Phần 1: NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGD& ĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục mầm non.
Căn cứ công văn số 11/9 GD&ĐT về việc hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2013-2014 của Phòng GD&ĐT Sơn Động;
Căn cứ công văn số 365/GD&ĐT-GDMN ngày 21 tháng 8 năm 2013 về việc tập huấn hướng dẫn chuyên môn năm học 2013 – 2014 của phòng GD &ĐT Sơn Động;
Căn cứ kế hoạch số 01 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2012- 2013 của nhà trường;
Căn cứ mục tiêu, nội dung, kết quả mong đợi của trẻ 5 tuổi; Bộ chuẩn phát triển của trẻ 5 tuổi;
- Căn cứ hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục Trẻ 5-6T
- Căn cứ tuyển tập trò chơi ,bài hát ,thơ ca ,truyện,câu đố 5-6T
Căn cứ vào điều kiện, tình hình thực tế của địa phương, nhà trường và khả năng phát triển của trẻ 5 tuổi.
Trường MN An Lạc xây dựng kế hoạch giáo dục năm học cho trẻ 5-6 tuổi năm học 2013 – 2014 như sau:
Phần 2: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
25 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1939 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giáo dục năm học 2013 – 2014 (lứa tuổi: 5 tuổi), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN SƠN ĐỘNG
Trường Mầm non An Lạc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2013 – 2014
Lứa tuổi: 5 tuổi
Ph©n phèi thêi gian thùc hiÖn c¸c chñ ®Ò 2013-2014
STT
Chñ ®Ò
sè tuÇn
1
Trêng MÇm non (Từ 26/8/đến 20/9)
4
2
B¶n th©n (Tõ 23/9 ®Õn 11/10)
3
3
Gia ®×nh (Tõ 14/10 ®Õn 8/11/2013)
4
4
Mét sè nghÒ (tõ 11/11 ®Õn 29/11/2013)
3
5
Thế giới đéng vËt (Tõ 2/12/2013 ®Õn 27/12/2013)
(Từ 2/1 đến 3 tháng 1 soạn ôn tập học kỳ I)
4
6
Thế giới thùc vËt- TÕt mïa xu©n
(Từ 6/1/ đến 14/2/2014)
( Nghỉ tết nguyên đán 9 ngày từ:28/1 đến 7/2)
5
7
HiÖn tîng tù nhiªn
(Tõ 17/2 /2014 ®Õn7/3/2014)
3
8
Ph¬ng tiÖn vµ luËt giao th«ng
(Tõ 10/3/2014 ®Õn 4/4/2014)
4
9
Quª h¬ng- §Êt níc- B¸c Hå- Trêng TH
(Tõ 7/4/2014 ®Õn 9/5/2014)
5
Tõ ngµy 12/5 ®Õn ngµy 16/5 GV «n tËp (1 tuÇn)
Tæng
35
Tõ ngµy 19 ®Õn 30 th¸ng 5 GV ghi vµo sæ c«ng t¸c rÌn häc sinh tæng kÕt líp- trêng...
PHẦN 1: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC:
Phần 1: NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGD& ĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục mầm non.
Căn cứ công văn số 11/9 GD&ĐT về việc hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2013-2014 của Phòng GD&ĐT Sơn Động;
Căn cứ công văn số 365/GD&ĐT-GDMN ngày 21 tháng 8 năm 2013 về việc tập huấn hướng dẫn chuyên môn năm học 2013 – 2014 của phòng GD &ĐT Sơn Động;
Căn cứ kế hoạch số 01 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2012- 2013 của nhà trường;
Căn cứ mục tiêu, nội dung, kết quả mong đợi của trẻ 5 tuổi; Bộ chuẩn phát triển của trẻ 5 tuổi;
- Căn cứ hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục Trẻ 5-6T
- Căn cứ tuyển tập trò chơi ,bài hát ,thơ ca ,truyện,câu đố 5-6T
Căn cứ vào điều kiện, tình hình thực tế của địa phương, nhà trường và khả năng phát triển của trẻ 5 tuổi.
Trường MN An Lạc xây dựng kế hoạch giáo dục năm học cho trẻ 5-6 tuổi năm học 2013 – 2014 như sau:
Phần 2: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
I. MỤC TIÊU
1. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1 Phát triển thể chất – DDSK:
Hình thành ở trẻ khả năng nhận biết, phân loại được những thực phẩm thông thường và cách chế biến đơn giản;
Trẻ có ý thức ăn uống đầy đủ và hợp lý. Biết một số ích lợi của ăn uống và tác dụng của luyện tập đối với sức khoẻ;
Trẻ có thói quen và 1 số kỹ năng tốt trong việc chăm sóc sức khoẻ, vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường và an toàn.
2. Phát triển vận động cơ bản
Khi thực hiện các bài tập vận động cơ bản trẻ thực hiện một cách vững vàng, đúng tư thế. Thực hiện các vận động tinh tế, khéo léo.
Có khả năng phối hợp giữa các giác quan và vận động kết hợp vận động nhịp nhàng có định hướng trong không gian.Biết sử dụng kéo, đồ dùng trong sinh hoạt thành thạo.Biết cầm bút tô viết chữ, số..
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨc
Thích tìm hiểu khám phá MTXQ. hay đặt câu hỏi tại sao? để làm gì? thế nào?
Phân biệt bản thân và bạn cùng tuổi;
Phân loại một số đối tượng theo 2- 3 dấu hiệu cho trước tự tìm ra dấu hiệu phân loại
Nhận biết được phía phải, phía trái của người khác;
Phân biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai.
Có biểu tượng về số trong phạm vi 10, biết thêm bớt trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau, đếm theo khả năng;
phân biệt các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật qua các đặc điểm nổi bật;
So sánh và sử dụng được các từ: To nhất- nhỏ hơn- nhỏ nhất; cao nhất- thấp hơn- thấp nhất; rộng nhất – hẹp nhất; nhiều nhất- ít hơn- ít nhất;
Phân biệt và biết được 1 số công cụ, công việc, ý nghĩa của một số nghề phổ biến, nghề truyền thống ở địa phương và một số công việc của các thành viên trong gia đình;
Nhận biết một vài nét đặc trưng về danh lam thắng cảnh của địa phương và quê hương đất nước;
Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo nhiều cách khác nhau;
Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng nhiều cách khác nhau ( Hành động, hình ảnh, lời nói....) Với ngôn ngữ nói là chủ yếu.
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Có khả năng lắng nghe biết nói trong giao tiếp hàng ngày;
Diễn đạt được mong muốn, nhu cầu suy nghĩ bằng nhiều cách khác nhau ( lời nói, nét mặt, cử chỉ.......);
Hiểu được một số từ trái nghĩa;
Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hoá trong đời sống hàng ngày;
Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện;
Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao;
Nhận dạng 9 chữ cái, phát âm chữ cái tiếng việt;
Đọc và sao chép một số ký hiệu tên, chữ cái;
Tham gia có sáng tạo trong các hoạt động có ngôn ngữ ( kể chuyện, đọc thơ, đóng kịch...);
Mạnh dạn tự tin chủ động trong giao tiếp.
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
Thích tìm hiểu và biết bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống, các tác phẩm nghệ thuật.
Thích nghe nhạc, nghe hát, chăm chú lắng nghe và nhận ra những giai điệu khác nhau của bài hát, bản nhạc.
Hát đúng và biết thể hiện sắc thái, tình cảm qua các bài hát mà trẻ yêu thích.
Biết vận động nhịp nhàng, phù hợp với nhịp điệu bài hát, bản nhạc:Vỗ tay, dậm chân, nhún nhảy, múa.
Biết sử dụng các dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo các tiết tấu của bài hát, bản nhạc một cách phù hợp.
Biết lựa chọn và sử dụng các dụng cụ, vật liệu đa dạng. Biết phối hợp màu sắc, hình dạng, đường nét để tạo ra các sản phẩm tạo hình có nội dung và bố cục cân đối, màu sắc hài hoà.
- Biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm của mình và của bạn.
V. LĨNH VỰC QUAN HỆ TÌNH CẢM XÃ HỘI.
1. Tình cảm
* Ý thức về bản thân: họ tên, đặc điểm, sở thích; địa chỉ gia đình
- Ưng xử phù hợp với giới tính
- Nói được sở thích, khả năng của bản thân
* Tự tin vào khả năng của bản thân
- Chủ động, độc lập trong một số hoạt động
- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến
- Cố gắng thực hiện công việc đến cùng
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc
* Nhận biết, thể hiện đa dạng các trạng thái cảm xúc
- Nhận biết các trạng thái cảm xúc
- Trải nghiệm đa dạng các trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh ảnh, hành động, lời nói
- Biết bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt, hành động
- Biết an ủi, chia sẻ với bạn và người thân
- Thể hiện tình cảm kính yêu Bác Hồ
* Điều chỉnh hành vi, cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh
- Biết thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh
- Biết kiềm chế cảm xúc khi được an ủi, giải thích, nhắc nhở
2. Quan hệ xã hội
*Quan hệ tích cực với người khác
- Biết hòa đồng với bạn bè
- Chủ động giao tiếp trong nhóm, với bạn, với người thân
- Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, ĐDĐC với bạn, với người thân gần gũi
- Biết giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên
* Hợp tác, chia sẻ trong các mối quan hệ
- Biết tìm cách giải quyết mâu thuẫn trong nhóm theo hướng tích cực
- Biết cách trao đổi ý kiến của mình với bạn
- Chấp nhận sự phân công cảu nhóm
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác
* Hành vi ứng xử phù hợp
- Thực hiện một số qui định nơi công cộng, gia đình : không làm ồn nơi công cộng, biết xin phép người lớn khi đi chơi
- Biết đề nghị người khác giúp đỡ khi cần
- Biết được một số hành vi đúng, sai của con người với môi trường
- Biết tỏ thái độ với một số hành vi đúng, sai, tốt, xấu
* Tôn trọng người khác
- Biết xác định nhiệm vụ, quyền lợi trong nhóm bạn chơi để tạo sự công bằng
- Biết được khả năng, sở thích của bạn và người thân
- Nhận biết sự khác biệt giữa người khác với mình
- Phát hiện ra sự mất công bằng trong nhóm bạn chơi
- Mong muốn lập lại sự công bằng trong nhóm bạn chơi
I. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC GIÁO DỤC
NỘI DUNG GIÁO DỤC
HÌNH THỨC GIÁO DỤC
các giờ SH
Chơi ngoài trời
HĐ học (Số lần dạy)
Giờ chơi
Chủ đề
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Giáo dục vệ sinh -dinh dưỡng
GD VS
- Biết rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi ăn và sau khi đi Vs, khi tay bẩn
VS
x
Các chủ đề
- Tự rửa mặt, đánh răng hằng ngày
x
-Biết tự mặc, cởi quần áo
x
- Biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
Ăn
- Có ý thức giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- Biết sử dụng đúng cách các đồ dùng, thiết bị vệ sinh
x
- Biết bỏ rác đúng nơi qui định
- Có một số hành vi, thói quen tốt trong ăn uống
Ăn
GDDD
Các chủ đề
-Trẻ ăn đa dạng các loại thức ăn
Ăn
- Biết được tên một số món ăn hằng ngày và những loại thức ăn cần thiết hằng ngày
Biết tên một số TP thông thường trong 4 nhóm TP
LQ với một số thao tác đơn giản trong chế biến món ăn, đồ uống (trẻ học các kĩ
Đảm bảo an toàn
Các chủ đề
- Biết cách sử dụng một số đồ vật có thể gây nguy hiểm
x
- Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm
x
- Không chơi một số khu vực có thể gây nguy hiểm
x
- Cách ứng xử với hóa chất, thuốc trong lớp
x
-Không đi theo người lạ khi chưa được người lớn cho phép
x
- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm
x
- Biết ứng xử khi bị lạc
x
- Biết hút thuốc lá có hại cho SK và không đến gần người đang hút thuốc
x
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và nói với người lớn
x
* phát triển cơ và hô hấp
TDS
* Vận động đi:
- Đi trên dây
1
TMN
- Đi bằng mép ngoài chân, đi khuỵu gối
1
GĐ
- Đi nối bàn chân tiến, lùi
1
BT
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh (theo hướng, theo đường dích dắc)
1
PTGT
* Vận động chạy
Chạy đổi tốc độ theo hiệu lệnh
1
TMN
- Chạy liên tục 200-300m
2
QH
Chạy 18m trong khoảng 5-7 giây
1
ATGT
- Chạy nhấc cao chân
1
HTTN
* Vận động bò - trườn - trèo
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m
1
ĐV
- Bò dích dắc qua 7 điểm
1
GĐ
- Trườn kết hợp trèo qua ghế thể dục
1
QH
Trèo lên xuống thang khoảng 1,5 – 2m
1
GĐ
* Tung – ném - bắt
- Tung bóng lên cao và bắt bóng
1
ĐV
- Đập bắt bóng tại chỗ
1
TV
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay với người đối diện khoảng 3-4m
2
TV
- Ném xa bằng 2 tay
1
TV
- Ném trúng đích đứng (cao 1,5m, xa 2m)
2
HTTN
- Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân
1
TMN
- Ném trúng đích nằm ngang
1
BT
* Bật
- Bật xa 50 cm
1
GĐ
- Bật liên tục vào 5-7 vòng
2
NN+QH
- Bật qua 5 ô
1
TMN
Bật nhảy từ trên cao xuống (40-50cm)
2
BT+QH
- Bật tách – khép chân qua 7 ô
1
NN
- Bật xa 40-50cm
1
ĐV
- Bật qua vật cản 15-20cm
1
QH
* Giữ thăng bằng
- Đứng co một chân trong vòng 10 giây
x
x
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục
2
GT
- Đi mang vật trên đầu
1
TV
II. Vệ sinh – dinh dưỡng
GD VS
-Biết rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi ăn và sau khi đi Vs, khi tay bẩn
VS
x
Các chủ đề
- Tự rửa mặt, đánh răng hằng ngày
x
-Biết tự mặc, cởi quần áo
- Biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
Ăn
x
- Có ý thức giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- Biết sử dụng đúng cách các đồ dùng, thiết bị vệ sinh
x
- Biết bỏ rác đúng nơi qui định
- Có một số hành vi, thói quen tốt trong ăn uống
Ăn
GDDD
Các chủ đề
-Trẻ ăn đa dạng các loại thức ăn
Ăn
- Biết được tên một số món ăn hằng ngày và những loại thức ăn cần thiết hằng ngày
Biết tên một số TP thông thường trong 4 nhóm TP
LQ với một số thao tác đơn giản trong chế biến món ăn, đồ uống (trẻ học các kĩ
Đảm bảo an toàn
Các chủ đề
- Biết cách sử dụng một số đồ vật có thể gây nguy hiểm
x
Các chủ đề
- Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm
x
Các chủ đề
- Không chơi một số khu vực có thể gây nguy hiểm
x
Các chủ đề
- Cách ứng xử với hóa chất, thuốc trong lớp
x
Các chủ đề
-Không đi theo người lạ khi chưa được người lớn cho phép
x
Các chủ đề
- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm
x
Các chủ đề
- Biết ứng xử khi bị lạc
x
Các chủ đề
- Biết hút thuốc lá có hại cho SK và không đến gần người đang hút thuốc
x
Các chủ đề
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và nói với người lớn
x
Các chủ đề
Tổng số
36
II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1. Thái độ; ham hiểu biết thích khám phá tìm tòi
- Tích cực tham gia các hoạt động
x
x
Các chủ đề
- Thích quan tâm chăm sóc bản thân và người gần gũi xung quanh
x
BT,GĐ
- Thích chăm sóc bảo vệ con vật nuôi cây cối
x
ĐV,TV
- Có ý thức quí trọng sản phẩm lao động, tiết kiệm điện nước
TC
Các chủ đề
2. Phát triển năng lực nhận thức
- Sự phối hợp của các giác quan để quan sát, xem xét, trao đổi khám phá sự vật hiện tượng
x
Các chủ đề
- Có khả năng quan sát so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định ( BC)
x
Các chủ đề
-Có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau
x
Các chủ đề
- Có khả năng thu thập thông tin đối tượng bằng nhiều cách khác nhau ( thảo luận qua tranh ảnh...)
x
Các chủ đề
- Có khả năng phán đoán đối tượng theo 2-3 dấu hiệu
x
Các chủ đề
3. Kiến thức
+ Môi trường tự nhiên
- Đặc điểm lợi ích tác hại của các con vật
4
ĐV
+ Những con vật đáng yêu trong gia đình
1
+ Những con vật sống trong rừng
1
+ Những con vật sống dưới nước
1
+Những con chim và côn trùng
1
- Đặc điểm lợi ích cách chăm sóc bảo vệ cây cối, các loại hoa, một số loại quả
4
TV
- Cảm nhận sự thay đổi của thời tiết
x
Các chủ đề
- Gọi tên được một số hiện tượng thời tiết
x
HTTN
- Biết một số đặc điểm, tính chất cơ bản, ích lợi của nước, không khí, ánh sáng, gió, cát sỏi....
3
HTTN
+ Khám phá về nước
1
+Khám phá về không khí
1
+Khám phá về gió
1
+ Môi trường xã hội
- Nhận biết về bản thân
4
BT
+ Sở thích của bản thân
+ Phân biệt các bộ phận và chức năng của cơ thể
+ Giác quan của bé
+ Nhu cầu của cơ thể bé
- Nhận biết về gia đình
4
GĐ
+ Gia đình bé
1
+ Các thành viên trong GĐ
1
+ Ngôi nhà bé ở
1
+ Đồ dùng trong GĐ
1
- Nhận biết về trường mầm non
4
TMN
+ Trường MN của bé
1
+ Công việc của cá cô bác
1
+ Lớp học của bé
1
+ Đồ dùng của lớp
1
- Nhận biết về làng xóm nơi trẻ sinh sống
2
QH- TTH
- Biết một số đồ dùng và hoạt động của học sinh lớp 1
1
TTH
- Nhận biết một số nghề truyền thống gần gũi
4
NN
+ Nghề truyền thống
1
+ Nghề dịch vụ
1
+ Nghề phổ biến
3
+ Nghề sản xuất
1
- Nhận biết một số hoạt động ngày hội ngày lễ, ngày hội của bé, ngày 20/11, ngày 26/3, ngày 8/3
x
BT, TV
- Nhận biết một số di tích lịch sử danh lam thắng cảnh nổi tiếng của địa phương, các sự kiện lịch sử
x
QH
Làm quen với một số phương tiện giao thông và luật lệ giao thông
+ Phương tiện giao thông đường bộ- sắt
+ Phương tiện giao thông đường thủy- không
+ Luật lệ giao thông đường bộ
8
5
2
1
PTGT
- Nhận biết và gọi tên một số phương tiện giao thông, luật lệ giao thông
x
PTGT
*. Biểu tượng sơ đẳng về toán
- Đếm nhận biết chữ số, số lượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
9
Các chủ đề
+ Ôn trong phạm vi 5
3
TMN
+ Đêm, nhận biết chữ số 6; thêm bớt trong phạm vi 6
2
+ Đêm, nhận biết chữ số 7 thêm bớt trong 7
1
+ Đêm, nhận biết chữ số 8 thêm bớt trong 8
1
+ Đêm, nhận biết chữ số 9 thêm bớt trong 9
1
+ Đêm, nhận biết chữ số 10 thêm bớt trong10
1
- Gộp tách nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau
5
Các chủ đề
+ Tách gộp số lượng 6 thành 2 phần
2
+ Tách gộp số lượng 7 thành 2 phần
1
+Tách gộp số lượng 8 thành 2 phần
1
+Tách gộp số lượng 9 thành 2 phần
1
+Tách gộp số lượng 10 thành 2 phần
1
- Biết được ý nghĩa của các con số trong sinh hoạt hàng ngày
x
Các chủ đề
- Đo một đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau
1
GĐ
- Xác định vị trí phía trên -dưới - trước sau của bản thân
1
GĐ
- Đo độ dài của 2 vật bằng cách so sánh trực tiếp 2 vật đó
2
Các chủ đề
-Đo dung tích các vật khác nhau và diễn đạt kết quả đó
1
HTTN
- Nhận biết tên gọi của một số khối hình qua các đặc điểm nổi bật
2
PTGT, NN
+ Nhận biết, phân biệt khối Cầu-khối Trụ, khối vuông, khối chữ nhật
1
BT
1
BT
- Xác định vị trí phải, trái của bạn có sự định hướng
2
ĐV
- Xác định vị trí của đồ vật so với vật chuẩn
1
BT
- Biết thứ tự các ngày trong tuần
TC
1
HTTN
- Phận biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai, qua các sự kiện hàng ngày
TC
1
HTTN
- Nói được ngày trên lịch và giờ trên đồng hồ ( giờ chẵn) ( Trên lịch, trên đồng hồ)
2
HTTN
- Nhận ra qui tắc sắp xếp
1
Chủ đề TMN
- Ghép thành cặp các đối tượng có mối liên quan
4
Các chủ đề
- Biết một loại đối tượng không cùng nhóm với đối tượng còn lại
x
Các chủ đề
Tổng số
62
III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
1. Nghe và hiểu lời nói
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi (BC))
TC
Các chủ đề
- Nghe hiểu và thực hiện các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hoạt động (BC – CT)
x
Các chủ đề
- Hiểu nghĩa một số từ khái quát, trái nghĩa, chỉ sự vật hiện tượng đơn giản gần gũi (BC - CT)
x
Các chủ đề
- Nghe hiểu nội dung bài ca dao, đồng dao phù hợp với lứa tuổi. (BC – CT)
10
Các chủ đề
- Nghe hiểu nội dung câu đơn, câu ghép, câu mở rộng, câu phức (BC – CT)
TC
Các chủ đề
2. Sử dụng lời nói để giao tiếp
- Nói rõ ràng có trình tự về sự vật hiện tượng để người nghe có thể hiểu được (CT – KQMĐ))
x
Các chủ đề
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất, và sự biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày ( CT – KQMĐ)
A,
LĐ
Các chủ đề
- Sử dụng các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định câu phủ định, câu mệnh lệnh trong giao tiếp (KQMĐ)
x
x
Các CĐ
- Trẻ sử dụng lời nói của mình để bày tỏ cảm xúc của mình, nhu cầu ý nghĩa kinh nghiệm của bản thân (BC)
x
Các chủ đề
- Sử dụng lời nói để trao đổi, và chỉ dẫn bạn bè trong các hoạt động (BC)
LĐ
Các chủ đề
- Trẻ đọc diễn cảm, hiểu nội dung bài thơ (17 bài) (BC)
20
các CĐ
+ Gà học chữ
1
TMN
+ Bàn tay cô giáo
1
TMN
+ Tâm sự của cái nũi
1
Bản thân
+Em vẽ
1
Bản thân
+ Làm anh
1
Gia đình
+Giua vòng gió thơm
1
Gia đình
+ Mèo đi câu cá
1
Động vật
+ Nàng tiên ốc
1
Động vật
+ Chiếc là bàng ( Mới)
1
Thực vật
+ Hoa đào hoa mai ( mới)
1
Thực vật
+ Giọt sương ( Mới)
1
HTTN
+ Con đường của bé ( Mới)
2
PTGT
+ Tiếng động quanh em (Mới )
1
PTGT
+Chiếc kim khâu (Mới)
1
Nghề nghiệp
- Đi cày ( Mới)
2
Nghề nghiệp
- Bác thăm nhà cháu(Mới)
2
QH-ĐN-BH
- Đàn kiến nó đi
1
TTH
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện phù hợp với lứa tuổi ( 13 câu chuyện) liệt kê cụ thể
15
+Món quà của cô giáo
1
TMN
+ Đôi bạn tốt
1
TMN
+ Đôi tai sấu xí
1
BT
+Dê con nhanh trí
1
BT
+ Ba cô gái
1
GĐ
+ Hai anh em
1
GĐ
+ Chuyện ba chú lơn con
1
ĐV
+ Giongj hót chim sơn ca
1
ĐV
+ Sự tích cây khoai lang
1
TV
+Sơn tinh, thuỷ tinh
2
HTTN
+ Vì sao thỏ cụt đuôi
1
PTGT
+ Hai anh em
1
NN
+ Sự tích hồ gươm
1
QH
- Kể lại một số sự việc hiện tượng để người khác hiểu được (BC)
TC
Các chủ đề
- kể lại được một số chuyện đã nghe theo trình tự nhất định (BC-CT)
x
Các CĐ
- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện (BC)
x
x
Các chủ đề
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh tại sao? Có gì giống nhau? Có gì khác nhau? Do đâu mà có? (CT)
x
x
Các chủ đề
- Đặt câu hỏi: tại sao? Như thế nào? Làm bằng gì? (CT)
x
x
Các chủ đề
- Đóng được vai của các nhân vật trong chuyện (KQMĐ)
8
Các chủ đề
- Trẻ biết kể chuyện sáng tạo, thay đổi một vài tình tiết. (KQMĐ)
3
Các chủ đề
3. Trẻ thực hiện một số qui tắc thông thường trong giao tiếp
- Sử dụng các từ cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa dạ, vâng phù hợp với (KQMĐ – CT)
TC
x
Các chủ đề
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp (BC – KQ – CT)
Ăn, ngủ
x
Các chủ đề
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ nét mặt, ánh mắt phù hợp (BC)
TC
Các chủ đề
- Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện (BC)
TC
x
Các chủ đề
- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói (BC)
TC
Các chủ đề
- Không nói tục chử bậy (BC)
x
Các chủ đề
4. Thể hiện hứng thú với việc đọc
- Thích đọc được chữ đã biết trong môi trường xung quanh (BC)
x
x
Các chủ đề
- Thể hiện sự thích thú với sách, tự chọn cách đề đọc và xem (KQ – BC)
x
Các chủ đề
- Có hành vi giữ gìn bảo vệ với sách (CT – BC)
TC
x
Các chủ đề
5. Thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc
- biết ý nghĩa của mọt số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống: Nhà vệ sinh, lối ra, nối nguy hiểm, biển báo giao thông (KQ – CT – BC)
TC
Các chủ đề
- Biết cách đọc sách: từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ trang đầu sang trang cuối (BC – KQ – CT)
x
Các chủ đề
- Có một số hành vi như ngồi đọc sách: chăm chú đọc (BC – CT)
x
Các chủ đề
- Đọc chuyện theo tranh đã biết (CT – BC)
x
Các chủ đề
- Biết kể chuyện theo tranh (CT – KQ – BC)
SHC
Các chủ đề
6. Trẻ biết một số hiểu biết ban đầu về việc viết
- Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói (BC)
x
Các chủ đề
- Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện xúc cảm, nhu cầu, ý nghĩa, kinh nghiệm của bản thân (BC)
TC
x
Các chủ đề
- Bắt chước các hành vi sao chép từ, chữ cái, tô nối chữ cái, tên của mình (BC – KQ – CT)
x
Các chủ đề
- Biết viết tên của bản thân theo cách của mình (BC)
x
TTH
- Biết tô chữ theo thữ tự từ trái sang phái, từ trên xuống dưới, nhận dạng phát âm được 29 chữ cái tiếng việt (CT – KQMĐ) ( 11 Bài) cụ thể theo chủ đề
35
các CĐ
+ Nhận biết và tập tô nhóm chữ “o,ô,ơ”
2
TMN
+ Nhận biết và tập tô nhóm chữ “a,ă,â”
2
BT
+ Nhận biết và tập tô nhóm chữ “e.ê, “
2
G Đ
+ Nhận biết và tập tô nhóm chữ “u,ư”
2
TGĐV
+ Nhận biết và tập tô nhóm chữ “b,d,đ”
2
TVMX
+ Nhận biết và tập tô nhóm chữ “m,n,l” “h,k”
4
TGTV
+ Nhận biết và tập tô nhóm chữ “,g, y”
2
PTGT
+ Nhận biết và tập tô nhóm chữ “v,r”
2
QH
+ Nhận biết và tập tô nhóm chữ “p,q”
2
PTGT
+ Nhận biết và tập tô nhóm chữ “i,t,c”
2
TG ĐV
+ Nhận biết và tập tô nhóm chữ “ s, x”
2
QH
Tổng số
81
IV.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật:
- Thích nghe các bài hát bản âm nhạc ; thích xem các tác phẩm tạo hình; thích quan sát cảnh đẹp của thiên nhiên
x
Các chủ đề
- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, các tác phẩm nghệ thuật trong cuộc sống
x
Các chủ đề
- Chú ý nghe, tán thưởng, bắt chước âm thanh
x
Các chủ đề
- Nói được cảm xúc của mình khi nghe nhạc, xem các tác phẩm tạo hình, cảnh đẹp thiên nhiên trong cuộc sống.
x
Các chủ đề
2.Phát triển cảm xúc và khả năng sáng tạo trong HĐAN
- Nghe các loại âm thanh
x
Các chủ đề
- Nghe các thể loại âm nhạc: Thiếu nhi, dân ca, nhạc không lời
x
Các chủ đề
- Nhận ra sắc thái vui buồn, tình cảm của các bài hát, bản nhạc
x
Các chủ đề
- Hát đúng giai điệu bài hát, hát rõ lời, biểu cảm các bài hát phù hợp với lứa tuổi ( 15 bài)
19
+ Cô và mẹ
1
Trường MN
+ Em đi mẫu giáo
1
Trường MN
+ Trường chúng cháu là trường MN
1
Trường MN
+ Ngày vui của bé
1
Trường MN
+ Em Là bông hồng nhỏ
1
Bản thân
+ Bé quét nhà
1
Bản thân
+ Mời bạn ăn
1
Bản thân Bản thân
+ Mừng sinh nhật
1
Bản thân
+ Cả nhà thương nhau
1
Gia đình
+ Cháu yêu bà
1
Gia đình
+ Nhà của tôi
1
Gia đình
+ Ông cháu
1
Gia đình
+ Màu hoa
1
Thực vật
+ Em yêu cây xanh
1
Thực vật
+Chú mèo con
1
Động vật
+ Chú voi con
1
Động vật
+ cá vàng bơi
1
Động vật
+ Con chuồn chuồn
1
Động vật
+ Đèn xanh đèn đỏ
1
ATGT
+ Bạn ơi có biết không
1
ATGT
+ Bác đưa thư vui tính
1
Nghề nghiệp
+ Hòa bình cho bé..........
1
QH
- Vận động phù hợp với nhịp điệu bài hát, bản nhạc v
File đính kèm:
- Ke hoach chi dao CT 5 tuoi moi.doc