Kế hoạch môn Toán lớp 6 – Năm học 2007 – 2008

+ Căn cứ vào các chỉ thị ,nghị quyết số 39/2007/CT – BGD – ĐT ngày 31/07/2007 của Bộ Trưởng Bộ GD – ĐT về những nhiệm vụ trọng tâm của năm học 2007 – 2008

+ Năm học mà Trung Ương Đảng vận động Toàn Đảng , toàn dân học tập và làm theo gương đạo đức Chủ Tịch Hồ Chí Minh .

+ Năm học 2007 – 2008 là năm học tiếp tục thực hiện luật giáo dục sửa đổi .

+ Căn cứ vào các chỉ thị 05 cua Chủ Tịch UBND Huyện , nghị quyết và hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2007 – 2008 cũng như kế hoạch phát triển của Sở GD – ĐT Bắc Ninh, Phòng GD – ĐT Thuận Thành .

+ Công văn hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2007 – 2008 của Phòng GD - ĐT Huyện Thuận Thành .

+ Năm học thực hiện tốt nhiệm vụ “ Nói không với tiêu cực trong thi cử, không bệnh thành tích trong GD, không để học sinh ngồi nhầm chỗ và không vi phạm đạo dức nhà giáo ”. Bản chất của cuộc vận động này là thi đua dạy tốt, học tốt khắc phục yếu kém và nâng cao hiệu quả GD.

+ Căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2006 – 2007 của trường và tình hình thực tế của địa phương.

+ Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2007 – 2008 của TrườngTHCS Đình Tổ về việc chỉ đạo chuyên môn năm học 2007 – 2008 và nhiệm vụ năm học 2007 – 2008 mà Bộ GD – ĐT đã ban hành.

 

 

doc24 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch môn Toán lớp 6 – Năm học 2007 – 2008, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bộ môn toán – Lớp 6 Phần A : Những căn cứ để xây dựng kế hoạch : + Căn cứ vào các chỉ thị ,nghị quyết số 39/2007/CT – BGD – ĐT ngày 31/07/2007 của Bộ Trưởng Bộ GD – ĐT về những nhiệm vụ trọng tâm của năm học 2007 – 2008 + Năm học mà Trung Ương Đảng vận động Toàn Đảng , toàn dân học tập và làm theo gương đạo đức Chủ Tịch Hồ Chí Minh . + Năm học 2007 – 2008 là năm học tiếp tục thực hiện luật giáo dục sửa đổi . + Căn cứ vào các chỉ thị 05 cua Chủ Tịch UBND Huyện , nghị quyết và hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2007 – 2008 cũng như kế hoạch phát triển của Sở GD – ĐT Bắc Ninh, Phòng GD – ĐT Thuận Thành . + Công văn hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2007 – 2008 của Phòng GD - ĐT Huyện Thuận Thành . + Năm học thực hiện tốt nhiệm vụ “ Nói không với tiêu cực trong thi cử, không bệnh thành tích trong GD, không để học sinh ngồi nhầm chỗ và không vi phạm đạo dức nhà giáo ”. Bản chất của cuộc vận động này là thi đua dạy tốt, học tốt khắc phục yếu kém và nâng cao hiệu quả GD. + Căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2006 – 2007 của trường và tình hình thực tế của địa phương. + Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2007 – 2008 của TrườngTHCS Đình Tổ về việc chỉ đạo chuyên môn năm học 2007 – 2008 và nhiệm vụ năm học 2007 – 2008 mà Bộ GD – ĐT đã ban hành. 1- Căn cứ vào vị trí chức năng bộ môn nhiệm vụ bộ môn: + Bộ môn toán là một bộ môn không thể thiếu trong nhà trường phổ thông, nó gắn liền với đời sống con người .Từ việc tính toán , đo đạc,…đến việc hình thành tính cách con người : có tính cẩn thận , chính xác , sự linh hoạt trong cuộc sống. + Vì vậy môn toán có một vị trí cực kì quan trọng trong đời sống , sinh hoạt của con người. Giúp các em tính toán ngày càng thông thạo , chuẩn bị những hành trang bước vào đời đồng thời góp phần vào việc giáo dục KHKT tổng hợp trong nhà trường phổ thông cơ sở. +Mặt khác giúp h/s gắn học với hành để tạo ra những nguồn hứng thú trong học tập. +Góp phần nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường THCS. 2 - Căn cứ vào tình hình học sinh : + Trong tình hình hiện nay xã hội đã và đang bùng phát những trò chơi trên vi tính làm cho một bộ phận không nhỏ ham chơi,nhưng đa số học sinh cũng đã xác định tinh thần , thái độ học tập đúng đắn : Học vì ngày mai lập nghiệp , học cho chính mình . Do vậy nhiều em cũng đã để tâm đến việc học tập. + Trình độ nắm bắt kiến thức của học sinh cũng còn nhiều hạn chế , khả năng tư duy lô gíc trong toán học cũng đã ảnh hưởng không nhỏ. Tính hệ thống kiến thức của các em cũng hạn chế . Khả năng thực hành trong toán học có ảnh hưởng. + Phương pháp học tập bộ môn của các em cũng chưa được chuẩn xác , Do vậy chất lượng học tập của các em chưa được nâng cao. +Sách giáo khoa,đồ dùng học tập của các em cơ bản đủ, nhưng học sinh chưa có thói quen sử dụng vở nháp, máy tính, cho nên cũng ảnh hưởng đến chất lượng học tập. +Kết quả khảo sát đầu năm: TT Lớp SốH/S Giỏi Khá TB Yếu >TB Ghi chú SL % SL % SL % SL % SL % 1 6A 2 6B 3 6C 4 6D 3 - Tình hình địa phương,nhà trường : a - Tình hình địa phương: + Trong mấy năm gân đây nền kinh tế , chính trị địa phương tương đối ổn định , tỷ lệ hộ đói nghèo giảm đi rõ rệt . + Tình an ninh, chính trị , trật tự ,an toàn xã hội cũng ổn định , đặc biệt là cho đến thời điểm này ở địa phương vẫn không có các tệ nạn xã hội xảy ra trên địa bàn giáo dục xã. + Đội ngũ lãnh đạo địa phương có trình độ văn hoá , có nhận thức , có sự quan tâm đúng mức tới sự nghiệp giáo dục của địa phương . Chỉ đạo bám sát kế hoạch , động viên khen chê kịp thời đối với các thầy cô giáo và học sinh trong nhà trường . + Tình hình phụ huynh học sinh : Vốn có truyền thống hiếu học nên đa số các gia đình đều quan tâm đến tình hình học tập của con em mình . Muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy . Do vậy hội cha mẹ học sinh đã hoạt động tương đối đều và mạnh quan tâm đến nhà trường , các thầy cô giáo và tạo mọi điều kiện cho cho thầy cô và trò hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học . b - Tình hình nhà trường : - Chi bộ và chính quyền nhà trường chỉ đạo , thực hiện chặt chẽ , đúng kế hoạch lãnh đạo nhà trường trẻ , có năng lực quản lý và lãnh đạo . - Đội ngũ giáo viên đã được trẻ hoá có trình độ chuyên môn vững vàng đại đa số giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn , các thầy cô có tâm huyết vơí nghề , yêu nghề , mến trẻ , luôn tu dưỡng và rèn luyện về mọi mặt , mẫu mực ở mọi nơi , mọi lúc xứng đáng là tấm gương sáng cho học sinh noi theo , chấp hành tốt mọi chủ trương , đường lối , pháp luật của Đảng và nhà nước . Tập thể cán bộ giáo viên đa số công tác gần nhà , có tinh thần đoàn kết , tương thân , tương ái , giúp đỡ đồng nghiệp . - CSVC trường đạt “trường chuẩn quốc gia năm 2006” nên CSVC tương đối đầy đủ về phòng học bàn ghế và các đồ dùng thí nghiệm ... cũng như các điều kiện khác đảm bảo đủ điều kiện cho việc thi đua dạy tốt và học tốt cũng như việc nhà trường hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch nhiệm vụ năm học 2007 – 2008 . - Đoàn thể: + Chi bộ đạt trong sạch,vững mạnh . + Công đoàn,Đoàn TNCS Hồ Chí Minh đạt vững mạnh . Đội TNTP Hồ Chí Minh hoạt động mạnh cả trong và ngoài nhà trường , thu hút được học sinh đến trường, đến lớp , hạn chế được học sinh bỏ học , đạtĐội vững mạnh. Phần B : Yêu cầu - Chỉ tiêu - Biện pháp : 1 - Yêu cầu: - Tăng cường đọc sách và tài liệu , nghiên cứu , tìm tòi ,học hỏi đồng chí , đồng nghiệp , dự giờ thăm lớp ...bằng mọi biện pháp không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn , tay nghề tích cực áp dụng phương pháp dạy học mới phù hợp với đặc trưng bộ môn . - Tăng cường sử dụng đồ dùng , gắn bài học với thực tiễn ,vận dụng KHKT vào đời sống ... Bằng mọi biện pháp nâng cao chất lượng giảng dạy và hiệu quả giờ lên lớp . - Phấn đấu giúp đỡ học sinh vươn lên trong học tập.... - Phấn đấu không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy, tiến tới cập với phương pháp dạy học mới , cập với phương pháp giáo dục hiện tại. 2 - Chỉ tiêu phấn đấu : + Tham gia giảng dạy đủ , đúng chương trình , thời khoá biểu đã qui định , nâng cao chất lượng giờ dạy trên lớp , đầu tư thời gian nghiên cứu soạn giảng , phấn đấu nâng cao chất lượng dạy học . Quan tâm chú trọng tác động tới cả ba đối tượng học sinh . Phấn đấu 90% các tiết dạy sử dụng đồ dùng. + Học sinh bước đầu biết sử dụng đồ dùng và có ý thức bảo quản đồ dùng , đồng thời học sinh cũng phải có đầy đủ các đồ dùng học tập cá nhân , có phương pháp học tập đúng dắn . Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. + Chỉ tiêu phấn đấu: TT Lớp SốH/S Giỏi Khá TB Yếu >TB Ghi chú SL % SL % SL % SL % SL % 1 6A 2 6B 3 6C 4 6D 3 - Biện pháp : + GV: Thực hiện đúng quy chế chuyên môn: Soạn giảng đầy dủ, soạn kỹ, chuẩn bị bài chu đáo bài soạn cũng như các phương tiện dạy học thật sự chu đáo,cẩn thận phục vụ thật tốt cho bài giảng nhằm đạt hiệu quả và chất lượng giờ lên lớp cao. +Tăng cương uốn nắn học sinh, về các nề nếp học tập, làm bài, các phương pháp học tập,cũng như các thói quen thông thường khác góp phần tích cực vào việc nâng cao chất lượng giờ dạy. + Phát huy tính tích cực tư duy, chủ động , sáng tạo trong học tập của học sinh . Tác động tới cả ba đối tượng học tập , động viên , khuyến khích kịp thời . Mặt khác uốn nắn các hành vi , thái độ , động cơ học tập chưa đúng đắn của học sinh . Soạn giảng , chấm chữa , trả bài , cho điểm kịp thời , đúng quy chế . + Tích cực dự giờ học tập nâng cao nghiệp vụ , nghiên cứu tài liệu bổ xung vào sổ tích luỹ ngày càng đầy đủ hơn. + Học sinh có động cơ học tập đúng đắn để góp phần nâng cao chất lượng dạy học trong nhà trường THCS . + Học sinh thực hiện đúng nội quy học sinh . + Học sinh tích cực rèn luyện bản thân để trở thành người có kỉ cương , có nề nếp trong nhà trường cũng như trong cả tương lai mai sau. Kế hoạch cụ thể Phần : số học Tu ần Tiết Tên bài Mục đích yêu cầu TN,TH Ngoại khoá P/hướng gắn đ/sống CBị GV-HS Rút k/n0 Kiến thức Kỹ năng Thái độ 1 1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp -Hiểu k/n t/hợp.Viết các p/ tử của t/hợp Nắm đượckíhiệuẻẽ K/năng b/diễn t/hợp ,p/tử của t/hợp.X. định p/tửẻẽ t/hợp. Cẩn thận, chính xác, linh hoạt. Giải BT liên quanđếnt/hợp. Vẽ sơ đồ Ven. Tìm ví dụ về t/ hợp trongthựctế .B/diễn=kí hiệu GV:bảng phụ sơđồVen,thước HS:Thước... 2 Tập hợp các số tự nhiên -T/hợp N,N* -Thứ tự trong tập N,N* X/định t/tự các p/tử trongN,N*.Tìm,viết số l/trước,liền sau. Cẩn thận, chính xác, linh hoạt. Vận dụng vào giải BTghi các số trên tia số Tìm,viết số liền trước,liền sau trên tia số -GV:Bảng phụ h.6,viết sẵnBT 7-HS:thước… 2 3 Ghi số tự nhiên P/biệtsố,c/số.Đọc,ghi số trong hệ t/ phân. Quy ước vớisốLamã K/năng đọc,ghi sốN.Kĩ năng viết các số La mã. Đọc,ghi các số cẩn thận, nhanh c/ xác. Vận dụng vào giải BT Tự tìm đọc và ghi số N, số La mã trong t/ tế. GV:(bảngphụ). HS:các qui ước về số… 4 Sốphần tử của 1 tập hợp.Tập hợp con -Số p/tử của t/hợp. -Khái niệm tập hợp con. -Tìm só p/tử của 1 tập hợp.Dùng kí hiệuẫ,ặ Cẩn thận,c/ xác, linh hoạt khi tìm sốp/tử Vận dụng giải BT -So sánh2t/hợp Xác định được tập con.Số p/tử. -GV:B/phụ :sơ đồVen,thước... -HS:D/cụ h/tập 5 Luyện tập -Đoc,ghi,viết các p/tử của t/hợp. -X/định được số p/tử -Tìm số p/tử của t/hợp. -Dùng k/hiệuẫ Cẩn thận, tính số p/tử chính xác. Vận dụng giải BT 21,22,23, 24 ,25,26. Vận dụng tính số p/tử,viết k/hiệu -GV:B/phụBT 25. HS:nháp, thước.. . 3 6 Phép cộng và phép nhân -K/n ,t/chất phép cộng và phép nhân. -Cách gọi tên. -Vận dụng tính chất thực hiện phép tính. -Sử dụng máy tính. Linh hoạt, chính xác V/dụng t/c để +vànhân các sốN, giải BT Vận dụng máy tính vào giải toán... GV:Bảng phụ t/c Máy tính HS:Máy tính Tiết Tên bài Mục đích yêu cầu TN,TH Ngoại khoá P/hướng gắn đ/sống CBị GV-HS Rút k/n0 Kiến thức Kỹ năng Thái độ 7 Luyện tập -Cách cộng trong N. -Cách sử dụng máy tính bỏ túi -Làm tính cộng sốN -Sử dụng máy tính. -C/xác,c/thận l/hoạt v/dụng cáct/c,d/máy -Vận dụng giải BT. -Linh hoạt trong c/s -GV: Bảng tổng hợp t/c. -HS:Ôn các t/c 8 Luyện tập -Cách nhân trong N. -Cách sử dụng máy tính bỏ túi. -Làm tính nhân sốN -Sử dụng máy tính. C/xác, c/thận, l/hoạt v/dụng cáct/c,d/ máy -Vận dụng giải BT. -Linh hoạt trong c/s -GV: Bảng tổng hợp t/c. -HS:Ôn các t/c 4 9 Phép trừ và phép chia Củng có và khắc sâu p/trừ và p/chiahết, phép chia có dư. Làm p/trừ,p/chia hết ,chia có dư. Dùng máy để tính. C/xác,c/thận nhanh.hs yêu môn học. Vận dụng giải bài tập 41,42, ... -h/s giải b/t nhanh,chính xác. -GVBảng phụ -HS:Nắm chắc Đ/n,t/c. 10 Luyện tập Củng cố và khắc sâu cách trừ và cách chiaN Kĩ năngp/trừ,p/chia hết ,chia có dư. Dùng máy để tính. Sự c/thậnchắc chắnkhi làm tính trừ,chia Vận dụng giải BT số 47,48,.. H/s v/ dụnggiải toán,t/hiểu các loại máy tính. -GVBảng phụ. HS:tính bằngmáy 11 Luyện tập Nắm được q/hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia. Làm tính trừ và chia nhẩm . Dùng máy để tính. H/s t/cực làm tính - và :, bằng máy. Vận dụng giải BT 52, 53… Tìm tòi các bài toán trong thực tế. GV- H/s CBị bảng phụ máy tính 5 12 L/thừa với số mũ N.Nhân 2 l/t cùng cơ số Nắm đ/n l/thừa p/b cơ số,số mũ,đọcviết, c/thức,cách nhân Viết gọn luỹ thừa. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. H/s thấy lợi ích v/gọn l/t, nhân 2 l/thừa Vận dụng giải BT 56,57…60 L/hoạtvàv/dụng vào cuộc sống và tính toán -GV: Bảng phụ Hs:N/chắcđ/n, c/thức.V/dụng 13 Luyện tập P/biệt cơ số, số mũ c/cố k/thức nhân 2 l/thừa Rèn kĩ năng viết gọn l/thừa. Nhân 2 l/thừa cùng cơ số. H/s rèn cẩn thận, chính xác, l/hoạt. Vận dụng giải BT 61…66. Yêu thích môn L/hoạt, v/dụng vào c/sống và giải toán. -GV:Bảng phụ. -Hs: V/dụng giải toán. 14 Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số Nắm được cách chia, c/thức chia, quy ước a0=1, t/q. Kỹ năng chia, q/tắc chia, cách chia 2 l/thừa cùng cơ số. H/s yêu thích môn học. Mở rộng KT Vận dụng giải BT 67…72. H/s tính toán nhanh chính xác. -GV: Bảng phụ -Hs: Làm bài tập CB. 6 15 Thứ tự thực hiện các phép tính Nắm được các quy ước thực hiện các phép tính Vận dụng qui ước tính đúng giá trị b/thức. H/sc/thận,c/xl/hoạt trong tính toán Vận dụng giải BT, liên hệ thực tế. Linh hoạt tìm tòi cách giải nhanh. GV: Bảng phụ. Hs: Thực hiện đúng thứ tự. 16 Luyện tập V/d q/ước thứ tự t/ hiện p/tính trong b/t Tính đúng g/trị BT Rèn kỹ năng t/hiện P/tính. C/thận, c/xác, l/hoạt. Gắn với đ/sống. Vận dụng giải BT 77…81. H/s tìm hiểu KH. K/Thức liên quan. -GV:Bảng phụ, thước kẻ… -Hs:V/d TT 17 Luyện tập V/d q/ước TT t/hiện p/tính trong b/t Tính đúng g/t BThức Rèn kỹ năng t/hiện P/tính. C/thận, c/xác, l/hoạt. Gắn với đ/sống. Vận dụng giải BT 77…81. H/s tìm hiểu KH. K/Thức liên quan. -GV:Bảng phụ, thước kẻ… -Hs:V/d TT 7 18 Kiểm tra Các phép tính về số tự nhiên: +, -, x, :, luỹ thừa Đ/giá k/năng tiếp thu K/thức và k/năng tính toán. H/s c/thận c/ xác t/bày rõ ràng mạchlạc Làm bài KT viết 45 phút. H/s làm các dạng BT ở nhà. Gv ra đề KTra H/s ôn tập, CB máy tính 19 Tính chất chia hết của 1tổng Hsnắm t/c c/ hết của1tổng,1hiệu dấu hiệu n/biết. HsN/ biết 1 tổng, hiệu, 1 số,tính k/quả… Hsy/thíchmô học,x/định k/quả nhanh. T/H làm BT, v/dụng giải nhanh c/xác Linh hoạt và vận dụng vào cuộc sống -GV:Bảng phụ. Hs:d/cụ h/ tập. 20 Dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5. HSc/cố d/hiệu cho 2và 5 Rèn k/năngN/biết 1 số 2 và cho 5 H/S n/biết nhanh 1 số 2và cho 5 V/dụngvàolàm BT,n/biết 1số 2, cho .5 Giải toán nhanh c/xác, linh hoạt GV:Bảng phụ.. H/S d/cụ h/t. 8 21 Luyện tập Củng cố d/hiệu số 2 và cho 5 Rèn k/năngN/biết 1 số 2 và cho 5 Ham mêgiải BTnhanh,c/ xác. V/dụngvàolàm BT,n/biết 1số 2, cho .5 Giải toán nhanh c/xác, l/hoạt khi giải BT,c/s. GV:Bảng phụ.. H/S d/cụ h/t. làm BT96-100. 22 Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9. Củng cố d/hiệu số 3 và cho 9 Rèn k/năngN/biết 1 số 3 và cho 9 H/S n/biết nhanh 1 số 3và cho 9 V/dụngvàolàm BT,n/biết 1số 3, cho .9 Giải toán nhanh c/xác, l/ hoạt khi giải toán. GV:Bảng phụ.. H/S d/cụ h/t. làm BT96-100. 23 Luyện tập Củng cố d/hiệu số 3 và cho 9 Rèn k/năngN/biết 1 số 3 và cho 9 Ham mêgiải BTnhanh,c/ xác Vận dụng vào giải BT. Nhận biết 1 số 3 và cho 9 nhanh,c/xác -GV:bảng phụ T/c -HS:vd thực tế 9 24 Ước và bội H/S hiểu k/niệm ước và bội.cách tìm ước và bội. H/S cók/năng tìm ước,bội của 1 số H/S thích tìm Ư,Bội của các số. Vận dụng giải bt H/S tìm ước và bội của 1 số. -GV:B/phụ, t/c HS:V/dụngt/tế. 9 25 Số nguyên tố Hợp số.Bảng số nguyên tố H/S hiểu k/n số n/tố ,h/số.biết tìm Số NT đơn giản. H/S có k/năng x/định số NT,Hợp số. V/dụng tìm số NT,hợp số trong bảng… Vận dụng giải BT H/S giải BT tìm số NTvà hợp số nhanh,c/xác. -GV:B/phụ,t/c HS:V/dụngt/tế. 26 Luyện tập H/S củng cố khắc sâu đ/nghĩa số NT H/Sdựa vàok/thức nhận ra số NT hay hợp số. H/s sử dụng k/thức SNT, HSsốgiảiBT Vận dụng giải BT H/S giải BT tìm số NTvà hợp số nhanh,c/xác. GV:B/phụ,t/c... HS:V/dụngt/tế. 10 27 Phân tích1 số ra thừa số n/ tố. H/S hiểu k/niệm số n/tố,biết p/tích 1 số ra SNT Rèn k/năngp/tích 1 số ra TSNT,viết gọn dạng l/thừa. H/Svậndụng l/hoạt khi p/ tích raTSNT Vận dụng giải bt và trong thực tế. H/S p/tích 1 số ra t/ số Ntviết gọn. GV:B/phụ t/c.. HS:V/dụngt/tế. 28 Luyện tập C/cố k/thức về Số NT,tìm t/hợp các ước số. Rèn k/năngp/tích 1 số raTSNT,viết gọn dạng tích các l/thừa H/S cóýthức giải toán.đ/ điểm SNT. Vận dụng giải bt và trong thực tế. H/S p/tích 1 số ra t/ số Ntviết gọn thành tích. GV:B/phụ t/c.. HS:V/dụngt/tế. 29 Ươc chungvà bội chung. K/Niệm Ư và bội, ƯC,BC,giao của 2 t/hợp. Tìm được ƯC,BC liệt kêcác ước,bội sử dụng k/hiệu V/dụng vào giải BT.Tìm ƯC,BC. H/Snhanhh/bát khigiải toán và trong đ/ sống. Tìm ước và bội của các số. Tìm giao2t/hợp GV:B/phụ t/c.. HS:V/dụngt/tế. 11 30 Luyện tập Củng cố k/sâu k/t ƯC,BC của 2hay nhiều số. Kĩ năng tìm ƯC, BC,giao 2 t/hợp H/Scó ýthức v/dụng vào t/tế. H/Scó k/năng giải toán vàgắn với đ/ sống. Tìm ƯvàB,ƯC BC của các số. Tìm giao2t/hợp GV:B/phụ t/c.. HS:V/dụngt/tế. 31 ƯCLN Hiểu k/n ƯCLN, k/n 2 số NT,3 số NTcùng nhau. Tìm ƯCLN,phân tích ra TSNT. Tìm ƯCLN 1 cách h/lí. Tìm ƯC. H/Scó k/năng giải toán vàgắn với đ/ sống. Tìm ƯCLN,ƯC của các số. 2sốNTc/nhau GV:B/phụ t/c.. HS:V/dụngt/tế. 32 Luyện tập 1 Củng cố cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số. Tìm ƯC thông qua ƯCLN. H/S h/mê tìm tòi,q/sát giải các dạng BT Hs v/dụng giải BT thực tế tìm ƯCLN. Hs p/tich ra t/số NTvà tìm ƯCLN GVbảng phụ... HSv/dụng giải toán. 12 33 Luyện tập 2 Củng cố cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số. Rèn kĩ năng p/tích ra TSNT tìm ƯC thông qua ƯCLN. H/S h/mê tìm tòi,giải BT nhanh c/xác. Hs v/dụng giải BT thực tế tìm ƯCLN. Hs p/tich ra t/số NTvà tìm ƯCLN GVbảng phụ... HSv/dụng giải toán. 34 BCNN Hiểu k/n BCNN,của 2 số hay nhiều số Biết các tìm BCNN ,của 2 số hay nhiều số . H/S phân biệt c/tìm ƯCLN và BCNN. Nắm cách tìm BCNN,v/dụng giải BT. Hs s/sánh cách tìm ƯCLN, BC NN. GV:Bảng phụ HS giải BT tìm BCNN. 35 Luyện tập 1 C/cố và khắc sâu k/t về tìm BCNN Tìm BC thông qua BCNN. Hs tìm BCvà BCNNqua b/ toánt/tếđ/giản Nắm cách tìm BCNN,v/dụng giải BT. Hs s/sánh cách tìm ƯCLN, BC NN. GV:Bảng phụ HS giải BT tìm BCNN. 13 13 36 Luyện tập 2 C/cố và khắc sâu k/t về tìm BCNNvà BC t/qua BCNN. Tính toán và tìm BCNN trong giải toán. Hstìm BC,BC NN thôngqua b/toán cụ thể. Nắm cách tìm BCNN,v/dụng giải BT. Hs s/sánh cách tìm ƯCLN, BC NN. GV:Bảng phụ HS giải BT tìm BCNN. 37 Ôn tập chương I Ôn tập các k/ thức về phép cộng, trừ,nhân chiavà luỹ thừa. H/S vận dụng k/thức đã học vào giải BT về t/hiện phép tính. H/Scó t/toán c/thận,nhanh,c.xác,t/bàyKH H/S t/hành giải BT H/S phối hợp t/ hiện5phép tính +,-,x,:,luỹ thừa. Bảng1.Cácphép +,.,x,:,l/thừa.h/s làm đ/án10câu. 38 Ôn tập chương I Ô/tập k/thức t/c của tổng,2,5,3,9,SntƯC,BC,ƯCLN,BCN H/S vận dụng k/thức đã học vào giải BT ƯC,BC,ƯCLN,BCN H/Scó t/toán c/thận,nhanh,c.xác,t/bàyKH H/S t/hành giải BT H/S giải BT về ƯC,BC,ƯCLN,BCNN. B/phụ d/hiệu, c/tìmƯC,BC,ƯC,BC,ƯCLN,... 14 39 Kiểm tra Kiểm tra việc lĩnh hội k/thức đã học ở chương 1. T/hiện5p/tính,tìmsố c/biết,giảiBT,SNT,…BCNN. H/Scó t/toán c/thận,nhanh,c.xác,t/bàyKH H/S t/hành giải BT H/S giải BT về ƯC,BC,ƯCLN,BCNN. B/phụ d/hiệu, c/tìmƯC,BC,ƯC,BC,ƯCLN,... 40 Làm quen với số nguyên âm H/S hiểu nhu cầu cần mở rộngN thành Z. H/S biết đọc,viết, biểu diễn sốZ âm. Rèn kĩ năng liên hệ t/tế và toán học. H/S t/hành giải các BTvề số Z- b/diễn trên t/số Vận dụng vào đ/sống với các số âm,số dương Thước,nhiệt kế h.35,h,b/diễn t0 độ cao(-,+,0) 41 Tập hợp các số nguyên âm H/S nắm được t/hợp Z gồm Z-,Z+,0. K/năng b/diễn số a ẻZtrên trục số,tìm số đối của a. H/S nắmđược cácđ/lượngcó 2hg ng/nhau. T/hành b/diễn sốZtrên trục số ,tìm số đối. H/S l/hệ đ/sống t/tếđộcao,lỗ,lãi,nhiệt độ… Vẽ trục ngang, dọc,h.39… thước,làmBT... 15 42 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên H/S so sánh số Z, tìm g/trị tuyệt đối của 1 số Z. K/năng s/sánh, k/ năng tìm g/trị tuyệt đối của Z. H/S t/toán c/ xác,c/thận,nc ,đúng k/qủa. H/S t/hành b/ diễn trên t/số và làm BT. H/S s/sánhđược các số Z,giải được BT. Mô hình nằm ngang,đèn /c hình vẽ… 43 Luyện tập C/cố k/niệm số Z,N, cách s/sánh 2số, tìm g/trị t/đối,số đối… Tìm GTTĐ,số đối , so sánh 2 số,tìm g/ trị đ/giản của B/T H/S t/toán c/ xác,c/thận,nc ,đúng k/qủa. H/S t/hành b/ diễn trên t/số và làm BT. H/S s/sánhđược các số Z,giải được BT. Mô hình nằm ngang,đèn /c hình vẽ… 44 Cộng hai số nguyên cùng dấu H/S biết cộng 2 số nguyên cùng dấu, cộng 2 số Z - (âm) Sử dụng 2sốnguyên biểu thịtheo2hướng khác nhau. H/Sb/đầ có ý thức l/hệvào t/tế đời sống. H/St/hànhcộng 2 số nguyên cùng- hoặc+ H/S biết giảiBT cộng 2 số cùng -,cùng +. T/số,đèn chiếu Ôn q/tắc lấy g/trị tuyệt đối. 16 45 Cộng hai số nguyên khác dấu-Luyện tập Cách cộng 2 số Z ạ dấu,ạbiệt với cộng 2 số Z cùng dấu. Dùng sốZ để hiển thị tăng,giảm 1đại lượng. Liên hệ với t/ tiễn,diễn đạt n/ngữtoánhọc H/St/hànhcộng 2 sốZ ạdấu,v/ dụng giải BT. H/S biết giảiBT cộng 2 số Z ạ dấu. T/số,đèn chiếu Ôn q/tắc lấy g/trị tuyệt đối. 46 Cộng hai số nguyên khác dấu-Luyện tập C/cố q/tắc cộng 2 số Zcùng dấu,khác dấu Kĩ năng cộng 2 sốZ cùng dấu,khác dấu. Rèn k/năng giảiBT. V/dụng giải BTnhanh,c/ xác. H/St/hành+2số Z ạdấu,cùng dấu,v/d giảiBT H/S biết giảiBT + 2 số Z ạ dấu. cùng dấu. T/số,đèn chiếu Ôn q/tắc lấy g/trị tuyệt đối. 47 Tính chất của phép cộng các số nguyên-LT Nắm 4 t/c cơ bản: g/h,k/hợp,+0,+ số đối. Kĩ năng v/dụng t/c vào giải BT. H/Sgiảinhanh, c/xácvà hợp lí. H/St/hànhcộng 2 sốZ ạdấu,v/ dụng giải BT. H/S biết giảiBT cộng 2 số Z ạ dấu. T/số,đèn chiếu Ôn q/tắc lấy g/trị tuyệt đối. 17 48 T/chất của phép cộng các số Z-Luyện tập H/S v/dụng t/c phép cộng số nguyên để tính. Rèn kĩ năng tìm số đối,tìm giá trị tuyệt đối.Rèn sự sáng tạo. V/ dụng t/c+ số nguyên vào thực tế. H/S t/hành giải các BT nhanh, c/xác,tính đúng H/S có sự sáng tạo khi giải BT và trong đ/sống C/hỏi,BT,Bảng phụ.h/sC/bịgiấy trong bút . 49 Phép trừ haisố Z-Luyện tập H/S cần nắm được quy tắc trừ trong Z K.năng tính hiệucủa 2 hay nhiều số Z. B/đầulàmquen với trừ 2 số Z H/S t/hành làm tính trừ 2 sốZ Dđoánc/sở,qluật t/đổi củatoánhọc Bảng phụ,quy tắc,công thức… 17 50 Luyện tập Củng cố quy tắc trừ 2 số nguyên,quy tắc cộng các số nguyên. Rèn k/năngtrừ sốZ, biến - thành +,tìm số chưa biết của tổng. HS hiểu tổng đại số,biết biến trừ thành+.biết v/dụng HS t/hành giải BT và sử dụng máy tính bỏ túi. HS v/dụng giải BT nhanh chính xác. Bảng phụ:Qtắc trừ,máy tính, d/cụ h/tập... 51 Quy tắc dấu ngoặc HS cần nắm được Q.Tắc dấu ngoặc.K/niệm tổng đại số Vận dụng Q.Tắc bỏ dấu ngoặc,đưa các số vào trong dấu ngoặc. HS thích tính tổng đại số nhanh,chính xác. TH làm các bài tập57,58,59,60... s/dụng máy tính. HS đưa vào trong ngoặc,bỏ dấu ngoặc, tính+ĐS. B/phụ,đènchiếuthước,máy tính ... 52 Luyện tập C/cố Q.tắcdấu ngoặc bỏ dấu ngoặc,đưa vào trong ngoặc,k.niệm tổng Đsố. Rèn kĩ năng bỏ ngoặc, đưa vào trong ngoặc. tính tổng ĐSố. HS thíchv/dụngvào tính toán p/hợp nhanh c/xác,c/thận. TH làm cácB.tập 89;90;91;92;93... s/dụng máy tính. HS đưa vào trong ngoặc,bỏ dấu ngoặc, tính+ĐS. B/phụ,đènchiếuthước,máy tính ... 18 53 54 Ôn tập kì 1 C.cố,hệ thống hoák.thức kì 1,cách giải các dạng bài tập. K.năng giải toán p.hợp tìm số chưa biết,tìm ƯCLN,BCNN... HSv/dụngk.thứctính p/hợpnhanhc/xác và cẩn thận hơn. HS tiếpthu những nhận xét góp ý saisótkhilàm bài. HS v/dụng giải các bài tập ôn tương tự... HS làm bài tập và câu hỏi ôn cuối kì 1. 55 56 Kiểm tra học kì I K.Tra đánh giá Q.Trình HS tiếp thu k.thức h.kì1 Kĩ năng làm các dạng bài, lí luận giải toán. HSv/dụngk.thứctính p/hợp nhanh c/xác. HS làm bài theo đề chung(tr.79) HS v/dụng giải các bài tập ôn... Đề thi,Giấy bút và đồ dùng HT. 18b 57 58 Trả bài K.Tra học kì 1 Cần giúp HS thấy được những sai sót trong khi làm bài thi, bài k.tra. GV nhận xét chi tiết các tình huống HS làm đúng, làm sai . HS tiếp thu những sai sót mắc phải rút k.n0 lần sau. HS v/dụng vào giải các bài tập ôn. HS rút k.nghiệm ,hạn chế sai lầm mắc phải . Nhận xét giảng giải theo đề thi kì1. 19 59 Quy tắc chuyển vế - Luyện tập HS hiểu và nắm được Q.tắc chuyển vế.Biết chuyển vế các số hạng. HS nắm được kĩ năng chuyên vế các số hạng và đổi dấu. HS có tínhcẩnthận, chính xác khi giải bài tập . HS v/dụng giải bài tập trang 87. Tìm các bài tập tương tự để giải . Bảng phụ,thước ,phiếu HT.HS cbị đồ dùng HT 60 Nhân hai số nguyên khác dấu Cần nắm cách nhân 2 số nguyên thay phép cộng các số giống nhau. Kĩ năng nhân các số nguyên khác dấu.Tìm tích đúng của các số. HS v/dụng vào giải BT nhanh, chính xác , ham mê KH. HS v/dụng giải bài tập 74,75,76, 77.... Tìm các bài tập tương tự trong SBTđể giải . Bảng phụ,thước ,phiếu HT.HS cbị đồ dùng HT 61 Nhân hai số nguyên cùng dấu HS cần nắm cách nhân 2 số nguyên cùng dấu, đặc biệt là tích các sốZ- Kĩ năng nhân các số nguyên. Kĩ năng xét dấu của tích. HS h/ thích v/dụng vào giải các BT nhanh, chính xác. HS v/dụng q/tắc x.2 số cùng dấu để làm bài tập. HS v/dụng giải các bài 78;79;80 81;82;83;84... Bảng phụ,thước ,phiếu HT.HS cbị đồ dùng HT 20 62 Luyện tập Củng cố các Q.Tắc nhân 2 só nguyên cùng dấu, khác dấu. Rèn kĩ năng tìm tích các số nguyên.Kĩ năng sử dụng máy tính. HSs/dụngm/tínhđể giảiBTnhanh,c/xáctăng tính c/thận. HS v/dụng giải BT 85;86;87;88; 89 ... HS tìm các bài tâp trong sách bài tập để làm. Bảng phụ,thước máy tính bỏ túi cbị đ/dùng h/t... 63 Tính chất của

File đính kèm:

  • docKe hoach Toan 6 nam 07 08.doc
Giáo án liên quan