Kế hoạch giáo dục năm học 2013 – 2014 (độ tuổi: 24 - 36 tháng tuổi)

 PHẦN I. NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

 Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGD& ĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành chương trỡnh giỏo dục mầm non;

 Căn cứ công văn số . về việc hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2012-2013 của Phũng GD&ĐT Sơn Động;

 Căn cứ công văn số . /GD&ĐT-GDMN ngày . tháng 8 năm 2013 về việc tập huấn hướng dẫn chuyên môn năm học 2012 - 2013 của Phũng GD &ĐT Sơn Động;

 Căn cứ kế hoạch số 01 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2013- 2014 của nhà trường;

 Căn cứ mục tiêu, nội dung, kết quả mong đợi của trẻ 24-36 tuổi.

 Căn cứ vào điều kiện, tỡnh hỡnh thực tế của địa phương, nhà trường và khả năng phát triển của trẻ 24-36 tuổi.

 PHẦN 2: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC

 

doc18 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 10591 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục năm học 2013 – 2014 (độ tuổi: 24 - 36 tháng tuổi), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN SƠN ĐỘNG Trường Mầm non An Lạc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2013 – 2014 Độ tuổi: 24 - 36 tháng tuổi Phân phối thời gian thực hiện các chủ đề 2013-2014 STT Chủ đề lớn số tuần Nhỏnh Từ ngày 26/8 đến ngày 30/8 : Soạn ổn định tổ chức, rèn nề nếp thói quen, cho trẻ làm quen với đồ dùng học tập. trường... 1 Bộ và cỏc bạn 3 (Từ 3/9/đến 20/9) 2 Đồ dựng, đồ chơi của bộ 4 (Từ 23/9 đến 18/10) 3 Bộ yờu cụ bỏc trong nhà trẻ 2 (Từ 21/10 đến 01/11/2013) 4 Cõy và những bụng hoa đẹp 4 (từ 4/11 đến 29/11/2013) 5 Những con vật đỏng yờu 4 (Từ 2/12 đến 26/12/2013) 6 Mẹ và người thõn 4 (Từ 30/12/2013 đến 24/1/2014) (Nghỉ tết nguyờn đỏn) 7 Ngày tết và mựa xuõn 3 (Từ 10/2 /2014 đến 28/2/2014) 8 Bộ cú thể đi chơi bằng PTGT nào? 4 (Từ 3/3/2014 đến 28/3/2014) 9 Mựa hố với bộ 4 (Từ 31/3/2014 đến 25/4/2014) Bộ lờn mẫu giỏo 3 28/4 đến 16/5 Tổng 35 Từ ngày 19 đến 30 tháng 5 GV ghi vào sổ công tác rèn học sinh tổng kết lớp- trường... kế hoạch giáo dục năm học 2012 - 2013 Độ tuổi: 24 - 36 tháng tuổi PHẦN I. NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH Căn cứ Thụng tư số 17/2009/TT-BGD& ĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giỏo dục và Đào tạo ban hành chương trỡnh giỏo dục mầm non; Căn cứ cụng văn số ...... về việc hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2012-2013 của Phũng GD&ĐT Sơn Động; Căn cứ cụng văn số .... /GD&ĐT-GDMN ngày .... thỏng 8 năm 2013 về việc tập huấn hướng dẫn chuyờn mụn năm học 2012 - 2013 của Phũng GD &ĐT Sơn Động; Căn cứ kế hoạch số 01 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2013- 2014 của nhà trường; Căn cứ mục tiờu, nội dung, kết quả mong đợi của trẻ 24-36 tuổi. Căn cứ vào điều kiện, tỡnh hỡnh thực tế của địa phương, nhà trường và khả năng phỏt triển của trẻ 24-36 tuổi. Phần 2: kế hoạch giáo dục I. Mục tiêu 1. Phát triển thể chất - Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi - Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ - Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi - Có một số tố chất vận động ban đầu(nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể) - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay - Có khả năng làm được 1số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân 2. Phát triển nhận thức - Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh - Có sự nhạy cảm của các giác quan - Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản - Có 1số hiểu biết ban đầu về bản thân các sự vật, hiện tượng gần gũi, quen thuộc 3. Phát triển ngôn ngữ - Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói - Biết hỏi và trả lời 1số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ - Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói - Hồn nhiên trong giao tiếp 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ - Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi - Thực hiện được 1số qui định đơn giản trong sinh hoạt - Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc, thích vẽ, xé dán, xếp hình II Nội dung và hình thức giáo dục NỘI DUNG GIÁO DỤC HèNH THỨC GIÁO DỤC cỏc giờ SH Chơi ngoài trời HĐ học (Số lần dạy) Giờ chơi ở gúc Chủ đề GD I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 1.Dinh dưỡng - Vệ sinh - sức khoẻ:        * Tập luyện nề nếp thúi quen tốt trong sinh hoạt:     - Làm quen với chế độ ăn cơm với cỏc loại thức ăn khỏc nhau. Giờ ăn  Cỏc chủ đề - Tập luyện nề nếp thúi quen tốt trong ăn uống: Tập nhai cơm với thức ăn. Khụng ngậm thức ăn trong miệng.Khụng vừa ăn vừa chơi. Giờ ăn     Cỏc chủ đề - Tập ăn cỏc loại rau và hoa quả. Giờ ăn     Cỏc chủ đề - Tập một số hành vi văn hoỏ ăn uống: rửa tay trước khi ăn,cỏch cầm bỏt, thỡa,cốc, lau miệng sau khi ăn,Bỏ bỏt, thỡa bẩn vào đỳng chỗ, nhẹ nhàng, nhặt cơm rơi vói bỏ vào đĩa. VS, LĐ, Giờ ăn     Cỏc chủ đề - Luyện một số thúi quen vứt rỏc vào thựng rỏc.Khụng nhổ bậy. LĐ, VS     Cỏc chủ đề - Luyện thúi quen ngủ một giấc trưa. Giờ ngủ     Cỏc chủ đề * Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gỡn sức khỏe:       - Tập tự phục vụ: xỳc cơm, uống nước, mặc quần ỏo, đi dộp, đi vệ sinh, cởi quần ỏo khi bị bẩn, bị ướt. Chuẩn bị chỗ ngủ. Giờ ăn, VS  Cỏc chủ đề - Tập thể hiện bằng lời núi khi cú nhu cầu ăn, ngủ , vệ sinh Giờ ăn, ngủ, vệ sinh     Cỏc chủ đề - Tập đi vệ sinh đỳng nơi quy định vệ sinh     Cỏc chủ đề - Tập cỏc thao tỏc đơn giản trong : rửa tay, lau mặt, sỳc miệng. vệ sinh     Cỏc chủ đề - Chấp nhận: đội mũ khi đi ra nắng, đi giày, mặc quần ỏo ấm khi trời lạnh.   x   Cỏc chủ đề * Nhận biết và trỏnh một số nguy cơ khụng an toàn:   - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm , những nơi nguy hiểm (Bếp, lan can, cầu thang, ổ điện, bàn là, ao hồ ,dao,nước sụi…)   x Cỏc chủ đề - Khụng cho vật nhỏ vào mũi, tai, miệng, rốn.   x x  x x Cỏc chủ đề 2- Tập cỏc động tỏc phỏt triển cỏc nhúm cơ và hụ hấp: + Bài thổi búng + Chim sẻ + Chỳ gà trống + Gieo hạt + Thổi búng + Tập với nơ + May bay + Tập với vũng +Tập với gậy Thể dục sỏng     -Bộ và cỏc bạn -ĐD ĐC của bộ -Bộ yờu cụ bỏc... -Cõy và những ... -Những con vật… -Ngày tết vui vẻ -Mẹ và nhưng ..... - Bộ thớch PTGT - Mựa hố - Bộ lờn mẫu giỏo 3 - Tập cỏc vận động cơ bản và phỏt triển tố chất vận động ban đầu:       * Đi, chạy:     10 + Đi theo hiệu lệnh 1 Bộ và cỏc bạn Bộ lờn mẫu giỏo + Đi trong đường hẹp.     1 Bộ và cỏc bạn Ngaỳ tết vui vẻ + Đi cú mang vật trờn 2 tay.     2 Bộ yờu cụ bỏc... Cõy và nhưng.. + Đi theo đường ngoằn ngoeũ     2 Bộ và cỏc bạn PTGT + Đi thay đổi tốc độ nhanh chậm theo hiệu l ệnh 2 Bộ lờn mẫu giỏo + Chạy theo hướng thẳng.   2  PTGT Mựa hố + Chạy theo hướng thẳng.   x   Cỏc chủ đề + Đứng co 1 chõn.   x   Cỏc chủ đề + Tập bước lờn xuống bậc thang   x   Cỏc chủ đề * Bũ, trườn:     6 + Bũ cú mang vật trờn lưng 2 Bộ và cỏc bạn Cõy và những bụng.... + Bũ chui qua cổng.     2 Những con vật... PTGT + Bũ theo đường thẳng     2 ĐD ĐC của bộ Mùa hè + Bũ, trườn qua vật cản.     4 Những con vật... PTGT Bộ và GĐ Ngày tết vui vẻ * Tập tung, bắt, nộm:     6 + Tập tung bắt búng cựng cụ 2 Ngày tết vui vẻ ĐD ĐC của bộ Cõy và những... + Nộm vào đớch xa 1 -1,2m.     2 Cõy và những ... Bộ và GĐ + Nộm búng về phớa trước.     2 Bộ và GĐ Cõy và những ... Những con vật... * Nhỳn, bật:   x  4 + Bật tại chỗ. 2 Cõy và những… Bộ và GĐ + Bật qua vạch kẻ    2 PTGT Mựa hố II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC     1. luyện tập và phối hợp cỏc giỏc quan; thị giỏc, thớnh giỏc, xỳc giỏc, khứu giỏc, vị giac Nhận ra vật qua sờ, nghe,ngửi, nếm, mà khụng nhỡn x Cỏc chủ đề - Cảm nhận được thời tiết mựa xuõn x x Ngày tết vui vẻ - Cảm nhận được thời tiết núng bức của mỡnh x x Mùa hè - Nghe õm thanh của cỏc con vật, đồ vật ĐD ĐC, Những con vật... - Nghe và tỡm ra õm thanh phỏt ra ở cỏc vị trớ khỏc nhau x x x x Cỏc chủ đề - Ngửi nếm khi ăn, ngọt, măn, chua Giờ ăn Cỏc chủ đề - Phối hợp mắt tay trong hoạt động với đồ vật, vận động tinh x Cỏc chủ đề - Cảm nhận bề mặt : cứng, mềm, trơn, gồ ghề, rỏp, xự xỡ x Cỏc chủ đề - Nhận biết bộ phận cơ thể: mắt, mũi, tay, chõn, đầu, chức năng đơn giản giỏc quan mắt để nhỡn, mũi để ngửi, chõn để đi. x x x x Bộ và cỏc bạn, gđ thõn yờu của bộ 2. Nhận biết a. Bản thõn và người gần gũi 4 -Biết tờn mỡnh, một số đặc điểm bờn ngoài của bản thõn nhận biết mỡnh là trai hay gỏi TC x x x Bộ và cỏc bạn - Biết mỡnh thớch chơi gỡ làm gỡ, thớch bạn nào TC x x x Bộ và cỏc bạn - Nhận ra mỡnh trong gương, hỡnh x x Cỏc chủ đề - Nhận ra đồ dựng cỏ nhõn của mỡnh, đồ chơi, đồ dựng của lớp x x ĐD ĐC của bộ - Biết tờn đặc điểm nổi bật của bố, mẹ, anh, chị ĐT 1 x GĐ thõn yờu - Quan sỏt nhận biết cụng việc thường làm của bố mẹ ở nhà ĐT x GĐ thõn yờu - Biết tờn cụ giỏo và cụng việc cụ làm hàng ngày: chăm súc bộ.... 2 Bộ yờu cụ bỏc... - Nhận biết một số bạn... 1 Bộ và cỏc bạn - Các hoạt động của bé trong nhóm /lớp x x Mùa hè b. Một số đồ dựng đồ - đồ chơi.. chỉ, lấy, cất đồ chơi cú kớch thước to nhỏ theo yờu cầu (KQ) 4 - Biết tờn và chỉ đồ dựng, đồ chơi trong gia đỡnh x x GĐ thõn yờu - Tờn gọi đặc điểm cơ bản, cỏch sử dụng đồ dựng, đồ chơi x x 1 Đồ dựng đồ chơi của bộ - Kớch thước của đồ vật: to- nhỏ 1 Đồ dựng đồ chơi của bộ - Hỡnh học: trũn- vuụng, nhận ra cỏc hỡnh đú trong cỏc đồ vật xung quanh 1 GĐ thõn yờu - Vị trớ trờn, dưới, trước, sau, bờn trong, bờn ngoài 1 Mùa hè - Nhận biết một đụi giày, dộp, tất x x Đồ dựng đồ chơi của bộ c. Một số loại rau, hoa, củ, quả: Tờn gọi, đặc điểm, kớch thươc... 6 Cõy và những bụng....... - Nhận biết tờn gọi, đặc điểm nổi bật của 1,2 loại rau, củ, quả 2 Cõy và những bụng....... -. Nhận biết một số loại hoa, tờn gọi màu sắc của một số loại hoa, mựi thơm, cỏnh... biết hoa để cho đẹp,để tặng, 2 Cõy và những bụng....... - Nhận biết 1, 2 cây thường gặp 1 Cõy và những... - Nhận biết 1,2 loại hoa trong ngày tết 1 Têt mùa xuân d. Đặc điểm của một số con vật: 3 - nhận biết một vài con vật gần gũi so sỏnh tiếng kờu, thức ăn, cỏch vận động, 1-2 đặc điểm cấu tạo nổi bật( Vũi tai, mỏ,...) x - Nhận biết một vài con vật gần gũi, so sỏnh tiếng kờu, thức ăn, cỏch vận động, một hai đặc điểm cấu tạo nổi bật cú vũi, tai, mỏ.... x - Con vật nuụi trong gia đỡnh 2 - Con vật sống dưới nước 1 e. Nhận biế tmột số phương tiện giao thụng quen thuộc gần gũi 5 - Nhận biết 1,2 PTGT đường bộ, đường sắt. 2 PTGT - Nhận biết1,2 PTGT đường thủy, đường khụng 2 PTGT Nhận biết 1PTGT đường sắt. 1 PTGT h. Nhận biết đặc điểm thời tiết: 5 - Nhận biết thời tiết mùa xuân, mùa hè x Mùa hè Têt mùa xuân - Nhận biết tết nguyên đán x Têt mùa xuân - Nhận biết trang phục mùa hè 1 Mùa hè - Nhận biết 1, 2 hoạt động trong mùa hè 1 Mùa hè g. Một số màu sắc cơ bản, kớch thước, hỡnh dạng, số lượng, vị trớ trong khụng gian - Phõn biệt màu của đồ vật xanh- đỏ- vàng. - To, nhỏ x x Các chủ đề Những con vật... III. PHÁT TRIỂN NGễN NGỮ 1. Nghe - Nghe và thực hiện cỏc yờu cầu bằng lời núi ( ND) x - nghe cỏc cõu hỏi: cỏi gỡ? làm gỡ? ở đõu? như thế nào? (ND) - Nghe cỏc bài thơ, ca dao, vố ( ND) SHC cỏc chủ đề - Thực hiện một số nhiệm vụ gồm 2-3 hành động ( KQ) x - Trả lời cõu hỏi: ai đấy? cỏi gỡ đấy? làm gỡ? thế nào? x * Hiểu nội dung truy ện ngắn đơn giản, phự hợp với độ tuổi + Bộ làm được việc gỡ + Chào buổi sỏng + Cõy tỏo + Cả nhà ăn dưa hấu + Quả trứng + Đụi bạn nhỏ + Thỏ con khụng võng lời + Chiếc ỏo mựa xuõn + Thỏ con ăn gỡ + Bộ Mai đi cụng viờn + Chuyến du lịch của chỳ Gà Trống Choai + Cúc gọi trời mưa + Súc và Thỏ đi tắm nắng + Chào buổi sáng + Một ngày bé đến trường Giờ ăn, giờ ngủ x 15 x - Bộ và cỏc bạn - Bộ yờu cụ... -Cõy và những... -Những convật... - Bé và GĐ - Ngày tết vui vẻ - Bộ cú thể đi bằng PT... - Mựa hố 2. núi - Sử dụng cỏc từ chỉ đồ vật, con vật, hành động quen thuộc trong giao tiếp (ND) x - Trả lời và đặt cõu hỏi: cỏi gỡ? làm gỡ ? ở đõu? ( ND) x - Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu biểt bằng 1-2 cõu đơn giản và cõu dài (ND) x - Phỏt õm rừ tiếng (KQ) x * Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giỳp đỡ của cụ - Thơ: +Bạn mới , Miệng xinh + Giờ ăn + Đi dép + Bắp cải xanh, quả Thị, hoa kết trái + Đàn bò + Đi chợ tết +Yêu mẹ, cháu chào ông ạ + Con tàu, Đi chơi phố + Bóng mây, Mưa - Đồng dao, ca dao: Chi chi chành chành, nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, tập tầm vông, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ x X 15 - Bộ và cỏc bạn - Bộ yờu cụ bỏc... - Đồ dựng ĐC - Cõy và những ... - Những con vật... - Ngày tết vui vẻ - GĐ thõn yờu - Bộ cú thể đi... - Mựa hố - Các chủ đề * Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần với sự giỳp đỡ của cụ ( ND) + Cây táo + Quả trứng + Thỏ con không vâng lời ễn chiều 3 - Cõy và những... - Những con vật... - Bộ và GĐ - Sử dụng cỏc từ thể hiện sự lễ phộp khi núi chuyện với người lớn (ND) x x x x cỏc chủ đề 3. Làm quen với sỏch và sử dụng ngụn ngữ để giao tiếp - Lắng nghe người lớn đọc sỏch (ND) x x x x cỏc chủ đề - Xem tranh và gọi tờn cỏc nhõn vật và sự vật, hành động gần gũi trong tranh (ND) x x x x cỏc chủ đề - Núi được cõu đơn giản, cõu cú 5-7 tiếng, cú cỏc từ thụng dụng chỉ sự vật, đặc điểm quen thuộc (KQ) x x x x cỏc chủ đề - Sử dụng lời núi với cỏc mục đich khỏc nhau (KQ) x x x x cỏc chủ đề + Chào hỏi trũ chuyện x x x + Bày tỏ nhu cầu của bản thõn x x x cỏc chủ đề + Hỏi về cỏc vấn đề quan tõm: con gỡ đõy? cỏi gỡ đõy? x x x cỏc chủ đề - Điều chỉnh giọng núi phự hợp với hoàn cảnh x x x cỏc chủ đề IV.PHÁT TRIỂN TèNH CẢM QUAN HỆ XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ 1Biểu lộ sự nhận thức về bản thõn:       - Núi được tờn gọi, đặc điểm bờn ngoài của bản thõn. x x cỏc chủ đề - Nhận biết một số đồ dựng đồ chơi yờu thớch của mỡnh. x x cỏc chủ đề - Thể hiện được điều mỡnh thớch và khụng thớch. x x cỏc chủ đề -Thực hiện một số yờu cầu của người lớn, của cụ giỏo. x x x x cỏc chủ đề * Nhận biết và thể hiện một số trạng thỏi cảm xỳc: vui, buồn, tức giận... - Nhận ra cảm xỳc của mỡnh và người khỏc: vui, buồn, sợ hói, giận dỗi, ngạc nhiờn, lo lắng. x x cỏc chủ đề - Biết biểu lộ cảm xỳc với những người xung quanh qua nột mặt, cử chỉ. x x x x cỏc chủ đề 2- Phỏt triển kỹ năng xó hội: + Mối quan hệ tớch cực với con người và sự vật gần gũi: x x x cỏc chủ đề - Mạnh dạn, hồn nhiờn, thoải mỏi trong sinh hoạt với những người xung quanh. Đún trẻ, giờ ăn, vệ sinh  x x  cỏc chủ đề - Gần gũi cởi mở vui vẻ với cụ và cỏc bạn. Đún trẻ x x cỏc chủ đề - Thực hiện một số hành động, cảm xỳc trong trũ chơi thao tỏc vai đơn giản     x cỏc chủ đề - Quan sỏt người lớn chăn súc cõy, con vật.Yờu thớch con vật, cõy cối, hoa trong trường và ở nhà. Giờ lao động  x   cỏc chủ đề - Chơi thõn thiện với bạn.Chơi cạnh nhau, khụng tranh giành đồ chơi với cỏc bạn.     x cỏc chủ đề + Hành vi văn húa và thực hiện cỏc qui định đơn giản trong giao tiếp, sinh hoạt Đún trẻ, giờ ăn, vệ sinh x   cỏc chủ đề - Biết chào hỏi,thưa gửi, xin phộp, cỏm ơn,xin lỗi, chờ đợi đến lượt với sự nhắc nhở của cụ. Đún trẻ   x cỏc chủ đề - Biết một số việc được phộp và khụng được phộp làm: Khụng đỏnh bạn, cấu,cắn bạn, khụng gọi mày tao,… x  x   x cỏc chủ đề - Biết tuõn theo 1 số quy định trong lớp( ăn, ngủ, VS, học, chơi). Giờ ăn, ngủ   x x cỏc chủ đề - Biết xếp hàng chờ đến lượt. VS, TDS       cỏc chủ đề * . Phỏt triển cảm xỳc thẩm mĩ + Hỏt và vận động đơn giản theo nhạc: 33 Lời chào buổi sáng Em búp bê Cựng đi về lớp Đi một hai x x 1 1 1 1 Bé và các bạn Búp bê Bộ ngoan x x 1 1 Bé yêu cô bác... Phi ngựa Em búp bê Đi dộp x x 1 1 1 ĐDĐC của bé Bé và hoa Hái hoa Quả Hoa bé ngoan Cụ giỏo x x 1 1 1 1 1 Cây và những.... Con gà trống Là con Mèo Cỏ vàng bơi x x 1 1 1 Những con vật... Sắp đến tết rồi Mầu hoa Bé và hoa x x 1 1 1 Ngày tết vui vẻ Mẹ yờu khụng nào Cả nhà thương nhau Cháu yêu bà Lời chào buổi sáng x x 1 1 1 1 Bé và GĐ Em tập lỏi ụ tụ Đèn xanh, đèn đỏ Lái ô tô Tầu hoả x x 1 1 1 1 1 PTGT Mựa hố đến Trời nắng trời mưa Gió thổi cây nghiêng Bé ngoan Cùng múa vui x x 1 1 1 1 1 Mùa hè Nhạc cụ: Làm quen với đàn Piano Làm quen dụng cụ õm nhạc Làm quen với sỏo x x x X X X PTGT Cây và những.... Mùa hè +Vẽ, nặn, xộ dỏn, xếp hỡnh, xem tranh. 33 * Vẽ 7 - Vẽ cõy cỏ 1 Ngày tết vui vẻ - Vẽ cỏc tia nắng 1 Mựa hố - Vẽ ông mặt trời 1 Mựa hố - Vẽ mưa 1 Mựa hố - Vẽ đường đi 1 PTGT - Vẽ cuống hoa 1 Cõy và những... - Vẽ cỏi bỏnh trũn 1 Bộ và GĐ * Nặn 5 - Làm quen với cỏch nhào đất, chia bẻ nhỏ đất, lăn đất, ấn bẹt. 1 Bộ và cỏc bạn - Nặn vũng đeo tay. 1 ĐD ĐC - Nặn thức ăn cho gà, vịt ăn( Nặn con giun) 1 Những con vật... - Nặn ụng mặt trời 1 Mựa hố - Nặn quả cam 1 Cõy và những... * Tụ màu 9 - Tụ vỏy mầu đỏ 1 Bộ và cỏc bạn - Tụ nún mầu vàng 1 Bộ và cỏc bạn Tụ mũ màu xanh Tô yếm mầu vàng 1 1 ĐD ĐC - Tụ mầu hoa , quả 1 Cõy và những... - Tụ màu đỏ ụ tụ 1 PTGT - Tụ màu con cỏ 1 Những con vật... Tô mầu mũ bảo hiểm 1 PTGT Tô mầu chiếc ô 1 Mùa hè * Xếp hỡnh: 7 - Xếp bệ đặt bỡnh hoa 1 Cõy và những... - Xếp chuồng gà vịt 1 Những con vật... - Xếp hàng rào 1 Bộ và GĐ - Xếp đường đi 1 Bộ và GĐ - Xếp bàn để bày hoa quả 1 Ngày tết vui vẻ - Xếp nhà cho gia đỡnh bộ 1 Bộ và GĐ - Xếp ụ tụ(tàu hỏa) 1 PTGT * Xộ, dỏn: 5 - Xộ dỏn quả lờn cõy 1 Cõy và những... - Xộ dỏn ông mặt trời 1 Mùa hè - Xộ dỏn hoa quả màu đỏ, vàng để bày tết 1 Ngày tết vui vẻ - Dỏn bỏnh xe đạp 1 PTGT - Dỏn cửa sổ hỡnh vuụng, trũn. 1 Bộ và GĐ Cộng cả năm 147 TỔNG HỢP SỐ HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động Nội Dung Số giờ học TS giờ học/ HĐ Toỏn 16 NB màu 4 Hỡnh dạng 4 Định hướng khụng gian 4 Kớch thước 4 Thể chất Đi - Chạy 10 27 Bũ - Trườn 8 Tung, chuyền, Nộm, Đập bắt búng 5 Nhỳn, bật 4 Văn học Thơ 15 30 Nghe hiểu nội dung truyện 15 Âm nhạc Hỏt- vận động 20 20 Tạo hỡnh Vẽ tô màu 12 29 Nặn 5 Xếp + Xộ dỏn 12 Khỏm phỏ Nhận biết 16 25 Phõn biệt 9 Tổng 147 Chủ đề 1: Bé và các bạn (Thời gian 3 tuần từ ngày 03/ 09/ 2013 đến ngày 20/ 09/ 2013) I: Mục tiêu:( Theo 4 lĩnh vực) 1. Phát triển thể chất. * Dinh dưỡng và sức khỏe. - Bước đầu thích nghi chế độ ăn cơm. - Biết làm một số việc đơn giản trong tự phục vụ (tự xúc ăn, đi vệ sinh…) - Nhận biết một số vật dụng và nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở. * Phát triển vận động. - Gĩư được thăng bằng trong vận động đi: Trẻ đi trong đường hẹp. - Phản xạ theo hiệu lệnh của cô. 2. Phát triển nhận thức - Thể hiện một số hiểu biết của mỡnh về bản thân, về các bạn trong nhóm lớp (biết tên, tuổi, một số bộ phận cơ thể). - Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc: Ru em, bế em, gọi điện thoại. - Nhận biết đồ vật to/ nhỏ, mầu đỏ/ mầu vàng. 3. Phát triển ngôn ngữ. - Hiểu và trả lời được câu hỏi về bản thân, về bạn: nói tên, tuổi của bé, của một số người bạn gần gũi. - Hiểu và làm theo chỉ dãn đơn giản của cô giáo. 5. Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội. - Thể hiện điều bé thích, không thích. - Nhận biết và thể hịên được thạng thái và cảm xúc vui, buồn. - Thích chơi với bạn. Biết chào cô giáo, chào các bạn khi được nhắc nhở. - Thể hiện một số hành vi xã hội qua trò chơi như: Nghe điện thoại, chăm sóc em bé.... - Thích xem tranh, tô mầu, xếp hình, nặn. II. Mạng nội dung: Bản thân: Tên, tuổi, giới tính; trạng thái, cảm xúc của bé: Vui, buồn, sợ hãi. Sở thích của bản thân: Thích gì? Không thích gì? Năm giác quan: Tên gọi, chức năng. Những việc bé có thể làm được. - Tên các bạn trong nhóm/ lớp. - Bạn của bé: Bạn trai, bạn gái. - Các bạn của bé cũng biết nhiều thứ. bé biết nhiều thứ bé và các bạn Lớp học của bé-tết trung thu bé và Các bạn cùng chơi - Bé chơi thân thiện với các bạn. Những trò chơi bé và bạn thích. - Bé và bạn quan tâm đến các con vật nuôi gần gũi và cây cối. - Bé và bạn biết làm một số việc: Cất don đồ chơi sau khi chơi; rửa mặt, rửa tay trước khi ăn.... - Bé và bạn học cách tránh những nơi có thể gây ra nguy hiểm, không an toàn. Tên lớp. - Cô giáo: tên gọi, các hoạt động của cô trên lớp… - Các bạn trong lớp: tên gọi. - Các khu vực khác trong lớp, tên gọi và vị trí. - Đồ dùng, đồ chơi ở các góc chơi trong lớp (đặc điểm và công dụng). - Các hoạt động hằng ngày của trẻ ở lớp học. - Giữ gìn đồ dùng , đồ chơi. MẠNG HOẠT ĐỘNG *NBTN - Nhận biết cỏc bộ phận cơ thể qua tranh. Chơi: Hãy chọn màu bé thích. -Nhận biết bé trai, bé gái gọi đúng tên bạn. Chơi: Tìm đúng nhà ( bạn trai, bạn gái) - Trò chuyện về lớp học, giới thiệu tên cô, tên các bạn, công việc của các cô... - Nhận biết các góc chơi trong lớp. - TDS : Bài Thổi búng. - VĐCB : Đi trong đường hẹp; Đi theo đường ngoằn ngoeo; Đi theo hiệu lệnh;Bò có mang vật trên lưng. - Dạo chơi trong nhúm. - Vận động cơ thể ở cỏc tư thế khỏc nhau. - Thực hành rửa mặt, rửa tay, cất dọn đồ chơi.. - Chơi cắp cua bỏ giỏ. - Trũ chuyện về mún ăn ở trường.. Phỏt triển nhận thức Phỏt triển thể chất Bẫ VÀ CÁC BẠN PTTC,kĩ năng xó hội và thẩm mĩ. Phỏt triển ngụn ngữ - Chơi: Khuôn mặt vui, khuôn mặt buồn, bạn nào đây?"Cái gì đây?" "Để làm gì""Mặc quần áo cho búp bê", nấu cơm cho em bé ăn.... *Âm nhạc: Dạy hát: Lời chào buổi sáng”; "Búp bê"; "Cùng đi về lớp"; "Đi một hai" -Nghe hát: Đi ngủ; Ru em, biết vâng lời mẹ; bé và trăng..... T/C: Nghe âm thanh và tìm ra nơi phát ra âm thanh. * HĐĐV. - Xâu vòng màu xanh. - Xõu vũng màu đỏ tặng bạn. - Tô váy mầu đỏ cho bé. - Tô nón mầu vàng tặng mẹ. - Trò chuyện về bản thân bé, về các bạn trong nhóm lớp. - Xem tranh ảnh gọi tên các bạn - Truyện: Gấu con bị sâu răng; Đôi bạn nhỏ. - Thơ: Bạn mới; miệng xinh, chào, giờ chơi. - Xem sách tranh - T/C ngôn ngữ: Bé đang nghĩ về ai?

File đính kèm:

  • docKe hoach chi dao CT 2436 thang tuoi moi.doc