CS1: Bật xa tối thiểu 50cm Bật xa 50cm (1)
CS2: Nhảy xuống từ độ cao 40cm Nhảy từ trên cao xuống 40cm (2)
CS3: Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4m) (Kết quả mong đợi) (3,4,5,6,7,8,9,10)
CS4: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất Trèo lên, xuống thang ít nhất được 1,5m (Lấy từ MC) (3)
13 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1466 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I-LỰA CHỌN CHỦ ĐỀ TRONG NĂM; KÝ HIỆU CHO CHỦ ĐỀ:
Trường mầm non – 1
Bản thân – 2
Gia đình – 3
Nghành nghề - 4
Thực vật – 5
Động vật – 6
Phương tiện giao thông – 7
Hiện tượng tự nhiên – 8
Quê hương, thủ đô, Bác Hồ - 9
Trường Tiểu học – 10.
II. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2012-2013:
1-Mục tiêu: Trang 5 - 6 sách hdthct gdmn.
2-Nội dung:
2.1. Nội dung lĩnh vực phát triển thể chất:
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn.
CS1: Bật xa tối thiểu 50cm
Bật xa 50cm (1)
CS2: Nhảy xuống từ độ cao 40cm
Nhảy từ trên cao xuống 40cm (2)
CS3: Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa
Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4m) (Kết quả mong đợi) (3,4,5,6,7,8,9,10)
CS4: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất
Trèo lên, xuống thang ít nhất được 1,5m (Lấy từ MC) (3)
Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các cơ nhỏ.
CS5: Tự mặc, cởi được áo quần
Cài, cởi cúc, kéo khóa, xâu, luồn, buộc dây. (1,2)
CS6: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
Vẽ và tô màu (1,2,3)
CS7: Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.
Cắt đường viền thẳng và đường vòng cung. (lấy từ kết quả mong đợi) (3,4)
CS8: Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu (lấy từ kết quả mong đợi) (1,2)
Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động.
CS 9: Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
- Nhảy lò cò 5m ( 5 )
CS10: Đập và bắt được bóng bằng hai tay
- Đi và đập bắt bóng ( 3)
CS 11: Đi thăng bằng được trên ghế thể dục.( 2m x 0,25m x0,35m)
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục đầu đội túi cát
- Đi trên dây ( dây đặt trên sàn), đi trên ván kê dốc. ( 1 )
- Đi nối bàn chân tiến lùi.
Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẽo dai của cơ thể.
CS 12: Chạy 18m trong khoảng thời gian 5- 7 giây.
- Chạy 18m trong khoảng 10 giây ( 1 )
CS 13: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
- Chạy chậm khoảng 100- 150m. ( II )
CS 14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
- Tham gia các hoạt động tích cực. ( III )
Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng.
CS15 : Rửa tay bằng xà phòng truớc khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
- Tập luyện kỹ năng : rửa tay bằng xà phòng (1,2,5,6)
CS16: Tự rửa mặt và chải răng hằng ngày
- Tập luyện kĩ năng : đánh răng, rửa mặt,lau mặt. (2……10)
CS17: che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
- Lấy tay che miệng khi ho hoặc hắt hơi, ngáp (2)
CS18: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
- Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối (2,3)
- Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn (2,3)
CS 19. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày;
- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.(2,5,6)
- Phân biệt các thức ăn theo nhóm. (3,4)
CS 20 : Biết và không ăn một số thứ có hại cho sức khỏe
- Kể đựơc một số thức ăn , nuớc uống có hại : có
mùi hôi/chua/có màu lạ. (1,2,5,6)
- Nhận ra được dấu hiệu của một số đồ ăn bị nhiễm bẩn, ôi , thiu.
- Không ăn uống những thức ăn đó (1,2,5,6)
Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân.
CS21: Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm
- Gọi tên một số đồ vật gây nguy hiểm.
- Không sử dụng đồ vật gây nguy hiểm.
- Nhắc nhỡ hoặc báo người lớn khi thấy người khác sử dụng những đồ vật gây nguy hiểm.
CS22: Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm.
- Nhận ra một số việc làm gây nguy hiểm.
- Kể được tác hại của một số việc làm gây nguy hiểm đối với bản thân và những người xung quanh.
- Nhắc nhỡ hoặc báo người lớn khi thấy người khác làm một số việc có thể gây nguy hiểm.
CS23: Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.
- Phân biệt được nơi bẩn, nơi sạch.
- Phân biệt được nơi nguy hiểm như: gần hồ ao, sông suối, ổ điện…
- Chơi ở nơi sạch và an toàn.
CS24: Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.
- Biết tránh một số trường hợp không an toàn:
+ Khi người lạ bế, ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rũ đi chơi.
+ Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo.
CS 25: Biết kêu cứu và chạy ra những nơi nguy hiểm.
- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã, chảy máu…
CS26: Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người hút thuốc lá.
- Kể lại một số tác hại của thuốc lá khi hút hoặc ngửi khói thuốc lá.
- Thể hiện thái độ không đồng tình với người hút thuốc lá, biết tránh xa nơi có khói thuốc.
2. Nội dung lĩnh vực phát triển TC- KN XH
Mục tiêu
Cụ thể hóa nội dung trong chương trình
Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân.
CS27: Nói đuợc một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình.
- Nói được một số thông tin cá nhân: họ, tên,tuổi, trường/lớp mà trẻ học (1,2,3).
- Nói được một số thông tin về gđ: họ, tên của bố, mẹ, anh chị, em…
- Nói được địa chỉ: Số nhà, tên phố, số điện thoại của bố mẹ.(1,2,3).
CS 28: Ứng xử phù hợp với giới tính bản thân.
- Điểm giống và khác nhau của mình và người khác (2)
- Nhận ra một số hành vi ứng xử cần có………… bạn gái thích chơi búp bê.
- Biết ăn mặc và có các hành vi ứng xử phù hợp với giới tính (2)
CS 29: Nói đuợc khả năng và sở thích riêng của bản thân
- Nói được khả năng của bản thân , VD: con có thể bê được cái ghế kia.(1,2,3).
-Nói được sở thích của bản thân VD: Con thích chơi bán hàng…..(1,2,3)
CS 30: Đề xuất trò chơi và hoạt đông thể hiện sở thích của bản thân .
- Nêu ý kiến cá nhân trong công việc lựa chọn các trò chơi, đồ chơi và các hoạt động theo sở thích của bản thân VD: Chúng mình chơi trò chơi xếp hình trước nhé……
- Cố gắng thuyết phục bạn để những đề xuất của mình được thực hiện.(10chủ đề)
Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân..
CS 31: Cố gắng thực hiện công việc đến cùng.
- Vui vẽ nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc tìm cách từ chối.
- Nhanh chóng triển khai công việc tự tin khi thực hiện, không chán nản hoặc chờ đợi vào sự giúp đỡ của người khác.
- Hoàn thành công việc được giao. (10chủ để)
CS 32: Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc.
- Trẻ tỏ ra phấn khởi, ngấm nghía hơặc nâng nêu, vuốt ve.
- Khoe kể về SP của mình với người khác.
- Cất SP cẩn thận.(10chủ đề).
CS 33: Chủ động làm một số công việc hàng ngày.
- Tự giác thực hiện công việc mà không chờ sự nhắc nhở hay hỗ trợ của người lớn VD: Tự cất đồ chơi sau khi chơi……
-Biết nhắc các bạn cùng tham gia.(10 chủ đề)
CS 34: Mạnh dạn nói ý kiến bản thân:
-Mạnh dạn phát biểu ý kiến
- Mạnh dạn tự bày tỏ ý kiến trước cô giáo, bạn bè người xung quanh.
- Nói, hỏi hoặc trả lời, câu hỏi của người khác một cách lưu loát, rõ ràng, không sợt sệt, rụt rè, e ngại.
(1,2,3)
Chuẩn 9: Trẻ biết thể hiện cảm xúc.
CS 35: Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui buồn, ngạc nhiên sợ hãi tức giận xấu hổ của người khác.
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hải, tức giận, ngạc nhiên , xấu hổ) qua nét mặt cử chỉ giọng nói tranh ảnh, âm nhạc. (2, 3)
CS 36: Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt.
- Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của của trẻ và cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau. (Bản thân, g đ)
- Biết biểu lộ cảm xúc (vui, buồn, sợ hải, tức giận, ngạc nhiên , xấu hổ). (gia đình, nhiều chủ đề)
CS 37: Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
- Nhận ra tâm trạng của bạn bè và người thân
- Biết an ủi và chia vui phù hợp với người thân và bạn bè (gia đình, nhiều chủ đề) (kết quả mong đợi) (Nhiều chủ đề)
CS 38: Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp.
- Nhận ra được cái đẹp
- Tán thưởng, tự khám phá, bắc chước âm thanh dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẽ đẹp của các sự vật và hiện tượng. ( hiện tượng tự nhiên)
- Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng , bố cục. (kết quả mong đợi) (nhiều chủ đề)
CS 39: Thích chăm sóc cây cối, con vật
Cách chăm sóc, bảo vệ cây cối, con vật quen thuộc (kết quả mong đợi) (5,6)
CS40: Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh
- Nhận ra được hành vi đúng, sai, tốt, xấu.
- Tự điều chỉnh hành vi, thái độ cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh (lấy từ minh chứng) (Nhiều chủ đề)
CS 41: Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
- Trấn tĩnh lại, hạn chế cảm xúc và những hành vi tiêu cực khi được người khác an ủi, chia sẻ.
(2)
- Biết sử dụng lời nói diễn (mc)
Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn.
CS 42: Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi
- Chủ động, độc lập, trong 1 số hoạt động. (1)
- Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến.(2)
CS 43: Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi
- Chủ động bắt chuyện hoặc kéo dài cuộc trò chuyện.
CS 44: Thích chia sẽ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi.
- Kể cho bạn về chuyện vui chuyện buồn của mình
- Trao đổi hướng dẫn bạn trong hoạt động cùng nhóm.
- Vui vẻ chia sẻ đồ chơi với bạn.
CS 45: Sẳn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn
- Quan tâm chia sẽ giúp đỡ bạn. (1, 3)
CS 46: Có nhóm bạn chơi thường xuyên.
- Thích và hay chơi theo nhóm bạn.
- Có ít nhất 2 bạn thân hay cùng chơi vời nhau.
CS 47: Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động
- Có ý thức chờ đợi, tuần tự trong khi tham gia các hoạt động. (1….10)
- Biết nhắc nhở các bạn chờ đến lượt. (1…..10)
Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh.
CS 48: Lắng nghe ý kiến của người khác
- Nhìn vào người khác khi họ đang nói.
- Không cắt ngang lời khi người khác đang nói (1,2,3,4,10)
CS 49: Trao đổi ý kiến của mình với các bạn
- Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi thỏa thuận, chia sẽ kinh nghiệm với bạn (7,10)
CS 50: Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè
Chơi với bạn vui vẽ.
Biết dùng các cách để giải quyết mâu thuẩn giữa các bạn.
CS 51: Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn.
- Chấp hành và thực hiện sự phân công của người điều hành với thái độ sẳn sàng, vui vẽ ( 1….10)
CS 52: Sẳn sàng thực hiện nhiêm vụ đơn giản cùng người khác.
- Chủ động bắt tay vào công việc, phối hợp với bạn để thực hiện và hoàn thành công việc ( 1…10)
Chuẩn 12: Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội.
CS 53: Nhận ra việc làm của mình ảnh huởng đến người khác.
- Miêu tả được ảnh hưởng của mình đến tình cảm và hành động của người khác.
- Giải thích được phản ứng của bản thân đối với cảm xúc hoặc hành vi của bạn khác.
- Đoán được hành vi của mình hoặc của người khác sẽ gây ra phản ứng như thế nào?
CS 54: Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.
- Biết thực hiện các nguyên tắc trong sinh hoạt hàng ngày: chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.
CS 55: Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.
- Biết tìm sự hỗ trợ từ người khác.
- Biết cách trình bày để người khác trợ giúp.
CS 56: Nhận biết hành vi đúng sai của con người đối với môi trường.
- Nhận ra hành vi đúng sai của mọi người trong ứng xử với MTXQ.
- Nhận ra ảnh hưởng của hành vi đúng sai vì gây ô nhiễm môi trường.
CS 57: Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.
- Thực hiện một số hành vi bảo vệ môi trường:
+ Giữ vệ sinh chung: Bỏ rác đúng nơi qui định, cất đồ chơi ngăn nắp gọn gàng…
+ Sử dụng tiết kiệm điện, nước.
+ Chăm sóc cây trồng, bảo vệ vật nuôi.
Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trong người khác.
CS 58: Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân
- Nhận biết khả năng của bạn bè, người thân (1, 3)
- Trẻ nói được sở thích của bạn bè và người thân (1, 3)
CS 59: Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình
- Trẻ nhận ra và chấp nhận sự khác biệt giữa mình với người khác ( Ngoại hình , cơ thể, khả năng, sở thích, ngôn ngữ)
-Tôn trọng mọi người, không giễu cợt người khác hoặc xa lánh những người bị khuyết tật.(1,2,10)
CS 60: Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn
- Nhận ra và có ý kiến về sự công bằng giữa các bạn.
-Nêu ý kiến và cách tạo lại sự công bằng trong nhóm bạn.
- Có ý thức cư xử công bằng với bạn bè trong nhóm chơi (1)
2.3. Nội dung lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
Mục tiêu
Cụ thể hóa nội dung trong chương trình
Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói.
CS 61: Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói, khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi
-Nhận ra cảm xúc vui buồn, âu yếm, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận của người khác qua ngữ điệu lời nói của họ.
-Thể hiện được cảm xúc của bản thân qua ngữ điệu lời nói. (1,2,3,9)
CS 62: Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động
- Hiểu được những lời nói và chỉ dẫn của ngừoi khác
- Hiểu và làm theo được 2- 3 yêu cầu liên tiếp và phản hồi lại những hành động hoặc lời nói phù họp trong các hoạt động vui chơi, học tập, sinh hoạt hằng ngày
- Thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động liên tiếp. (1-10)
CS 63: Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản gần gũi
-Hiểu nghĩa từ khái quát.
-Thực hiện việc lựa chọn các vật, hiện tượng theo tập hợp nhóm theo yêu cầu.
-Nói được mộtsố từ khái quát chỉ các vật.
CS 64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ
-Nói được tên, hành động cuả các nhân vật ,tình huống trong câu chuyện .
-Kể lại được nội dung chính của câu chuyện mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại được tình huống ,nhân vật trong câu chuyện phù hợp với nội dung câu chuyện.
-Nói tính cách của nhân vật ,đánh giá được hành động .
-Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại (1-10)
Chuẩn 15: Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp và biểu lộ cảm xúc, ý nghĩ.
CS 65 : Nói rõ ràng
- Phát âm đúng, rõ ràng các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu.
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân , so sánh : “ Tại sao ?”, “ Có gì giống nhau ? ”, “ Có gì khác nhau ”, “ Do đâu mà có”…
CS 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày;
- Sử dụng các từ loại : Danh từ, động từ, tính từ, từ biểu cảm trong câu nói phù hợp với tình huống giao tiếp trong sinh hoạt hằng ngày. ( 1, 2, 3, 4 )
CS 67. Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp;
- Sử dụng đa dạng các loại câu : câu đơn, câu phức, câu khẳng định, phủ định nghi vấn mệnh lệnh phù hợp với ngữ cảnh để diễn đạt trong giao tiếp với người khác. ( 1, 2,3,10)
CS 68. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân;
- Bày tỏ tình cảm nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng , dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau.( 2, 3, 8, 9)
CS 69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động;
- Nói, đề xuất và thể hiện cử chỉ, điệu bộ,nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp (không áp đặt, không dùng vũ lực). ( 1, 2, 10)
CS 70. Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được;
- Miêu tả rõ ràng, mạch lạc theo trình tự logic nhất định về một sự việc, hiện tượng mà trẻ biết hoặc nhìn thấy. ( 4, 7,8,9 )
CS 71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định;
- Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định;
- Lời kể rõ ràng thể hiện cảm xúc qua lời kể và cử chỉ nét mặt.( 3, 4)
CS 72. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện
- Bắt chuyện với bạn bè hoặc người lớn bằng nhiều cách khác nhau và duy trì cuộc trò chuyện.( 1, 3, 10)
Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp.
CS 73: Điều chỉnh giọng nói, phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh, tình huống, hoàn cảnh giao tiếp. (2,3)
CS 74: Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại nét mặt cử chỉ, ánh mắt phù hợp
Lắng nghe ý kiến của người đối thoại, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự (1,2,3)
CS 75: Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo không ngắt lời người khác
- Chú ý nghe khi cô, bạn nói
- Không nói chen vào người khác khi đang nói.
- Giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt.
- Tôn trọng người nói bằng việc lắng nghe hoặc đặt các câu hỏi nói ý kiến của mình khi họ đã nói xong (minh chứng) (1, 2)
CS 76: Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói.
Dùng câu hỏi hoặc cử chỉ, điệu bộ, nét mặt để hỏi lại ý muốn làm rõ một thông tin khi nghe mà không hiểu. (1,2,3)
CS 77: Sử dụng một số từ chào hỏi và lễ phép phù hợp với tình huống
Sử dụng các từ: “Cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng…” phù hợp với tình huống (1,2,3)
CS 78: Không nói tục, chửi bậy
Không nói hoặc bắt chước lời nói tục trong bất kì tình huống nào. (nhiều chủ đề)
Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc.
CS 79: Thích đọc những chữ đã biết trong MTXQ
Thích tìm kiếm chữ đã biết ở sách, truyện, bảng hiệu, nhãn hàng …ở MTXQ
CS 80: Thể hiện sự thích thú với sách.
- Chọn sách để đọc và xem 1 cách thích thú (10 chủ đề)
CS 81: Có hành vi giữ gìn và bảo vệ sách.
- Để sách đúng nơi qui định
- Biết cách lật sách, giữ sách không nhăn, quăn góc
(10 chủ đề)
Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc.
CS 82: Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biễu tượng trong cuộc sống
- Hiểu được một số kí hiệu, biểu tượng kí hiệu xung quanh: kí hiệu một số biển báo giao thông đã được học, cấm hút thuốc, cột xăng, biển báo nguy hiểm ở các trạm điện, kí hiệu nhà vệ sinh, nơi bỏ rác, bến ôtô buýt, không dẫm lên cỏ, kí hiệu đồ dùng cá nhân của mình và của các bạn, nhãn hàng…( 2,3,7).
CS 83: Có một số hành vi như người đọc sách
- Biểu hiện hành vi đọc, giả vờ đọc sách truyện.
- Cầm sách đúng chiều, lật giở từng trang sách từ trái qua phải, đọc, đưa mắt hoặc tay chỉ theo chữ từ trái qua phải, trên xuống dưới.
- Trẻ biết cấu tạo của một cuốn sách quen thuộc: bìa sách, trang sách, vị trí tên sách, vị trí tên tác giả, bắt đầu và kết thúc của một câu chuyện trong sách.( 10 chủ đề).
CS 84: “Đọc” theo truyện tranh đã biết.
- Chỉ vào chữ dưới tranh minh họa và “ đọc” thành tiếng (theo trí nhớ) để “đọc” thành một câu chuyện với nội dung phù hợp với từng tranh minh họa.( 10 chủ đề).
CS85: Biết kể chuyện theo tranh
- Sắp xếp theo trình tự một bộ tranh liên hoàn ( Khoảng 4 – 5 tranh) có nội dung rõ ràng gần gũi và phù hợp với nhận thức của trẻ.
- “Đọc” thành một câu chuyện có bắt đầu, diễn biến và kết thúc một cách hợp lý, có lôgic.
( 10chủ đề)
Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết.
- CS 86: Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói
- Trẻ hiểu rằng có thể dùng tranh ảnh, chữ viết, số, kí hiệu… để thể hiện đều muốn truyền đạt ( 1..10)
- Cho trẻ xem và nghe đọc các loại sách báo.
- CS 87: Biết dùng các kí hiệu hoặc hình vẽ để thực hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
- Trẻ biết tự mình viết ra các kí hiệu, biểu tượng để thể hiện cảm xúc.
- “ Đọc” lại được những ý mình đã viết ra. ( 1...10)
- CS 88: Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái.
- Sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình( 1...10)
- CS 89: Biết “ Viết” Tên của bản thân theo cách của mình.
- Sao chép lại đúng tên của bản thân.
- Nhận ra tên của mình trên các bảng kí hiệu đồ dùng cá nhân và tranh vẽ
- Sao khi vẽ tranh, viết tên của mình theo cách mà mình thích. ( 1...10)
- CS 90: Biết “ Viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới.
- Biết “ Viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới.( 1...10)
- CS 91: nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
- Trẻ biết nhận dạng chữ cái và phát âm đúng.
( 1...10)
Nội dung Lĩnh vực phát triển nhận thức:
Mục tiêu (chỉ số)
Nội dung (lấy trong chương trình)
Chuẩn 20: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên.
CS 92. Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung;
- Phân nhóm một số con vật /cây cối gần gũi theo đặc điểm chung
- Sử dụng các từ khái quát để gọi tên theo nhóm các con vật / cây cối đó (5, 6)
CS 93. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên;
- Quá trình phát triển của cây.
- Vòng đời của các con vật
- Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa.
( 5, 6, 8)
CS 94. Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống;
Gọi tên các mùa trong năm nơi trẻ sống
Nêu được đặc điểm đặc trưng của mùa đó
VD: Mùa hè : nắng nhiều, khô…….( 8 )
CS 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
- Chú ý quan sát và đoán hiện tượng có thể xảy ra tiếp theo ( VD : trời có gió to và có nhiều mây đen thì trẻ đoán được là trời sẽ mưa ) ( 8 )
Chuẩn 21: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội.
CS 96: Phân loại một số đồ dùng thông thường theo chất liệu, công dụng.
- Nhận biết đặc điểm 1 số đồ dùng thông thường
- So sánh sự giống và khác nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2, 3 dấu hiệu (1, 3, 4 ).
CS 97: Kể một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.
- Kể tên và nêu đặc điểm nổ bật 1 số nơi vui chơi, mua sắm, khám bệnh, di tích, danh lam, thắng cảnh,…nơi trẻ sống (4)
CS 98: Kể 1 số nghề phổ biến ở địa phương
Chuong trình 47
Chuẩn 22: Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình.
CS 99: Nhận ra giai điệu của bài hát, bản nhạc
- Nghe bản nhạc, bài hát
- Nhận ra giai điệu êm dịu, vui buồn của bài hát, bản nhạc cháu được nghe.
CS100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em
- Hát đúng giai điệu lời ca, hát diễn cảm phù hợp sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức.
CS 101: Thể hiện cảm xúc, và vận động với nhịp điệu bài hát, bản nhạc
- Vận động nhịp nhàng phù hợp sắc thái nhịp điệu bài hát.
CS102: Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm 1 sản phẩm đơn giản
- Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm.
CS 103: Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình
- Nói được ý tưởng qua sản phẩm tạo hình, nhận xét, đặt tên sản phẩm.
Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo.
- CS 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10
- Nhận biết số lượng từ 1-10 (1…10)
- CS 105: Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm
Tách nhóm số lượng từ 1-10 thành 2 phần. Ít nhất bằng 2 cách khác nhau(1…10)
- CS 106: Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.
Đo độ dài các vật, so sánh và diển đạt kết quả đo. (1,3,4,5,6,7,10)
Chuẩn 24:
Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian
CS 107: Chỉ khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu
- Gọi tên và chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật
- Lấy ra hoặc chỉ được các hình có màu sắc/ kích thước khác nhau khi được yêu cầu.
- Nói được hình dạng tương tự của một số đồ chơi, đồ vật quen thuộc khác…..(9,10)
CS 108: Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác
- Nói được vị trí không gian của trong, ngoài, trên, dưới của 1 vật so với 1 vật khác (ví dụ: cái tủ ở bên phải cái bàn, cái ảnh ở bên trái cái bàn v..v..)
- Nói được vị trí không gian của một vật so với một người đứng đối diện với bản thân……)(1,2)
Chuẩn 25: Trẻ có một số nhận biết ban đầu vể thời gian.
CS 109: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự
-Nói được tên các ngày trong tuần theo thứ tự....
-Nói được ngày đầu, ngáy cuối của một tuần theo quy ước thông thường.......
-Nói được trong tuần những ngày nào đi học, ngày nào nghỉ ở nhà.(1,2,3,4,5,6,7,8,9,10)
CS 110. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày
-Nói được tên thứ của các ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai.
-Nói được hom qua đã làm việc gì, hôm nay làm gì và cô dặn/ mẹ dặn ngáy mai làm việc gì….
(1,2,3,4,5,6,7,8,9,10)
Chỉ số 111: Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ
-Nói được lịch, đồng hồ dùng để làm gì?
-Nói được ngày trên lịch.
-Nói được giờ chẳn trên đồng..(1,2,3,4,5,6,7,8,9,10)
Chuẩn 26: Trẻ tò mò và ham hiểu biết.
CS 112: Hay đặt câu hỏi
- Đặt câu hỏi để tìm hiểu thông tin về một sự vật sự việc hay người nào đó. (1, 2, 3…)
CS 113: Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Tìm hiểu cái mới.
- Đặt câu hỏi về sự vật hiện tượng xung quanh.
Chuẩn 27: Trẻ thể hiện khả năng suy luận.
CS114: Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày
Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng (kết quả mong đợi) (8)
CS115 Loại một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại
Nhận ra sự khác biệt của một đối tượng không cùng nhóm với những đối tượng còn lại (nhiều chủ đề)
CS116: Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc
- Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu.
- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sao chép lại
- Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. (10)
Chuẩn 28: Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo.
- CS 117: Đặt tên mới cho đồ vật , câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát
- Thay một từ hoặc một cụ
File đính kèm:
- KH nam 120 CS.doc