• Tình trạng:
Điểm mạnh:
o Khả năng vận động tốt: biết bò trên đường thẳng, bơi.
o Nhận thức chậm: biết đếm từ 1-18, nói 1 số từ đơn (bơi, hồng, đỏ xanh, một ).
o Kĩ năng phục vụ: có thể tự ăn, biết bắt chước, chơi luân phiên.
Điểm yếu:
o Không tập trung, nhanh chán, không nghe lệnh cô, nói tuỳ hứng, không chơi với trẻ khác trong giờ ra chơi, chưa biết nhảy, chưa biết tự mặc đồ.
• Sở thích: bơi, hát, nghe các bài hát, thích vỗ tay, thích kích thích xúc giác (cù lé), hình ảnh chuyển động nhanh, thích cảm giác mạnh (bồng dốc, tung hứng), ú oà, xâu vòng tròn.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1525 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục cá nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tp HCM, ngày 19\10\2010
Thông tin cá nhân
Bé: Phạm Trương Quốc Khanh
Sinh năm 2008 (3 tuổi)
Nhập trường được 3 tháng
Tình trạng:
Điểm mạnh:
Khả năng vận động tốt: biết bò trên đường thẳng, bơi.
Nhận thức chậm: biết đếm từ 1-18, nói 1 số từ đơn (bơi, hồng, đỏ xanh, một…).
Kĩ năng phục vụ: có thể tự ăn, biết bắt chước, chơi luân phiên.
Điểm yếu:
Không tập trung, nhanh chán, không nghe lệnh cô, nói tuỳ hứng, không chơi với trẻ khác trong giờ ra chơi, chưa biết nhảy, chưa biết tự mặc đồ.
Sở thích: bơi, hát, nghe các bài hát, thích vỗ tay, thích kích thích xúc giác (cù lé), hình ảnh chuyển động nhanh, thích cảm giác mạnh (bồng dốc, tung hứng), ú oà, xâu vòng tròn.
Kế hoạch giáo dục
(Thời gian: 1 tháng)
Mục tiêu kế hoạch
Ngôn ngữ: tăng vốn từ: cho trẻ gọi tên các bộ phận trên khuôn mặt: mắt, mũi, miệng, tai, cằm. Gọi tên các màu đỏ, xanh, hồng, trắng, đen, vàng.
Biết Tương tác: dần quen với việc nghe lệnh cô, làm theo cô, luân phiên.
Vận động tinh: nhặt vòng, biết chỉ ngón trỏ.
Vận động thô: bò, nhảy.
Kế hoạch tổ chức các hoạt động
TT
Tên hoạt động
Dụng cụ
Tiến hành
Yêu cầu
Củng cố
1
2
Gọi tên các bộ phận
Hình khuôn mặt, hình mắt, mũi miệng, tai, cằm.
Cho trẻ xem hình mắt, mũi, miệng, tai, cằm bằng cách đổi hình nhanh đồng thời gọi tên bộ phận.
Cuối cùng, chỉ vào hình khuôn mặt gọi tên bộ phận.
Buổi (B)1: Cho trẻ làm quen với hình mắt, mũi, miệng, cằm, tai.
Cho trẻ chơi cùng các bạn trong giờ học tập thể
B2: Cho trẻ làm quen với hình mắt, mũi, miệng, cằm, tai.
B3: Gọi tên được 1 số bộ phận trên hình riêng lẻ
B4: Gọi tên được 1 số bộ phận trên hình riêng lẻ và hình khuôn mặt
B5: Gọi tên được các bộ phận trên hình riêng lẻ và hình khuôn mặt
Mũi cằm tai
Sử dụng chính mũi cằm tai trên khuôn mặt cô và trẻ
Hát 1 lần.
Chỉ mũi, cằm, tai trên mặt cô và cầm tay chỉ trên mặt trẻ. Cho trẻ biết mũi, cằm, tai.
Làm và hát.
B1: Nghe lời hát và nhìn theo động tác
Cho trẻ chơi cùng các bạn trong giờ học tập thể
B2: Nghe lời hát và nhìn theo động tác, gọi tên được 1 số từ trong bài hát.
B3: Nghe lời hát và nhìn theo động tác, gọi tên được 1 số từ trong bài hát.
B4: Nghe hát và làm theo động tác, gọi tên được 1 số từ trong bài hát
B5: Đọc theo lời bài hát và làm theo động tác
3
Phân màu
Rổ màu màu xanh, rổ màu đỏ, 5 khối gỗ màu xanh, 5 khối gỗ màu đỏ, 3 màu tự do.
Làm mẫu, lấy khối màu đỏ trong đống màu rồi bỏ vào rổ màu đỏ, bảo trẻ thực hiện, tương tự với khối gỗ xanh và rổ màu xanh
B1: Xác định được màu đỏ giữa đống màu, bỏ khối gỗ màu đỏ vào rổ đỏ.
Cho trẻ chơi ở giờ chơi hoặc giờ tập thể cùng các bạn.
B2: Xác định được màu đỏ giữa đống màu, bỏ khối gỗ màu đỏ vào rổ đỏ.
B3: Xác định được màu xanh giữa đống màu, bỏ khối gỗ màu xanh vào rổ xanh.
B4: Xác định được màu xanh giữa đống màu, bỏ khối gỗ màu xanh vào rổ xanh.
B5: Xác định được màu xanh, đỏ giữa đống màu, phân loại được màu xanh vào rổ xanh, màu đỏ vào rổ đỏ.
4
Làm quen với các màu sắc
Các thẻ có màu đỏ, xanh lá, vàng, xanh lam, đen, trắng, hồng.
Chuyển đổi nhanh các thẻ màu và đọc to tên màu.
Để màu trẻ chưa biết được giữa 3 màu mà trẻ đã biết, gọi tên màu sau đó đến lượt trẻ.
B1: gọi được đỏ, hồng, xanh
Chơi cùng các bạn giờ tập thể
B2: 3 màu trên và thêm 1 màu
B3: 3 màu trên và thêm 1 hoặc 2 màu
B4: 3 màu trên và thêm 2 màu
B5: 3 màu trên và thêm 2 màu
5
Bò trên cầu vồng
Các dải màu đỏ, xanh lá, vàng, xanh lam, đen, trắng, hồng bằng giấy dán trên sàn cách nhau 1 bàn chân
Làm mẫu, cùng trẻ bò trên các dải màu đồng thời gọi tên màu.
B1: bò cùng cô
Củng cố trong giờ chơi
B2: bò và gọi tên màu cùng cô
B3: tự bò và cô bò cạnh, gọi được 1 số màu
B4: tự bò và cô quan sát, gọi được 1 số màu
B5: tự bò và cô quan sát, gọi được 1 số màu
6
Thỏ thi nhảy cầu vòng
Các dải màu đỏ, xanh lá, vàng, xanh lam, đen, trắng, hồng bằng giấy dán trên sàn cách nhau 1 bàn chân, vòng đội đầu có hình thỏ
Nhảy mẩu, cho trẻ chơi cùng 1 bạn nữa, cả hai đội vòng đội đầu hình thỏ, đóng vai thỏ. Cho trẻ nhảy đến màu nào thì gọi tên màu đó.
B1: làm quen động tác nhảy
Nhảy cùng cô và các bạn ở giờ tập thể
B2: làm quen động tác nhảy
B3: làm quen động tác nhảy và gọi tên màu
B4: làm quen động tác nhảy và gọi tên màu
B5: nhảy cùng cô gọi được 1 số màu
TT
Tên hoạt động
B1
B2
B3
B4
B5
Ghi chú
1
Gọi tên các bộ phận
2
Mũi, cằm, tai
3
Phân màu
4
Làm quen với màu sác
5
Bò trên cầu vòng
6
Thỏ thi nhảy cầu vồng
Ghi chú:
Thực hiện đạt yêu cầu: +
Không thực hiện đạt yêu cầu: -
Thỉnh thoảng thực hiện được: *
File đính kèm:
- ke hoach giao duc ca nhan.doc