Phần 1: NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGD& ĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục mầm non;
Căn cứ công văn số 389 ngày 11/9/2013 về việc hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2012-2013 của Phòng GD&ĐT Sơn Động;
- Căn cứ công văn số 365 /GD&ĐT-GDMN ngày 21 tháng 8 năm 2013 về việc tập huấn hướng dẫn chuyên môn năm học 2013 - 2014 của Phòng GD &ĐT Sơn Động;
- Căn cứ kế hoạch số 01 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2013- 2014 của nhà trường;
- Căn cứ hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục Trẻ 3-4 T
- Căn cứ tuyển tập trò chơi ,bài hát ,thơ ca ,truyện,câu đố 3-4 T
- Căn cứ mục tiêu, nội dung, kết quả mong đợi của trẻ 3 tuổi.
- Căn cứ vào điều kiện, tình hình thực tế của địa phương, nhà trường và khả năng nhận thức của trẻ 3 tuổi.
Trường MN An Lạc xây dựng kế hoạch giáo dục năm học cho trẻ 3-4 tuổi năm học 2013 – 2014 như sau:
Phần 2: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
21 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4698 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giáo dục năm học 2013 – 2014 (lứa tuổi: 3 tuổi), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN SƠN ĐỘNG
Trường Mầm non An Lạc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2013 – 2014
Lứa tuổi: 3 tuổi
Ph©n phèi thêi gian thùc hiÖn c¸c chñ ®Ò 2013-2014
STT
Chñ ®Ò
sè tuÇn
1
Trêng MÇm non (Từ 26/8/đến 20/9)
4
2
B¶n th©n (Tõ 23/9 ®Õn 11/10)
3
3
Gia ®×nh (Tõ 14/10 ®Õn 8/11/2013)
4
4
Mét sè nghÒ (tõ 11/11 ®Õn 29/11/2013)
3
5
Thế giới đéng vËt (Tõ 2/12/2013 ®Õn 27/12/2013)
(Từ 2/1 đến 3 tháng 1 soạn ôn tập học kỳ I)
4
6
Thế giới thùc vËt- TÕt mïa xu©n
(Từ 6/1/ đến 14/2/2014)
( Nghỉ tết nguyên đán 9 ngày từ:28/1 đến 7/2)
5
7
HiÖn tîng tù nhiªn
(Tõ 17/2 /2014 ®Õn7/3/2014)
3
8
Ph¬ng tiÖn vµ luËt giao th«ng
(Tõ 10/3/2014 ®Õn 4/4/2014)
4
9
Quª h¬ng- §Êt níc- B¸c Hå- Trêng TH
(Tõ 7/4/2014 ®Õn 9/5/2014)
5
Tæng
35
Tõ ngµy 12/5 ®Õn ngµy 16/5 GV «n tËp (1 tuÇn)
Tõ ngµy 19 ®Õn 30 th¸ng 5 GV ghi vµo sæ c«ng t¸c rÌn häc sinh tæng kÕt líp- trêng...
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC
ch¬ng tr×nh gi¸o dôc LỚP 3 TUỔI
N¡m häc 2013 - 2014
Phần 1: NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGD& ĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục mầm non;
Căn cứ công văn số 389 ngày 11/9/2013 về việc hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2012-2013 của Phòng GD&ĐT Sơn Động;
- Căn cứ công văn số 365 /GD&ĐT-GDMN ngày 21 tháng 8 năm 2013 về việc tập huấn hướng dẫn chuyên môn năm học 2013 - 2014 của Phòng GD &ĐT Sơn Động;
- Căn cứ kế hoạch số 01 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2013- 2014 của nhà trường;
- Căn cứ hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục Trẻ 3-4 T
- Căn cứ tuyển tập trò chơi ,bài hát ,thơ ca ,truyện,câu đố 3-4 T
- Căn cứ mục tiêu, nội dung, kết quả mong đợi của trẻ 3 tuổi.
- Căn cứ vào điều kiện, tình hình thực tế của địa phương, nhà trường và khả năng nhận thức của trẻ 3 tuổi.
Trường MN An Lạc xây dựng kế hoạch giáo dục năm học cho trẻ 3-4 tuổi năm học 2013 – 2014 như sau:
Phần 2: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
I- Môc tiªu GIÁO DỤC:
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
Khả năng nhận biết, phân biệt được một số loại thực phẩm thông thường và chế biến đơn giản.
Biết một số lợi ích của ăn uống và tác dụng của luyện tập đối với sức khoẻ.
Biết chăm sóc, bảo vệ các giác quan và sức khoẻ.
Có thói quen, nề nếp, hành vi tốt trong ăn, ngủ, chơi, tự phục vụ.
Biết tránh nguy hiểm và bảo vệ an toàn cho bản thân.
Đi, chạy phối hợp nhịp nhàng, giữ được thăng bằng trên một chân. Ném xa bằng 2 tay, cầm kéo cắt, rửa mặt, rủa tay cởi quần áo có sự giúp đỡ.
Thao tác các ngón tay tinh tế khéo léo: Xếp tháp, xếp hình, xâu hạt và sử dụng đồ dùng trong sinh hoạt.
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức
ThÝch tìm hiểu, khám phá, tìm tòi các sự vật hiện tượng xung quanh
Có khả năng quan sát so sánh và nói được một vài đặc điểm nổi bật của sự vật hiện tượng quen thuộc
Có khả năng nhận biết, phát hiện được sự thay đổi rõ nét của sự vật hiện tượng
Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
Nhận biết được tay phải, tay trái của bản thân
Đếm được trong phạm vi 5
Nhận biết được sự khác nhau về kích thước của 2 đối tượng
Gọi đúng tên hình tròn, vuông, tam giác
Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh
Nhận biết một số nghề phổ biến gần gũi
Biết họ và tên của bản thân, tên của người thân trong gia đình, tên trường, tên lớp mầm non.
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
Biết lắng nghe hiểu lời nói trong giao tiếp.
Có khả năng diễn đạt nhu cầu mong muốn để người khác hiểu thông qua lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ
Trẻ trả lời được một số câu hỏi của người khác
Có khả năng cảm nhận âm điệu, nhịp điệu của một số bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với lứa tuổi
Có khả năng kể lại sự việc, kể lại chuyện được nghe theo sự gợi ý của giáo viên
Bắt đầu làm quen với việc “đọc” việc “Viết” (đề nghị người khác giở sách và kể chuyện cho nghe; biết tự mở sách xem tranh
4. Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ
Bộc lộ cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng xung quanh và các tác phẩm nghệ thuật gần gũi.
Thích hát, nghe hát, nghe nhạc.
Biết hát kết hợp với vận động đơn giản : Nhún nhảy, giậm chân, vỗ tay.
Biết sử dụng màu sắc, đường nét, hình dạng để tạo ra các sản phẩm đơn giản.
5. Lĩnh vực phát triên kỹ năng tình cảm xã hội
Có ý thức về bản thân, có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm giữa con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực.
Có một số kĩ năng sống: Tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm chia sẻ.
Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, céng đồng gần gũi.
II. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC GIÁO DỤC
Nội dung giáo dục
Các giờ sinh hoạt
Chơi ngoài trời
Giờ học
Chơi ở góc
Làm việc theo chủ đề
1. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
I. Dinh dưỡng sức khỏe
2.1. Nhận biết 1 số món ăn thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ:
- Nhận biết 1 số thực phẩm và món ăn quen thuộc.Nói đúng tên một số thực phẩm.
Giờ ăn
x
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.Biết tên món ăn hàng ngày.
Giờ ăn
x
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì, tiêu chảy,…).
- Biết ăn để chóng lớn, ăn đa dạng các thực phẩm khác nhau.
Giờ ăn
x
2.2. Tập làm 1 só việc tự phục vụ trong sinh hoạt:
x
- Làm quen cách đánh răng, lau mặt, súc miệng
Vệ sinh
x
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Biết tháo tất, cởi quần áo.
Vệ sinh
x
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh.
- Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
Vệ sinh ăn, ngủ
x
2.3 Có một số thói quen tốt trong ăn uống
- Có hành vi tốt trong ăn uống: ăn chín, uống sôi
Giờ ăn
x
2.4. Giữ gìn sức khoẻ và an toàn:
- Tập luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn sức khoẻ.
SH Chiều
x
- Nhận biết trang phục theo thời tiết.
Bản thân
- Nhận biết 1 số biểu hiện khi ốm.
SH Chiều
x
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
x
x
x
- Nhận biết 1 số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
x
x
2.1/ Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm
Ăn
x
Các chủ đề
- Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn
x
Các chủ đề
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất
TC
x
Các chủ đề
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật
Ăn
Các chủ đề
2.2/ Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
Tập đánh răng
VS
x
Các chủ đề
Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng
VS
x
Các chủ đề
Đi vệ sinh đúng nơi quy định
TC
Các chủ đề
2.3 Giữ gìn sức khỏe và an toàn
Tập luyện một số thói quen tốt và giữ gìn sức khỏe
x
Các chủ đề
Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người
VS,LĐ
Các chủ đề
Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết
TC
Các chủ đề
Ích lợi của việc mặc trang phục phù hợp với thời tiết
TC
Các chủ đề
Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản
TC
Các chủ đề
Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng
TC
x
Các chủ đề
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi mọi người giúp đỡ.
TC
Các chủ đề
1. Phát triển vận động:
1.1.Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Tay:
TDS
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên.
+ Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực.
- Lưng, bụng, lườn:
TDS
+ Cúi về phía trước.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
TDS
+ Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
TDS
+ Co và duỗi chân.
TDS
1.2. Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất vận động:
- Đi:
+ Giữ được thăng bằng cơ thể
x
TV
+ Đi kiễng gót chân
TDS
x
x
+ Đi thay đổi tốc độ, theo đường dích dắc.
2
TV
+ Đi trong đường hẹp.
1
TMN
- Chạy:
+ Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
1
TMN
+ Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc.
1
GĐ
- Bò:
+ Bò theo hướng thẳng.
1
BT
+ Bò chui qua cổng.
1
BT
+ Bò theo đường zíc zắc
1
GĐ
- Trườn:
+ Trườn theo hướng thẳng, dích dắc.
2
x
+ Trườn về phía trước.
1
ĐV
- Trèo:
+ Bước lên, xuống bục cao.
1
QH
- Tung – Bắt:
+ Lăn bóng với cô với bạn.
1
TMN
+ Tập đập, bắt bóng tại chỗ
2
ĐV
+ Đập bắt bóng bằng 2 tay
2
PTGT
+ Tung và bắt bóng bằng 2 tay
2
TV
+ Chuyền, bắt bóng 2 bên theo hàng ngang,
2
QH
+ Chuyền, bắt bóng 2 bên theo dọc.
2
HTTN
+ Chuyền bóng
1
TMN
- Ném:
+ Ném xa bằng 1 tay.
1
GĐ
+ Ném trúng đích thẳng đứng
1
GĐ
+ Ném trúng đích bằng 1 tay.
2
NN
- Bật – nhảy:
+ Bật tại chỗ.
NN
+ Bật về phía trước.
X
1
BT
+ Bật xa 20-25cm.
1
ĐV
1.3. Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt và sử dụng 1 số đồ dùng, dụng cụ:
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay cổ tay.
TD Sáng
X
- Đan, tết.
HĐG
X
- Xếp chồng các hình khối khác nhau.
HĐG
X
- Xé, dán giấy.
HĐG
X
- Sử dụng kéo, bút.
HĐG
X
- Tô vẽ nguệch ngoạc.
HĐG
X
- Cài, cởi cúc.
SH Chiều
X
Cộng tổng
30
2. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1. Thái độ
- Quan tâm hứng thú với các sự vật hiện tượng gần gũi: như quan tâm chăm sóc, sự vật hiện tượng, hay đạt câu hỏi về đối tượng
x
Các chủ đề
- Quan tâm đến số lượng và đếm hay hỏi về số lượng, đếm vẹt biết sử dụng bằng ngón tay để biểu thị bằng số lượng
x
- Quan tâm, chăm sóc bản thân và những người gần gũi xung quanh
x
2. Năng lực nhận thức
- Sử dụng các giác quan để xem xét tìm hiểu đối tượng, nhìn, nghe, ngửi, sờ, để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng
x
- Thu thập thông tin bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo, như xem sách tranh ảnh, trò chuyện về đối tượng
x
Các chủ đề
- Phân loại các đối tượng theo một số dấu hiệu nổi bật
x
Các chủ đề
- Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản, hiện tượng quen thuộc
x
ĐV, PTGT
- Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô
x
các chủ đề
- Biết so sánh và phán đoán hiện tượng xung quanh
x
HTTN
III. Kiến thức
1. Khám phá khoa học
- Chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể
x
2
BT
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
1
TMN
*. Tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc
+ PTGT đường bộ,
2
x
PTGT
+ Luật lệ phương tiện giao thông đường bộ
2
* Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật quen thuộc
2
ĐV
*. Đặc điểm nổi bật và ích lợi của cây,hoa, quả, quen thuộc, mối liên hệ đơn giản gữa cây cối
TV
- Cách chăm sóc bảo vệ con vật nuôi, cây cối gần gũi
x
2
x
ĐV+TV
- Hiện tượng nắng, mưa, nóng lạnh và ảnh hướng đến sinh hoạt của trẻ
x
X
- Một số dấu hiệu của ngày và đêm (Mặt trăng, mặt trời
x
x
HTTN
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày
x
HTTN
- Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vât, cây
2
HTTN
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng ngày
x
HTTN
- Một vài đặc điểm tính chất của đất, đá, cát, sỏi....
x
HTTN
*. Khám phá xã hội
- Tên, tuổi, giới tính và sở thích của bản thân
x
1
BT
- Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình, địa chỉ gia đình, đặc điểm gia đình
x
1
GĐ
- Tên trường các hoạt động trong trường, lớp mẫu giáo và công việc của cô giáo
x
1
TMN
- Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các hoạt động của trẻ ở trường, lớp
x
2
TMN
- Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến
x
4
MN
- Cờ tổ quốc, tên di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, ngày hội ngày lễ của địa phương, Bác Hồ ( Có di tích gì.....phải cụ thể)
x
x
QH
Cộng tổng
3. Làm quen với một số biểu tượng sơ đẳng về toán
a. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
9
+ Đếm nhận biết số 1
1
TMN
+ Đếm nhận biết số lượng 1,2
1
TMN
+ Đếm nhận biết trong phạm vi 2
1
TMN
+ Đếm nhận biết 1 và nhiều
1
TMN
+ Đếm nhận biết trong phạm vi 3
1
GĐ
+ Đếm trong phạm vi 4
1
ĐV
+ Đếm trong phạm vi 5
1
TV
+ Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm
2
Thực vật, NN
- Nhận biết màu sắc
x
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ
3
- Tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ trong phạm vi 3
1
ĐV
- Tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ trong phạm vi 4
1
Nghề nghiệp
- Tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ trong phạm vi 5
1
PTGT
b. Xếp tương ứng
5
- Xếp tương ứng 1-1
1
x
- Ghép đôi
4
x
c. So sánh, sắp xếp theo quy tắc
4
- So sánh 2 đối tượng về kích thước; to- nhỏ; dài -ngắn; cao – thấp
3
x
- Xếp sen kẽ
1
x
d. Hình dạng
3
- Nhận biết tên các hình; vuông, tròn, tam giác, chũ nhật. Nhận dạng trong thực tế
3
BT,GĐ, PTGT,NN
- Sử dụng các hình học để chắp ghép
x
x
Các chủ đề
e. Định hướng không gian
-Nhạn biết trên- dưới- trước- sau; tay phải, tay trái của bản thân
3
HTTN
Cộng tổng
27
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
1. Nghe- hiểu lời nói:
- Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
x
x
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
x
x
x
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng.
x
x
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
x
+ Đôi bạn tốt
1
TMN
+ Ba người bạn
1
TMN
+ Chuyện tay phải tay trái
1
BT
+ Gấu con bị đau răng
1
BT
+ Cô bé quàng khăn đỏ
1
GĐ
+ Quà tặng mẹ
1
GĐ
+ Hoa mào gà
1
TV
+ Chuột, gà trống và mèo
1
ĐV
+ Thỏ con ăn gì
1
ĐV
+ Gà và trống choai và hạt đậu
1
Nghề nghiệp
+ Xe đạp trên đường phố
1
PTGT
+ Lửa, nước mưa và con Hổ kiêu ngạo
1
HTTN
+ Khen các cháu
1
Quê hương
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
X
x
2.Sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt, nói mạch lạc:
- Phát âm các tiếng của tiếng việt.
x
x
x
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
x
x
x
x
- Trả lời và đặt các câu hỏi “ Ai ? ”. “ Cái gì ?”, “Ở đâu ? ”, “ khi nào ?”.
x
x
- Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
x
x
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
x
x
x
x
Đọc thuộc bài ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè
x
x
- Đọc thuộc bài thơ, .
+ Sáo học nói
1
x
TMN
+ Bé tới trường
1
x
TMN
+ Đôi mắt của em
1
x
BT
+ Tâm sự của cái mũi
1
x
BT
+ Thăm nhà bà
1
x
GĐ
+ Con yêu mẹ
1
x
GĐ
+ Đàn gà con
1
x
ĐV
+ Con chuồn chuồn
1
x
ĐV
+ Cây dây leo
1
x
TV
+ Các cô thợ
1
x
Nghề nghiệp
+ Em làm thợ xây
1
x
Nghề nghiệp
+ Đường và chân
1
x
PTGT
+ Xe chữa cháy
1
x
PTGT
+ Mưa
1
x
HTTN
+ Làng em buổi sáng
1
x
QH
+ Quê em
1
x
QH
- Kể lại chuyện, sự việc đã được nghe có sự giúp đỡ.
x
x
x
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.
x
x
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.
x
x
x
3. Làm quen với đọc, viết:
- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh , lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông.....)
x
x
x
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
x
x
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt:
x
x
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và “đọc ” truyện.
x
x
x
- Giữ gìn sách.
x
x
Cộng:
18
4. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
1. Cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật:
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
x
x
2. Giáo dục âm nhạc:
- Nghe các bài hát, bản nhạc
( nhạc thiếu nhi, dân ca ).
x
x
x
- Hát đúng giai điệu lời ca, bài hát.
+ Trường chúng cháu là trường MN
1
TMN
+ Cháu đi mẫu giáo
1
TMN
+ Đi học về
1
TMN
+ Cô và mẹ
1
TMN
+ Mừng sinh nhật
1
BT
+ Cái mũi
1
BT
+ Tìm bạn thân
1
BT
+Hãy lắng nghe
1
BT
+ Cả nhà thương nhau
1
GĐ
+ Chiếc khăn tay
1
GĐ
+ Cháu yêu bà
1
GĐ
+ Đi học về
1
GĐ
+ Cây bắp cải
1
TV
+ Lí cây xanh
1
TV
+ Ai cũng yêu chú mèo
1
ĐV
+ Voi làm xiếc
1
ĐV
+ Đàn vịt con
1
ĐV
+ Trời nắng trời mưa
1
ĐV
+ Mùa hè đến
1
HTTN
+ Trên Cát
1
HTTN
+ Đèn xanh đèn đỏ
1
PTGT
+ Em đi qua ngã tư đường phố
1
PTGT
+ Đi thăm thủ đô
1
QH
+ Hòa bình cho bé
1
QH
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc; sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, theo nhịp.
x
x
- Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài hát, bản nhạc quen thuộc
x
x
x
Cộng tổng
24
3. Tạo hình:
- Sử dụng các nguyên liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.
x
Các chủ đề
- Thực hiện yêu cầu, phối hợp các màu trong tô tranh tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục
x
+ Tô màu con lật đật
1
TMN
+ Tô màu chân dung cô giáo
1
TMN
+ Tô mầu con bướm
1
ĐV
+ Tô màu tranh theo ý thích
1
x
Bản thân
+ Tô màu bức tranh gia đình
1
Gia đình
+ Tô màu bức theo mùa
1
HTTN
+ Tô mầu bánh ga tô
1
BT
+ Tô màu tranh bác sỹ
1
Nghề nghiệp
+ Tô màu các dụng cụ của nghề thợ xây
1
Nghề nghiệp
+ Tô màu bức tranh tháp rùa
1
Quê hương
- Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong, tròn…tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm.
x
x
+ Vẽ con bướm bằng vân tay
1
ĐV
+ Vẽ gà con
1
ĐV
+ Vẽ quả cho cây
1
TV
+ Vẽ khuôn mặt người thân
1
GĐ
+ Vẽ hoa
1
TV
+ Vẽ mây, mưa
1
HTTN
+ Vẽ ô tô
1
PTGT
- Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong …và dán thành sản phẩm có màu sắc và bố cục, nhận xét và gọi tên của sản phẩm.
+ Xé dán lá cây
1
x
TV
+ Xé dán là rụng
1
x
Nghề nghiệp
+ Dán bóng bay
1
x
TMN
+ Dán bóng cho các bạn
1
x
Bản thân
+ Dán ngôi nhà
1
x
Gia đình
+ trang trí khăn mùi xoa
1
x
Gia đình
+ Trang trí hình vuông
1
x
Bản thân
+ Trang trí khung tranh
1
x
QH
+ làm dây cờ
1
x
QH
- Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong... đất nặn để tạo thành sản phẩm có nhiều chi tiết…Nhận xét và đặt tên cho sản phẩm.
+ Nặn vòng màu tặng bạn
1
TMN
+ Nặn bánh xà phòng
1
BT
+ Nặn đội đũa
1
GĐ
+ Nặn con rắn
1
ĐV
+ Nặn quả cam
1
TV
+ Nặn ông mặt trời
x
HTTN
+ Nặn máy bay
1
PTGT
+ Nặn bánh ga tô
1
Nghề nghiệp
- Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có màu sắc, kiểu dáng khác nhau…
+ Xếp, dán con vịt
1
x
ĐV
+ Xếp, dán thuyền trên sông
1
x
PTGT
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
x
x
Cộng:
V.LĨNH VỰC KỸ NĂNG TÌNH CẢM- XH
1. Phát triển tình cảm:
1.1. Ý thức về bản thân:
- Tên, tuổi, giới tính.
TCS
x
- Những điều bé thích, không thích.
TCS
x
1.2. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng XQ:
x
x
- Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.
HĐG
X
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát; vận động.
HĐ Góc
X
X
X
- Kính yêu Bác Hồ.
Bác Hồ
- Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước.
HĐ Góc
QH
1.3 Thể hiện sự tự tin, tự lực
- Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi
x
x
x
- Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao
x
x
2. Phát triển kỹ năng xã hội:
2.1. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội:
- Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ).
Hđ góc
- Cử chỉ, lời nói lễ phép (Chào hỏi, cảm ơn).
SH,đón trẻ..
X
X
X
- Chú ý nghe cô, bạn nói
x
x
- Chờ đến lượt.
SH VS, ăn...
X
X
X
- Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột.
Gia đình
- Chơi hoà thuận với bạn, chơi cùng bạn
Hđ góc
X
x
x
- Nhận biết hành vi “đúng – sai, tốt – xấu”.
SH, HĐG
X
X
X
2.2. Quan tâm đến môi trường:
- Tiết kiệm điện, nước.
VS
Nước
- Giữ gìn vệ sinh môi trường: bỏ rác đúng nơi quy định.
x
- Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.
X
Cộng tổng các giờ của cả năm
167
TỔNG HỢP SỐ HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động
Nội Dung
Số giờ học
TS giờ học/ HĐ
Toán
Số lượng
9
25
NB màu+ tách
3
Hình dạng
3
Định hướng không gian
3
So sánh-sắp xếp
4
Xếp tương ứng
5
Thể chất
Đi
3
32
Chạy
2
Bò
3
Trườn
3
Trèo
1
Tung, chuyền
7
Nhảy bật
7
Ném
4
Đập bắt bóng
2
Văn học
Thơ
16
29
Nghe hiểu nội dung truyện
13
Âm nhạc
Hát- vận động
24
24
Tạo hình
Vẽ t« mµu
17
35
Nặn
7
Xếp + Xé dán
11
Khám phá
KPKH
13
22
KPXH
9
Tổng
167
Chñ ®Ò 1: trêng mÇm non
(Thêi gian 4 tuÇn tõ ngµy 26/8/ 2013 ®Õn ngµy 27/ 09/ 2013)
I: Môc tiªu:( Theo 5 lÜnh vùc)
1. Ph¸t triÓn thÓ chÊt
* Dinh dìng vµ søc kháe.
- BiÕt tªn gäi mét sè mãn ¨n ë trêng vµ biÕt gi¸ trÞ dinh dìng cña thøc ¨n ®èi víi c¬ thÓ.
- BiÕt gi÷ g×n vÖ sinh (röa tay, lau mÆt, sóc miÖng) cã hµnh vi tèt trong ¨n uèng.
- NhËn biÕt vËt dông n¬i nguy hiÓm trong trêng, líp MÇm non.
* Ph¸t triÓn vËn ®éng:
- TrÎ phèi hîp c¸c bé phËn trªn c¬ thÓ mét c¸c nhÞp nhµng ®Ó tham gia c¸c ho¹t ®éng nh: L¨n bãng víi c« vµ b¹n, ®i trong ®êng hÑp, ®i ch¹y nhanh chËm, chuyÒn bãng.
- Ph¸t triÓn c¸c c¬ nhá cña ®«i bµn tay qua ho¹t ®éng t¹o h×nh, ©m nh¹c …
2. Ph¸t triÓn nhËn thøc
- BiÕt tªn trêng, tªn líp, tªn c« gi¸o, tªn c¸c b¹n trong líp.
- BiÕt tªn c¸c khu vùc trêng, trong líp.
- BiÕt ngµy héi ®Õn trêng lµ ngµy khai gi¶ng n¨m häc míi.
- BiÕt ®îc mét sè ®Æc ®iÓm , sù gièng vµ kh¸c nhau cña ®å dïng, ®å ch¬i quen thuéc trong líp.
- §Õm nhËn biÕt sè 1 vµ 2.
3. Ph¸t triÓn ng«n ng÷
- Nãi ®îc tªn trêng, tªn líp, tªn c« gi¸o, tªn mét sè b¹n trong líp.
- Nãi ®îc mét sè ho¹t ®éng ë trong líp. BiÕt nãi lÔ phÐp c¶m ¬n, v©ng ¹…
- BiÕt ®äc th¬, kÓ l¹i truyÖn cã néi dung vÒ trêng líp mÇm non.
- ThÝch xem c¸c lo¹i tranh ¶nh, s¸ch b¸o vÒ trêng líp mÇm non.
4. Ph¸t triÓn thÈm mÜ
- ThÝch h¸t mét sè bµi h¸t vÒ trêng líp mÇm non.
- T« mÇu, xÐ d¸n, nÆn, xÕp h×nh vÒ trêng líp, ®å dïng, ®å ch¬i trong trêng líp.
5. Ph¸t triÓn t×nh c¶m vµ kÜ n¨ng x· héi
- ThÝch ®Õn líp, thÝch ch¬i víi c¸c b¹n.
- Yªu thÝch vµ gi÷ g×n ®å dïng, ®å ch¬i cña líp.
- BiÕt lµm theo c¸c yªu cÇu cña c« vµ biÕt ®îc mét sè quy ®Þnh cña trêng líp mÇm non.
II. M¹ng néi dung:
- TrÎ biÕt tªn gäi vµ ®Þa chØ cña trêng.
- Ngµy héi ®Õn trêng cña bÐ lµ ngµy khai gi¶ng n¨m häc míi.
- BiÕt tªn gäi c¸c khu vùc trong trêng, líp häc, s©n ch¬i,vên trêng….
- BiÕt nh÷ng ngêi lµm viÖc trong trêng ( c« gi¸o, c« hiÖu trëng, c« hiÖu phã, b¸c b¶o vÖ, b¸c cÊp dìng).
Trêng mÇm non cña bÐ
TRêng mÇm non
-
Líp häc ®¸ng yªu - §å dïng, Đå ch¬i cña bÐ- tÕt trung thu
- Tªn líp.
- C« gi¸o: tªn gäi, c¸c ho¹t ®éng cña c« trªn líp…
- C¸c b¹n trong líp: tªn gäi, së thÝch cña mét sè b¹n, ch¬i th©n thiÖn víi c¸c b¹n.
- C¸c khu vùc kh¸c trong líp, tªn gäi vµ vÞ trÝ.
- §å dïng, ®å ch¬i ë c¸
File đính kèm:
- Ke hoach chi dao CT 3tuoi moi.doc