về dẫn nhiệtj đối lưu và bức xạ nhiệt để giải thớch một số hiện tượng trong thực tế. - Đồ dựng: 30 29 Bài 24. Cụng thức tớnh nhiệt lượng - Kiến thức: Kể được tờn cỏc yếu tố quyết định độ lớn của một vật thu vào để núng lờn. Viết được cụng thức tớnh nhiệt lượng, đơn vị cỏc đại lượng. - Đồ dựng: Mục I Mục II 31 30 Bài tập - Kiến thức: Vận dụng cụng thức tớnh nhiệt lượng để giải một số bài tập. - Đồ dựng: 32 31 Bài 25. Phương trỡnh cõn bằng nhiệt - Kiến thức: Phỏt biểu được 3 nội dung của nguyờn lớ truyền nhiệt. Viết được phương trỡnh cõn bằng nhiệt - Đồ dựng: Mục I Mục II 33 32 Bài tập - Kiến thức: Vận dụng cụng thức tớnh nhiệt lượng và phương trỡnh cõn bằng nhiệt để giải một số bài tập. - Đồ dựng: 34 33 ễn tập học kỡ II - Kiến thức: Cỏc kiến thức đó học trong học kỡ II - Đồ dựng: 35 34 ễn tập học kỡ II - Kiến thức: Vận dụng kiến thức đó học để giải một số bài tập. - Đồ dựng: 36 35 Kiểm tra học kỡ II - Kiến thức: Kiểm tra tấc cả những kiến thức mà học sinh đó học ở học kỡ II. - Đồ dựng: Bảng phụ 37 3. Mụn: Cụng nghệ 8 Tuần Tiết Tờn bài Yờu cầu Ghi chỳ 1 1 Khỏi niệm, vai trũ của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống - Kiến thức: Biết được vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất. - Đồ dựng: Hình 1.2, 1.3 SGK, Sơ đồ H1.4 SGK. Cả bài Thờm mục I bài 8 2 2 Hỡnh chiếu - Kiến thức: Hiểu được khái niệm hình chiếu nhận biết được vị trí của các hình chiếu của vật thể. - Đồ dựng: Bao diêm, hộp thuốc, khối hình hộp chữ nhật, bìa cứng gấp thành 3 mặt phẳng chiếu. Cả bài 3 3 Bản vẽ cỏc khối đa diện - Kiến thức: Biết được bản vẽ hình chiếu của các khối đa diện thường gặp. Đồ dựng: Mô hình các khối đa diện: Hình hộp chữ nhật, hình năng trụ đều, hình chóp đều. Các mẫu vật như hộp thuốc lá, bút chì 6 cạnh. Cả bài 4 4 - Bài tập thực hành: Hỡnh chiếu của vật thể - Kiến thức: Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu, biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ. Đồ dựng: Dụng cụ: Thước, êke, com pa, vật liệu: Giấy vẽ khổ A4, bút chì, tẩy, giấy nháp, mô hình vật thể H3.1 Cả bài THMT 5 5 - Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ cỏc khối đa diện - Kiến thức: Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu, biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ. - Đồ dựng: Thước, êke, com pa, giấy vẽ khổ A4, bút chì, tẩy, giấy nháp, mô hình các vật thể A,B,C,D hình 5.2 , SGK. Cả bài THMT 6 6 Bản vẽ cỏc khối trũn xoay - Kiến thức: Biết được bản vẽ hình chiếu của một số các khối tròn xoay thường gặp, hình trụ, hình nón, hình cầu. Đồ dựng: Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể một số khối tròn xoay, hình trụ, hình nón và hình cầu. Cả bài 7 7 Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ cỏc khối trũn xoay - Kiến thức: Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn Đồ dựng: Mô hình vật thể A B CD. Thước kẻ, bút chì, compa, giấy A4 Cả bài THMT 8 8 Khỏi niệm về Hỡnh cắt - Kiến thức: Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt. - Đồ dựng: Tranh phóng to H8.2, SGK. Học phần II 9 9 Bản vẽ chi tiết - Kiến thức: Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết. - Đồ dựng: H9.1,SGK:Bản vễ ống lót.H9.2,SGK,Bảng 9.1,SGK:trình tự đọc bản vẽ chi tiết. Cả bài 10 10 Biểu diễn ren - Kiến thức: Biết được quy ước biểu diễn ren. - Đồ dựng: Đinh tán, bóng đèn đui xoáy, lọ mực có lắp bằng ren, mô hình các loại ren bằng kim loại, bằng gỗ hay bằng chất dẻo. Cả bài 11 11 - Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản cú hỡnh cắt - Kiến thức: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt. - Đồ dựng: Bản vẽ hình 10.1 SGK/34 Cả bài THMT 12 12 - Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản cú ren - Kiến thức: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren. - Đồ dựng: Bản vẽ hình 12.1SGK/39 Cả bài THMT 13 Bản vẽ lắp - Kiến thức: Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. - Đồ dựng: Tranh phóng to H13.1, bảng 13.1,SGK,mẫu vật bộ vành đai Cả bài 13 14 Bản vẽ nhà - Kiến thức: Biết được nội dung của bản vẽ nhà, nhớ được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà trong bản vẽ nhà. - Đồ dựng: Tranh phóng to H15.1, bảng 15.1,15.2, SGK, mô hình nhà 1 tầng, phiếu học tập. Cả bài 15 ễn tập chương I; II. - Kiến thức: Hệ thống hoá và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các khối hình học hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà. - Đồ dự

File đính kèm:

  • docke hoach giang day.doc