I.1: ĐẶC ĐIỂM TÌNH CỦA HÌNH LỚP :
. Giáo viên: Trần Thị Tõn
- Trình độ: Cao Đẳng
2. Tổng số trẻ: 36 trẻ
Trong đó: Trai: 19 trẻ - Gái: 17 trẻ
* Thuận lợi:
- Cơ sở vật chất: Lớp học khang trang, rộng rãi, sáng, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông, đồ dùng đồ chơi tương đối đầy đủ để phục vụ cho việc dạy và học cho cô và trẻ.
- Giáo viên nhiệt tình yêu nghề, mến trẻ, có ý thức học hỏi về chuyên môn, thành thạo máy vi tính, có khả năng tiếp cận với chương trình giáo dục mầm non mới.
- Giáo viên được bồi dưỡng cập nhật kịp thời các chuyên đề tập huấn do Phòng và trường tổ chức.
- Trẻ học đúng độ tuổi nên thuận lợi trong việc chăm sóc giáo dục trẻ.
- Đa số trẻ khỏe mạnh, ngoan; khả năng nhận thức của trẻ tương đối tốt.
- Phụ huynh nhiệt tình quan tâm đến con, đến các hoạt động của lớp nên sẵn sàng giúp đỡ, đóng góp các nguyên phế liệu, học liệu, tranh ảnh để làm đồ dùng đồ chơi.
21 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1545 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch lớp mẫu giáo nhỡ A năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch lớp mẫu giáo nhỡ A
năm học 2012 - 2013
I.1: Đặc điểm tình của hình lớp :
. Giáo viên: Trần Thị Tõn
- Trình độ: Cao Đẳng
2. Tổng số trẻ: 36 trẻ
Trong đó: Trai: 19 trẻ - Gái: 17 trẻ
* Thuận lợi:
- Cơ sở vật chất: Lớp học khang trang, rộng rãi, sáng, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông, đồ dùng đồ chơi tương đối đầy đủ để phục vụ cho việc dạy và học cho cô và trẻ.
- Giáo viên nhiệt tình yêu nghề, mến trẻ, có ý thức học hỏi về chuyên môn, thành thạo máy vi tính, có khả năng tiếp cận với chương trình giáo dục mầm non mới.
- Giáo viên được bồi dưỡng cập nhật kịp thời các chuyên đề tập huấn do Phòng và trường tổ chức.
- Trẻ học đúng độ tuổi nên thuận lợi trong việc chăm sóc giáo dục trẻ.
- Đa số trẻ khỏe mạnh, ngoan; khả năng nhận thức của trẻ tương đối tốt.
- Phụ huynh nhiệt tình quan tâm đến con, đến các hoạt động của lớp nên sẵn sàng giúp đỡ, đóng góp các nguyên phế liệu, học liệu, tranh ảnh để làm đồ dùng đồ chơi.
* Khó khăn:
- Kinh phí mua các trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi hạn hẹp, chưa đáp ứng nhu cầu tổ chức các hoạt động theo chương trình mầm non mới
- Các cháu chủ yếu là con nông dân, mức sống thấp, nhiều cháu hoàn cảnh khó khăn, nên việc đóng góp các khoản thu nhiều lúc chưa kịp thời. Việc đóng góp hỗ trợ lớp trong việc trang trí, đồ dùng đồ chơi càng khó hơn.
- Chưa có dàn máy vi tính riêng cho lớp nên việc cho trẻ tiếp cận với thông tin hiện đại có phần hạn chế .
I.2: Mục tiêu phát triển giáo dục
*. Phát triển thể chất :
- Cân nặng, chiều cao : 96% trẻ đạt kênh bình thường : không có cháu nằm trong kênh dưới -3 và trên +3.
- Trẻ biết tên một số các món ăn tại trường và ích lợi của việc ăn uống đủ chất.
- Tập tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày tại trường.
- Rèn luyện thói quen về nếp vệ sinh cá nhân, đi vệ sinh đúng nơi quy định, giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Trẻ có kỹ năng tự phục vụ (rửa tay, lau mặt, xếp dép, xếp bàn ghế, sắp xếp đồ chơi và tự mặc quần cạp chun )
- Nhận biết những vật dụng, nơi an toàn và tránh nơi nguy hiểm, biết gọi người lớn khi bị đau, mệt,...
- Không theo người lạ, không ra khỏi khu vực trường lớp khi chưa được phép của cô giáo.
- Giữ an toàn cho bản thân và cho bạn
- Có một số hiểu biết về một số hiểm hoạ, thiên tai, cách ứng phó,đề phòngmột số hiểm hoạ thiên tai thường xẩy ra như mưa dông, sét, lũ lụt, cháy,…
- Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục
- Kiểm soát được vận động khi thây đổi hướng chạy theo vật chuẩn.
- Phối hợp tốt vận động tay mắt tong khi : Tung, Đập,Ném- bắt bóng, cắt giấy theo đường thẳng, tự cài cúc, buộc giây giày.
- Nhanh nhẹn khéo léo trong chạy nhanh, bò theo đường dích dắc.
* Phát triển nhận thức :
- Trẻ thích tìm hiểu khám phá đồ vật và hay đạt câu hỏi : Tại sao? để làm gì ?
- Nhận biết được một số đặc điểm giống và khác nhau của bản thân với người gần gũi.
- Phân loại được các dối tượng theo 1-2 dấu hiệu cho trước
- Nhận ra mối liên hệ đơn giản giữa sự vật, hiện tượng đơn giản.
- Nhận biết phía phải, phía trái của bản thân. Nhận biết các buổi sáng trưa- chiều tối.
- Nhận biết sự giống và khác nhau giữa các hình, khối: hình vuông, hình tròn, tam giác, chữ nhật, khối vuông, khối cầu, khối trụ, khối chữ nhật qua 1 vài dấu hiệu nổi bật.
- Trẻ biết đếm số lượng trong phạm vi 10- Có biểu tượng về số trong phạm vi 5.
- So sánh và sử dụng các từ: Bằng nhau, to hơn- nhỏ hơn, cao hơn- thấp hơn, rộng hơn- hẹp hơn, nhiều hơn- ít hơn.
- nhận biết một số công cụ, sản phẩm, ý nghĩa của một số nghề phổ biến và gần gũi.
- Nói được địa chỉ, số điện thoại của gia đình.
- Biết tên của một vài danh lam thắng cảnh của quê hương đất nước.
- Biết họ tên bản thân, tên các thành viên trong gia đình, tên cô giáo và các bạn.
- Biết địa chỉ gia đình và tên trường lớp, nhận biết tên và sản phẩm của một số nghề gần gũi.
- Biết được những ngày lề hội lớn trong năm.
- Biết tên một số phương tiện giao thông và luật lệ giao thông đơn giản.
- Trẻ biết cùng cô trải nghiệm, thí nghiệm, khám phá môi trường xung quanh trẻ.
* Phát triển ngôn ngữ:
- Diễn đạt được mong muốn, nhu cầu bằng câu đơn, câu ghép.
- Đọc thơ, kể chuyện diển cảm.
- Kể lại được sự việc theo trình tự
- Chú lắng nghe người khác nói.
- Biết đặt và trả lời các câu hỏi đơn giản: cái gì? ở đâu? để làm gì? vì sao? Diễn đạt các nhu cầu mong muốn bằng các câu nói đơn giản.
* Phát triển thẩm mỹ:
- Thích tìm hiểu và bộc lộ cảm xúc phù hợp với vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống các tác phẩm nghệ thuật.
- Thích nghe nhạc, nghe hát, nhận ra các giai điệu khác nhau của bài hát bản nhạc.
- Hát đúng vận động nhịp nhàng và thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát bản nhạc mà trẻ yêu thích.
- Biết lựa chọn và sử dụng các dụng cụ, vật liệu đa dạng, phối hợp màu sắc, đường nét
đẻ tạo ra sản phẩm, vẻ, nặn, xé dán, cắt dán, trang trí một số nội dung có bố cục cân đối, màu sắc hài hoà từ các nguyên vật liệu mở khác nhau theo các chủ đề, chủ điểm.
- Biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm của bạn của mình.
* Phát triển tình cảm - xã hội:
- Cung cấp cho trẻ một số hiểu biết về hiện tượng xã hội xung quanh.
- Giáo dục và hình thành ở trẻ một số hiểu biết về hiện tượng xã hội xung quanh.
- GD trẻ sự tự tin vào khả năng, năng lực của bản thân, tính tự lực, biết hành động theo sáng kiến của bản thân, biết chịu trách nhiệm về những việc mình làm.
- Hình thành nếp sống và hành vi văn hoá, biết gần gũi và bảo vệ thành quả lao động của mình, của người khác và bảo vệ môi trường. Chơi thân thiện với bạn bè.
- Thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ, hành động. Thực hiện công việc được giao đến cùng.
- Biết chào hỏi lễ phép, cảm ơn khi được nhận quà hoặc được sự giúp đỡ của người khác.
- Giữ gìn , bảo vệ môi trường: Bỏ rác vào đúng nơi quy định, chăm sóc con vật, cây cảnh, giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
- Thực hiện một số nội quy trong gia đình, trường lớp mầm non, nơi công cộng.
- Có ý thức sử dụng tiết kiệm NL điện, nước sinh hoạt.
I,3: Dự kiến Các chủ đề thực hiện trong năm học 2012 – 2013
Thời gian
Chủ đề
Số tuần
Tháng 8 - 9
Trường mầm non:
Ngày hội đến trường
Lớp học của bé
Bé và các bạn
1
1
1
Tháng 9 - 10
Bản thân:
- Bé đón tết trung thu
Bé giới thiệu về mình
Bé khám phá bản thân
Nhu cầu cần cho bé
1
1
1
2
Tháng 11
Gia đình:
Gia đình của bé
Ngôi nhà gia đình ở
- Nhu cầu gia đình
Ngày hội của cô
1
1
1
1
Tháng 11 - 12
Nghề nghiệp:
Bé tập làm tài xế
Bé là kiến trúc sư
Bé tập làm bác sỹ
Chú bộ đội
Bác nông dân
1
1
1
1
1
Tháng 1- 2
Thế giới thực vật:
Cây xanh
Một số loại rau
Một số loại hoa
Tết nguyên đán
Mùa xuân của bé
- Một số loại quả
1
1
1
1
1
1
Tháng 2 - 3
Thế giới động vật:
Một số con vật nuôi trong gia đình
Một số con vật sống trong rừng
Ngày hội 8/3
Một số con vật dưới nước
- Cụn trựng - Chim
1
1
1
1
1
Tháng 4
Giao thông:
Một số phương tiện giao thụng
Một số quy định giao thông
1
1
Tháng 4
Một số hiện tượng thiên nhiên:
Nước
Mùa hè
1
1
Tháng 5
Quê hương - đất nước – Bác Hồ:
- Quê hương em tươi đẹp
Đất nước diệu kỳ
Bác Hồ kính yêu
1
1
1
I,4: Những chỉ tiêu và yêu cầu cần đạt:
*: Số lượng:
- Huy động 36 trẻ ra lớp. Đạt tỷ lệ huy động 100%.
- Tỷ lệ chuyên cần 98% - Tỷ lệ bé ngoan đạt 95%
- Phấn đấu đạt và vượt chỉ tiêu được giao.
*: Chất lượng: Thực hiện đầy đủ lịch sinh hoạt trong 1 ngày của trẻ
a. Chăm sóc, nuôi dưỡng, chống suy dinh dưỡng:
-100% trẻ đảm bảo an toàn tuyệt đối trong sinh hoạt hàng ngày ở mọi lúc mọi nơi.
- 100% trẻ có đầy đủ đồ dùng cá nhân.
- 100% trẻ có thói quen trong ăn, ngủ, vệ sinh.
- 100% trẻ biết được loại thực phẩm thông thường.
- Phấn đấu giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng xuống 5% so với đầu năm. Đạt 96% trẻ phát triển bình thường theo lứa tuổi, hạn chế đến 4% trẻ SDD, không có trẻ SDD nặng.
*: Giáo dục các chuyên đề và giáo dục khác.
- Thực hiện đúng, đầy đủ chương trình giáo dục mầm non mới .
- Tiếp tục nghiên cứu chương trình soạn bài theo nội dung giáo dục mầm non mới .
- Chọn lọc nội dung thích hợp lồng vào các lĩnh vực phát triển đạt hiệu quả.
- Làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo phục vụ cho dạy và học.
- Tiếp tục và thực hiện tốt các chuyên đề: GDBVMT, ATGT, tiết kiệm năng lượng, nâng cao chát lượng bữa ăn bán trú, vệ sinh dinh dưỡng, phòng ngừa ứng phó, giảm nhẹ thảm hoạ thiên tai,...
- Tổ chức tốt các ngày lễ, hội (Trung thu, khai giảng)
*: Tự bồi dưỡng.
Tham gia đầy đủ các đợt tập huấn , chuyên đề Tạo MTGD, Làm đồ dùng đồ chơi, Theo dõi CSSKT, GDMT,... do Phòng, trường tổ chức.
Tranh thủ thời gian dự giờ bạn, để học tập kinh nghiệm, ghi chép đầy đủ các buổi kiến tập do nhà trường tổ chức
- Tiếp tục học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ chí minh, nâng cao phẩm chất của người giáo viên.
*: Công tác đoàn thể .
- Tham gia tích cực các hoạt động của trường, công đoàn và các đoàn thể khác nơi cư trú phát động.
- Hưởng ứng tham gia các hội thi, các phong trào của cô và trẻ do trường, Phòng tổ chức .
II: Những biện pháp chính:
1. Số lượng: Làm tốt công tác tuyên truyền phối kết hợp với cha mẹ học sinh, duy trì và nâng cao chất lượng nuôi dạy trẻ, để giúp trẻ khỏe mạnh... đi học đều. Tạo niềm tin với cha mẹ, giữ vững số lượng trong lớp, đạt tỷ lệ chuyên cần 98%.
2. Chất lượng:
a, Chăm sóc nuôi dưỡng:
- Phối hợp với các cô nuôi để thay đổi cách chế biến thực đơn ăn của trẻ, nhằm đảm bảo cho trẻ được ăn ngon miệng và hết khẩu phần
- Thực hiện tốt công tác bảo vệ an toàn và chăm sóc SK cho trẻ ở mọi lúc mọi nơi
- Tăng cường phòng bệnh cho trẻ tốt, giảm tỷ lệ trẻ nghỉ học, làm tốt việc cân đo, khám sức khỏe cho trẻ. Đảm bảo quy chế chăm sóc nuôi dạy trẻ mầm non, cô giáo khám sức khỏe định kỳ để đảm bảo sức khỏe phục vụ các cháu tốt.
b. Giáo dục:
- Thực hiện tốt chương trình giáo dục MN mới, soạn bài đầy đủ trước khi lên lớp.
- Tìm tòi sáng tạo các phương pháp hay để cung cấp kiến thức cho trẻ đạt kết quả cao, sưu tầm các bài thơ, bài hát, câu chuyện có nội dung GDBVMT, SKDD để lồng ghép vào các hoạt động.
- Sưu tầm nguyên vật liệu, phế liệu làm đồ chơi sáng tạo để dạy trẻ .Theo dõi sự phát triển của trẻ trong các hoạt động để đánh giá chính xác đúng thời gian quy định.
3. Tự bồi dưỡng :
- Tham gia đầy đủ các buổi học tập chuyên đề do cấp trên và trường tổ chức.
- Tiếp tục thực hiện cỏc chuyờn đề: BVMT, ATGT, Tiết kiệm năng lượng, phũng chống thiờn tai, ATTP
- Tích cực thăm lớp dự giờ đồng nghiệp để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.
- Tham khảo nghiên cứu tài liệu, sách báo trên internet, các tạp san của ngành… nhằm tích luỹ kinh nghiệm chuyên môn.
- Tiếp tục học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM, nâng cao phẩm chất, chính trị của người giáo viên.
Kế hoạch tháng 8,9/ 2012
TT
Công tác trọng tâm
Thời gian hoàn thành
Kết quả
1
2
a
b
3
Số lượng:
- Tuyển sinh đủ số lượng theo kế hoạch
36/36
- ổn định nề nếp
- Phấn đấu tỷ lệ chuyên cần
Chất lượng:
- Nâng cao chất lượng dạy và học theo chương trình giáo dục mầm non mới
- Lồng ghép tích hợp theo chủ điểm trường mầm non.
- Cho trẻ nhận biết hình tròn, hình vuông
- Xếp số lượng tương ứng 1-1.
- Trẻ biết đọc thơ diễn cảm
- Biết hát và vận động theo nhịp bài hát
Chăm sóc nuôi dưỡng
- Rèn nề nếp giờ ăn, giờ ngủ, vệ sinh đúng thời gian quy định
- Cô phải quan tâm tới 1 số trẻ cũn nhỳt nhỏt
Giáo dục:
- Rèn nề nếp thói quen trong các hoạt động hàng ngày,vệ sinh cỏ nhõn,vệ sinh mụi trường
- Làm đồ dùng đồ chơi theo chủ điểm trường mầm non,
- Trang trí sắp xếp bổ sung đồ dùng đồ chơi theo chủ đề trường mầm non.
- Nghiên cứu tài liệu và tự học để soạn bài bằng phương tiện công nghệ thông tin
- Cung cấp kiến thức về chủ đề: Trường mầm non
Công tác khác:
- Hoàn thành các loại hồ sơ, sổ sách của cô và trẻ
- Tổ chức tốt ngày khai giảng
- Lên kế hoạch năm, tháng kịp thời
- Tuyên truyền với phụ huynh nội dung một ngày của bé đến trường.
Cả tháng
Tuần
Tuần
Cả tháng
Tuần
Tuần
Tuần
Tuần 1,2,3
Tuần 1
cả tháng
* Nhận xột của ban giỏm hiệu:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch tháng 9 / 2012
TT
Công tác trọng tâm
Thời gian hoàn thành
Kết quả
1
2
a
b
3
Số lượng:
- Tiếp tục duy trì số lượng trẻ đến lớp
- Động viên trẻ đi học chuyên cần
Chất lượng:
Chăm sóc nuôi dưỡng
- Tiếp tục rèn nề nếp giờ ăn, giờ ngủ, vệ sinh đúng thời gian quy định
- Tăng cường chăm sóc sức khỏe cho trẻ: Phối hợp với phụ huynh phòng bệnh:Tay, chõn, miệng
-Tổ chức cân đo theo dõi biểu đồ đúng thời gian quy định. Vào ngày 15/9
Giáo dục:
- Tiếp tục rèn nề nếp trong các hoạt động hàng ngày.
- Trang trí taọ môi trường cho trẻ hoạt động theo chủ đề:Trường MN, Bản thõn
- Đã làm đồ dùng đồ chơi theo chủ điểm
- Dự các giờ dạy mẫu để đúc rút kinh nghiệm
Công tác khác:
- Hoàn thành các sổ khám sức khỏe cho trẻ
- Lên kế hoạch tháng kịp thời
- Họp phụ huynh đầu năm học
- Chuẩn bị tốt hồ sơ để chấm lần 1
Cả tháng
Tuần 1
Tuần 1
15/9
Cả tháng
Tuần 2
Tuần 2
Tuần 2
* Nhận xột của ban giỏm hiệu:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch tháng 10 / 2012
TT
Công tác trọng tâm
Thời gian hoàn thành
Kết quả
1
2
a
b
3
Số lượng:
- Tiếp tục duy trì số lượng trẻ đến lớp
- Động viên trẻ đi học chuyên cần
Chất lượng:
Chăm sóc nuôi dưỡng
- Tiếp tục rèn nề nếp giờ ăn, giờ ngủ, vệ sinh đúng thời gian quy định
- Tăng cường chăm sóc sức khỏe cho trẻ: Phối hợp với phụ huynh phòng bệnh:Tay, chõn, miệng
- Tổ chức khám sức khoẻ định kỳ lần 1 vào ngày 15/10
Giáo dục:
- Tiếp tục rèn nề nếp trong các hoạt động hàng ngày.cỏc thao tỏc vệ sinh.
- Trang trí taọ môi trường cho trẻ hoạt động theo chủ đề: Gia đình
- Đã làm đồ dùng đồ chơi theo chủ điểm
- Cung cấp kiến thức về chủ đề:" Gia Đỡnh" cho trẻ hiểu
- Dự các giờ.thăm lớp đồng nghiệp để đúc rút kinh nghiệm
Công tác khác:
- Hoàn thành các sổ khám sức khỏe cho trẻ
- Lên kế hoạch tháng kịp thời
Cả tháng
Tuần 1
Tuần 1
15/10
Cả tháng
Tuần 2
Tuần 2
Kế hoạch tháng… / 201…
TT
Công tác trọng tâm
Thời Gian
KQ
Bổ sung
1
2
Số lượng:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Chất lượng:
a. Chăm sóc nuôi dưỡng:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b.Giáo dục: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................
Công tác khác:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ý kiến ban giám hiệu:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
1
2
a
b
3
Số lượng:
- Tiếp tục duy trì số lượng trẻ đến lớp
- Động viên trẻ đi học chuyên cần
Chất lượng:
Chăm sóc nuôi dưỡng
- Tiếp tục rèn nề nếp giờ ăn, giờ ngủ, vệ sinh đúng thời gian quy định
- Tăng cường chăm sóc sức khỏe cho trẻ: Phối hợp với phụ huynh phòng bệnh Tay, Chân, Miệng cho trẻ.
- Tổ chức khám sức khỏe cho trẻ
Giáo dục:
- Tiếp tục rèn nề nếp trong các hoạt động hàng ngày
- Trang trí taọ môi trường cho trẻ hoạt động theo chủ đề: Bản thân
- Cung cấp kiến thức về chủ đề:" Bản thân " cho trẻ hiểu
- Dự các giờ dạy mẫu để đúc rút kinh nghiệm
Công tác khác:
- Hoàn thành các sổ khám sức khỏe cho trẻ
- Lên kế hoạch tháng kịp thời
Cả tháng
Tuần 1
Tuần 1
Tuần 1
Cả tháng
Tuần 2
Tuần 2
Tuần 4
Kế hoạch tháng 11/ 2011
TT
Công tác trọng tâm
Thời gian hoàn thành
Kết quả
1
2
a
b
3
Số lượng:
- Tiếp tục duy trì số lượng trẻ đến lớp
- Động viên trẻ đi học chuyên cần
Chất lượng:
Chăm sóc nuôi dưỡng
- Tiếp tục rèn nề nếp giờ ăn, giờ ngủ, vệ sinh đúng thời gian quy định
- Tăng cường chăm sóc sức khỏe cho trẻ: Phối hợp với phụ huynh phòng bệnh H1N1 cho trẻ
- Tổ chức khám sức khỏe cho trẻ
Giáo dục:
- Tiếp tục rèn nề nếp trong các hoạt động hàng ngày
- Trang trí taọ môi trường cho trẻ hoạt động theo chủ đề: Gia đình
- Cung cấp kiến thức về chủ đề:" Gia đình" cho trẻ hiểu
- Dự các giờ dạy mẫu để đúc rút kinh nghiệm
- Tham dự hội thi giáo viên giỏi cấp trường
- Chuyên đề
- Hướng dẫn trẻ rửa tay lau mặt trước khi ăn
- Rửa tay bằng xà phòng trước sau đi vệ sinh
- Trẻ biết nhặt, bỏ rác đúng nơi quy định.'
Công tác khác:
- Tham gia các phong trào chào mừng ngày 20/11
- Chuẩn bị tốt để chấm hồ sơ lần 2
Cả tháng
Tuần 1
Tuần 1
Tuần 1
Cả tháng
Tuần 2
Tuần 2
Tuần 4
Tuần 1
Tuần 2
Kế hoạch tháng 12/ 2011
TT
Công tác trọng tâm
Thời gian hoàn thành
Kết quả
1
2
a
b
3
Số lượng:
- Tiếp tục duy trì số lượng trẻ đến lớp
- Động viên trẻ đi học chuyên cần
Chất lượng:
Chăm sóc nuôi dưỡng
- Tiếp tục rèn nề nếp giờ ăn, giờ ngủ, vệ sinh đúng thời gian quy định
- Tăng cường chăm sóc sức khỏe cho trẻ: Phối hợp với phụ huynh phòng bệnh H1N1 cho trẻ
- Tổ chức khám sức khỏe cho trẻ
Giáo dục:
- Tiếp tục rèn nề nếp trong các hoạt động hàng ngày
- Trang trí taọ môi trường cho trẻ hoạt động theo chủ đề: Nghề nghiệp
- Cung cấp kiến thức về chủ đề:"Nghề nghiệp " cho trẻ hiểu
- Khảo sát đánh giá trẻ lần 2
- Chuyên đề
- Giáo dục trẻ ăn mặc sạch sẽ, đủ ấm vào mùa đông.
Công tác khác:
.............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Cả tháng
Tuần 1
Tuần 1
Tuần 1
Cả tháng
Tuần 2
Tuần 2
Tuần 4
Tuần 1
Tuần 2
Kế hoạch tháng 01/ 2012
TT
Công tác trọng tâm
Thời gian hoàn thành
Kết quả
1
2
a
b
3
Số lượng:
- Tiếp tục duy trì số lượng trẻ đến lớp
- Động viên trẻ đi học chuyên cần
Chất lượng:
Chăm sóc nuôi dưỡng
- Tiếp tục rèn nề nếp giờ ăn, giờ ngủ, vệ sinh đúng thời gian quy định
- Tăng cường chăm sóc sức khỏe cho trẻ: Phối hợp với phụ huynh phòng bệnh Tay, chân, miệng cho trẻ
- Tổ chức khám sức khỏe cho trẻ
Giáo dục:
- Tiếp tục rèn nề nếp trong các hoạt động hàng ngày
- Trang trí taọ môi trường cho trẻ hoạt động theo chủ đề:
- Cung cấp kiến thức về chủ đề:".......................
............................................................ "
cho trẻ hiểu
- Khảo sát đánh giá trẻ ...............................
- Chuyên đề
- Giáo dục trẻ ăn mặc sạch sẽ, đủ ấm vào mùa đông.
Công tác khác:
...........................................................
...........................................................
...............................................................
..............................................................
.....................................................................
Cả tháng
Tuần 1
Tuần 1
Tuần 1
Cả tháng
Tuần 2
Tuần 2
Tuần 4
Kế hoạch tháng 02/ 2012
TT
Công tác trọng tâm
Thời gian hoàn thành
Kết quả
1
2
a
b
3
Số lượng:
- Tiếp tục duy trì số lượng trẻ đến lớp
- Động viên trẻ đi học chuyên cần
Chất lượng:
Chăm sóc nuôi dưỡng
- Tiếp tục rèn nề nếp giờ ăn, giờ ngủ, vệ sinh đúng thời gian quy định
- Tăng cường chăm sóc sức khỏe cho trẻ: Phối hợp với phụ huynh phòng bệnh Tay, chân, miệng cho trẻ
- Tổ chức khám sức khỏe cho trẻ
Giáo dục:
- Tiếp tục rèn nề nế
File đính kèm:
- Copy of Ke Hoach Ca Nhan MG 4-5 Tuoi.doc