Kế hoạch năm học lớp 4 - Trường mầm non thực hành

. Thuận lợi:

- Lớp ở vị trớ thoỏng mỏt, rộng rói, cú phũng học và phũng ngủ riờng nờn thuõn lợi cho việc chăm sóc và sinh hoạt của trẻ, cơ sở vật chất tương đối đồng bộ, đảm bảo cho mọi hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ .

- Hai giáo viên đều có trỡnh độ đại học, có năng lực sư phạm, yêu nghề, mến trẻ, 1 cô có nhiều năm kinh nghiệm, có khả năng sử dụng máy vi tính và thiết kế giáo án điện tử. Các cô đều hiểu nhau và đều cú ý thức cao trong cụng việc

- Điều kiện cơ sở vật chất: Lớp có phũng học và phũng ngủ riờng, đồ dùng, đồ chơi đầy đủ, đẹp và phong phú, có điều hũa, núng lạnh.

- Được sự quan tâm chỉ đạo sát sao và tận tỡnh của ban giỏm hiệu, mua sắm và trang bị đầy đủ cơ sở vật chất, đồ dùng dạy học tương đối đồng bộ.

- Phụ huynh đa phần rất quan tâm đến việc chăm sóc giáo dục trẻ và có tinh thần phối hợp tốt với cô giáo trong việc cung cấp nguyên vật liệu sẵn có để làm đồ dùng, đồ chơi. Luôn ủng và đóng góp đầy đủ các khoản theo quy định của nhà nước, nhất là công tác xó hội hoỏ giỏo dục. Nhiệt tỡnh tham gia vào cỏc hoạt động của trường, của lớp.

- Trẻ nhanh nhẹn, hồn nhiên, có một số thói quen nề nếp trong các hoạt động.

 

doc15 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1984 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch năm học lớp 4 - Trường mầm non thực hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường đại học vinh Trường mầm non thực hành ------------------00000------------------ Kế hoạch năm học Lớp : 4C Năm học 2011 - 2012 I. Đặc điểm tỡnh hỡnh của lớp - Số lượng giáo viên: 1. Đỗ Thị Xuân 2. Hà Thị Quỳnh Ngõn - Tổng số trẻ 31 + Trẻ trai: 16 + Trẻ gỏi: 15 - Sức khoẻ: + Kờnh A: 88% + Kờnh B:12% 1. Thuận lợi: - Lớp ở vị trớ thoỏng mỏt, rộng rói, cú phũng học và phũng ngủ riờng nờn thuõn lợi cho việc chăm sóc và sinh hoạt của trẻ, cơ sở vật chất tương đối đồng bộ, đảm bảo cho mọi hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ ... - Hai giáo viên đều có trỡnh độ đại học, có năng lực sư phạm, yêu nghề, mến trẻ, 1 cô có nhiều năm kinh nghiệm, có khả năng sử dụng máy vi tính và thiết kế giáo án điện tử. Các cô đều hiểu nhau và đều cú ý thức cao trong cụng việc - Điều kiện cơ sở vật chất: Lớp có phũng học và phũng ngủ riờng, đồ dùng, đồ chơi đầy đủ, đẹp và phong phú, có điều hũa, núng lạnh... - Được sự quan tâm chỉ đạo sát sao và tận tỡnh của ban giỏm hiệu, mua sắm và trang bị đầy đủ cơ sở vật chất, đồ dùng dạy học tương đối đồng bộ. Phụ huynh đa phần rất quan tâm đến việc chăm sóc giáo dục trẻ và có tinh thần phối hợp tốt với cô giáo trong việc cung cấp nguyên vật liệu sẵn có để làm đồ dùng, đồ chơi. Luôn ủng và đóng góp đầy đủ các khoản theo quy định của nhà nước, nhất là công tác xó hội hoỏ giỏo dục. Nhiệt tỡnh tham gia vào cỏc hoạt động của trường, của lớp. - Trẻ nhanh nhẹn, hồn nhiên, có một số thói quen nề nếp trong các hoạt động. 2. Khó khăn: Theo kết quả cân đo theo dừi biểu đồ đầu năm: Số cháu suy dinh dưỡng chiếm tỉ lệ khỏ cao (Kờnh B: 4 cháu), đũi hỏi giỏo viờn chủ nhiệm phải tập trung chăm sóc sức khoẻ nhiều hơn để giảm tỷ lệ SDD vào cuối năm. Ngoài ra trong lớp cũn cú chỏu bị “ Tăng động” nên trong lớp 1 cô luôn chú ý đến cháu và chăm sóc cháu vỡ vậy cũng làm ảnh hưởng tới các bạn khác. Lớp cú nhiều chỏu nhỏ tuổi (2008) nờn có khó khăn trong việc lên chương trỡnh day học và phần nào cũng làm ảnh hưởng tới việc chăm sóc và giáo dục trẻ. Lớp có nhiều cháu kém ăn như :Hữu Đạt, Gia Linh, Hoàng Long, Minh Quân, Trần Quân, Mai Linh, Ngọc Trõm, Tuấn Trung ... nên vất vả trong việc chăm sóc. Vẫn cú nhiều cháu nhút nhát, chưa tự tin, khả năng ngôn ngữ giao tiếp với mọi người hạn chế: Quỳnh Trõm, Trần Quõn, Minh Quõn ... 1 chỏu núi chưa rừ : Hữu Đạt Lớp cú nhiều cháu hiếu động : Đức Anh, Quốc Huy, Minh Đức, Quang Vinh...nờn vất vả cho cụng việc rốn nề nếp. Một số trẻ cũn rụt rố, chưa mạnh dạn tự tin trong các hoạt động như: Hữu Đạt, Tiến Dũng, Đăng Khoa… Phụ huynh: Một số phụ huynh chưa thật sự quan tâm đến ngành học, đặc biệt là đang cũn xem nhẹ việc học của trẻ ở lứa tuổi mầm non, dẫn đến tỡnh trạng cho con nghỉ học thất thường, cho con đi học muộn đặc biệt là chưa phối hợp cùng cô trong việc chăm sóc giáo dục con em mỡnh. II. mục tiêu của độ tuổi 1. Phỏt triển thể chất: - Trẻ khoẻ mạnh, cõn nặng, chiều cao phỏt triển bỡnh thường theo độ tuổi, đến cuối độ tuổi cần đạt: + Cõn nặng: Trẻ trai: 14,4 kg – 23,5 kg Trẻ gỏi: 13,8 kg – 23,2 kg + Chiều cao: Trẻ trai: 100,7 cm – 119,1cm Trẻ gỏi: 99,5 cm – 117,2 cm - Nhận biết được 4 nhóm thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ. - Có một số nề nếp thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống. - Có một số kỹ năng trong vệ sinh cỏ nhõn: Biết rửa tay bằng xà phũng, tự lau mặt, đánh răng, biết cởi và mặc quần áo. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, một số vật dụng nguy hiểm, khụng an toàn. - Thực hiện một số vận động (Đi, chạy, nhảy, tung, ném, bũ, trườn, trèo, ném) - Cú khả năng phối hợp các giác quan và vận động, sự khéo léo của đôi bàn tay (vũ, xoắn, vặn, bỳng, thắt, buộc), biết định hướng trong không gian. 2. Phỏt triển nhận thức: - Ham hiểu biết, thớch khỏm phỏ , tỡm hiểu cỏc sự vật hiện tượng xung quanh và hay đặt các câu hỏi: Tại sao? Để làm gỡ? - Nhận ra một số đặc điểm nổi bật, mối quan hệ đơn giản về con người, cây cối, con vật, đồ vật và một số hiện tượng quen thuộc. - Phân loại được các đối tượng theo 1 – 2 dấu hiệu cho trước. - Phát triển ở trẻ khả năng quan sát, so sánh, ghi nhớ có chủ định. - Có một số hiểu biết về trường lớp mầm non, gia đỡnh, bạn bố, cụ giỏo, nghề nghiệp... - Hỡnh thành một số khỏi niệm sơ đẳng ban đầu về toán: Đếm đến 10, có biểu tượng về số lượng trong phạm vi 5, so sánh – nhận ra sự giống và khác nhau về kích thước của 2 đối tượng (bằng nhau, to hơn – nhỏ hơn, cao hơn – thấp hơn, rộng hơn – hẹp hơn, nhiều hơn – ít hơn). - Nhận biết được sự giống và khác nhau giữa các hỡnh (vuụng, trũn, tam giỏc, chữ nhật) qua một vài dấu hiệu nổi bật. - Xác định vị trớ khụng gian so với bản thõn và bạn khỏc, nhận biết cỏc buổi trong ngày. - Nhận biết được một số công cụ, sản phẩm, ý nghĩa của một số nghề phổ biến và gần gũi. - Nói được địa chỉ, số điện thoại của gia đỡnh. - Biết tờn một vài danh lam thắng cảnh của quê hương đất nước. 3. Phỏt triển ngụn ngữ: - Phát triển khả năng nghe và hiểu lời nói trong giao tiếp (phân biệt được độ to – nhỏ, nhanh – Chậm của giọng nói, nghe hiểu các từ, câu và nội dung thơ chuyện, kể lại câu chuyện theo trỡnh tự). - Biết đọc thơ diễn cảm, kể lại chuyện theo trỡnh tự, thể hiện khả năng hội thoại trong nhóm chơi. - Diễn đạt được nhu cầu và mong muốn của mỡnh bằng cỏc cõu ghộp, phỏt triển khả năng biểu đạt, tự trỡnh bày ý kiến bằng ngụn ngữ cỏ nhõn. mạnh dạn, chủ động trong giao tiếp. - Hỡnh thành và phỏt triển một số kỹ năng chuẩn bị cho việc “đọc” “viết”: Tư thế ngồi ngay ngắn, sử dụng bút đúng cách, nhận biết một số ký hiệu thụng thường trong cuộc sống. - Hỡnh thành khả năng cảm nhận được vần điệu, nhịp điệu, ngữ điệu của câu thơ, ca dao, đồng dao. - Hỡnh thanh khả năng diễn đạt bằng ngôn ngữ cá nhân. - Nói lễ phép với người lớn, hồn nhiên trong giao tiếp. 4. Phỏt triển thẩm mỹ: - Trẻ bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng xung quanh và các tác phẩm nghệ thuật. - Thích nghe nhạc, nghe hát, chú ý lắng nghe, nhận ra giai điệu quen thuộc, hát đúng, hát diễn cảm bài hỏt mà trẻ yờu thớch. - phân biệt được âm thanh của một số dụng cụ âm nhạc quen thuộc và biết sử dụng để gừ đệm theo bài hát. - Vận động phù hợp với nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay, dậm chân, nhún nhảy, múa...) - Biết sử dụng cỏc dụng cụ, nguyờn vật liệu, bố cục, phối hợp màu sắc, hỡnh dạng, đường nét để tạo ra sản phẩm có nội dung và bố cục đơn giản. - Biết thể hiện xen kẽ màu,hỡnh trong trang trí đơn giản. -Biết nhận xột và giữ gỡn sản phẩm của mỡnh, của bạn. 5. Phỏt triển tỡnh cảm xó hội: - Hỡnh thành và phỏt triển một số kỹ năng sống: thích chơi với bạn, không tranh dành đồ chơi, yêu mến người thân, thể hiện cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi). - Nhận biết dược cảm xúc vui buồn, sợ hói... - Thực hiện một số nề nếp, quy định ở nhà và ở lớp: cất dồ dùng, đồ chơi, bỏ rác đúng nơi quy định. Biết được một số việc được phép làm, không được phép làm. - Hỡnh thành ở trẻ một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực khi tham gia các hoạt động, thực hiện đến cùng công việc đơn giản được giao. - Có một số kỹ năng tự phục vụ và hành vi văn minh trong sinh hoạt. Có ý thức trong việc bảo vệ mụi trường và tiết kiệm điện nước, giữ gỡn đồ dùng đồ chơi. III. các chủ đề dự kiến thực hiện trong năm học 2011 - 2012 TT Thời gian Chủ đề Tuần Chủ đề lớn Chủ đề nhánh 1 19/9 - 30/9 Trường mầm non - Ngày hội đến trường - Lớp học bộ yờu 1 1 2 3/10 - 21/10 Bản thõn - Bộ giới thiệu về mỡnh - Bộ khỏm phỏ bản thõn - Bộ cần gỡ để lớn lên và khoẻ mạnh. 1 1 1 3 24/10 - 18/11 Gia đỡnh của bộ Ngày 20 - 11 - Gia đỡnh bộ cú ai - Ngụi nhà thõn yờu - Ngày hội mừng cụ - Đồ dùng trong gia đỡnh 1 1 1 1 4 22/11 - 16/12 Bộ biết nghề gỡ - Bỏc sỹ - Chỏu yờu cụ chỳ cụng nhõn - Bỏc nụng dõn - Cháu yêu chú Bộ đội 1 1 1 1 5 19/12 - 13/1 Những con vật xung quanh bộ - Những con vật nuôi trong gia đỡnh - Con vật nào biết bơi - Chim bay - Động vật sống trong rừng 1 1 1 1 6 16/1 - 3/2 Bé vui đón tết - Mùa xuân tươi đẹp - Tết đến rồi 1 1 7 6/2 - 9/3 Thế giới thực vật Ngày 8 - 3 - Cõy xanh quanh bộ - Hoa thơm quả ngọt - Ngày hội 8/3 - Một số loại rau 1 2 1 1 8 12/ 3 - 6/4 Bộ biết gỡ về giao thụng - Xe nào chạy nhanh hơn? - Mỏy bay và tàu thủy - Cựng bộ tham gia giao thụng. 2 1 1 9 9/4 - 27/4 Một số hiện tượng tự nhiên - Sự kỳ diệu của nước. - Thời tiết, các mùa trong năm - Ngày và đêm 1 1 1 10 30/4 - 18/5 Quê hương - Đất nước - Bác Hồ - Nghệ an quê hương em - Đất nước Việt nam diệu kỳ - Bỏc Hồ kớnh yờu 1 1 1 IV. Những chỉ tiêu và yêu cầu cần đạt *Hướng phấn đấu chung: - Danh hiệu của lớp: Lớp tiờn tiến xuất sắc - Danh hiệu giỏo viờn: Lao động tiên tiến 1. Số lượng: - Duy trỡ sĩ số trẻ đầu năm đến cuối năm là: 31chỏu - Duy trỡ sĩ số chuyờn cần hàng thỏng là: 85 - 95% trở lờn - Phấn đấu tỷ lệ bé khoẻ bé ngoan đạt 85 - 95 % - Chất lượng khảo sát: - Loại tốt : 80 - 85.% - Loại khỏ: 10 - 15 % - Đạt yờu cầu: 5% 2.Chất lượng: a. Chăm sóc dinh dưỡng chống suy dinh dưỡng: Giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng đầu năm so với cuối năm là 3% 100 % Khỏm sức khoẻ 2lần/năm . 100 % Trẻ cân đo vào biểu đồ 3 lần / năm (lần1: Tháng 9, lần 2: Tháng 12, lần 3 : Thỏng 3) 100 % trẻ ăn hết khẩu phần, đảm bảo đủ lượng clo 1 ngày ở nhà trẻ từ 660-910 Kcal 100 % trẻ có đủ đồ dựng cỏ nhõn và cú ký hiệu riờng, cú đủ nước uống, nước sạch đảm bảo vệ sinh. 100% được vệ sinh rửa tay, lau mặt sạch sẽ. Phũng học đảm bảo mát về mùa hè ấm về mùa đông. Phối hợp với cô nuôi thường xuyên thay đổi thực đơn ăn cho trẻ phù hợp theo mùa, đúng giờ và đúng độ tuổi . Giữ cụng trỡnh vệ sinh luụn luụn sạch sẽ khụng cú mựi hụi khai . 100% trể được tiêm chủng phũng cỏc loại bệnh . Luôn đảm bảo chế độ nghỉ ngơi, vui chơi cho trẻ một cách khoa học. b. Giáo dục các chuyên đề và các hoạt động khác: - Thực hiện chuyên đề “Vệ sinh cỏ nhõn trẻ” + Quần áo, đầu tóc trẻ luôn gọn gàng, sạch sẽ. + Giáo dục và thực hiện đúng các thao tác rửa tay bằng xà phũng cho trẻ. + Giỏo dục và thực hiện đúng các thao tác rửa mặt cho trẻ. + Chỳ ý tuyờn truyền với phụ huynh chăm sóc tốt răng miệng và phũng trỏnh sõu răng cho trẻ. - Chú ý quan tâm đến sức khỏe cho trẻ - Đảm bảo chế độ ăn ngủ cho trẻ - Đảm bảo dinh dưỡng hợp lý cho trẻ (4 nhúm thực phẩm) - Quan tâm đến việc phũng bệnh cho trẻ đặc biệt là các bệnh truyền nhiễm, dễ lây lan - Chú ý quan tâm đến những trẻ thiếu cân, ăn chậm, béo phỡ...và cú chế độ chăm sóc hợp lý. Luôn tham gia tích cực, đầy đủ có chất lượng các hoạt động Tham gia các cuộc thi và đạt kết quả cao. 3.Tự bồi dưỡng Tham gia đầy đủ các đợt tập huấn chuyên đề do phũng, trường tổ chức Tích cực thăm lớp dự giờ đồng nghiệp để nâng cao trỡnh độ tay nghề Tham gia dạy kiến tập, dạy mẫu do trường tổ chức Tham gia lớp học vi tính để áp dụng công nghệ thông tin vào soạn bài và giảng dạy Tham khảo tài liệu nghiên cứu sách báo để tích luỹ kinh nghiệm chuyên môn Thường xuyên tham khảo các giáo án mẫu, sáng kiến kinh nghiệm hay để làm cẩm nang 4. Công tác đoàn thể: Tích cực tham gia các hoạt động do cấp trên, Trường, Công đoàn- Đoàn thanh niên phát động. Có ý thức xây dựng đoàn thể vững mạnh Luụn cố gắng hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ c. Những biện phỏp chớnh 1. Về số lượng: Phối hợp với phụ huynh để động viên trẻ đi học chuyên cần Cô luôn động viên khích lệ, tuyên dương những trẻ đi học chuyên cần và đúng giờ thông qua hỡnh thức nờu gương cuối ngày và nêu gương cuối tuần. Lập bảng tuyên truyền với các nội dung: Chương trỡnh học theo chủ đề, nội quy lớp học, lợi ích của việc đưa trẻ đến trường chuyên cần... Thường xuyên làm tốt công tác tuyên truyền để động viên trẻ đến trường bằng các hỡnh thức tổ chức cỏc chương trỡnh văn nghệ cuối tuần, thi bé khéo tay, thi bé tập làm nội trợ do lớp phát động 2. Chất lượng: a.Về chất lượng chăm sóc: Cho trẻ ăn chậm, trẻ suy dinh dưỡng… ngồi riêng 1 một bàn để cô thường xuyên theo dừi động viên trẻ ăn hết khẩu phần Trao đổi riêng với phụ huynh có trẻ SDD, ăn yếu, bị bệnh và cùng phối hợp để chăm sóc trẻ, làm tốt cụng tỏc tuyờn truyền với cỏc bậc phụ huynh Làm tốt công tác tuyên truyền 1số bệnh thường gặp ở trẻ để phụ huynh tiện theo dừi và tỡm cỏch phũng trỏnh Đồ dùng của trẻ phải có ký hiệu riờng, gọn gàng đảm bảo vệ sinh sạch sẽ, khuyến khích trẻ ăn ngon miệng b.Về chất lượng giáo dục: Lập kế hoạch trọng tâm tháng đầy đủ để chủ động công việc của mỡnh Thực hiện nghiêm túc chế độ sinh hoạt 1 ngày của trẻ Dựa vào khả năng của trẻ và thực tế của lớp để tổ chức các hoạt động phù hợp. kích thích trẻ tham gia các hoạt động tích cực, sáng tạo, tích hợp lồng ghép theo chủ đề hợp lý, tạo môi trường mở phong phú, đa dạng cho trẻ hoạt động. Tham gia hoạt động một cách độc lập, chủ động sáng tạo Tạo điều cho trẻ khá ngồi với trẻ yếu để trẻ dễ hỗ trợ nhau trong học tập Tạo môi trường học tập cho trẻ phong phú đa dạng sắp xếp bố trí chỗ chơi hợp lý đảm bảo an toàn cho trẻ trong khi chơi Thường xuyên tỡm kiếm cỏc phế liệu, phế thải để tận dụng làm đồ dùng đồ chơi Tham mưu với nhà trường, phối hợp với phụ huynh để hỗ trợ thêm kinh phí mua sắm đồ dùng đồ chơi để phục vụ cho chủ đề Kế hoạch trọng tõm thỏng 9/2011 TT CễNG TÁC TRỌNG TÂM THỜI GIAN KẾT QUẢ 1 Số lượng: - Huy động tốt trẻ ra lớp và duy trỡ sĩ số 31 - Khảo sát trẻ đầu năm - Duy trỡ tỉ lệ chuyờn cần 85 – 95% . 1 - 30 Huy động được 31 trẻ. Tỷ lệ chuyên cần đạt 95% 2 Chất lượng: *Công tác chăm sóc nuôi dưỡng: - Cân đo vào biểu đồ đợt một. - Đưa trẻ vào nề nếp trong các hoạt động: Ăn, ngủ, vệ sinh. Giáo dục trẻ 1 số hành vi văn minh trong ăn uống. - Hướng dẫn trẻ kĩ năng rửa tay, lau mặt đúng thao tác, nhận đúng kí hiệu của mỡnh. * Cụng tỏc giỏo dục: - Trang trí lớp theo chủ đề Trường mầm non ,tạo môi trường học tập, làm đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ đề . - Khảo sát chất lượng trẻ đầu năm - Thực hiện chủ đề trường mầm non từ ngày 19/ 9 đến ngày 30/9 - Hoàn thành các loại hồ sơ cô và trẻ. 15 1 – 30 1 - 30 - 97% trẻ phỏt triển bỡnh thường; 03% trẻ SDD vừa và thấp cũi độ 1. - Bước đầu trẻ đi vào nề nếp. - Chấm trang trí đạt giải 3. Thực hiện nghiêm túc chương trỡnh. - Thường xuyên thực hiện - Hoàn thành 100% 3 Chuyên đề: -. Phối hợp với phụ huynh nhắc nhở trẻ ăn uống hợp vệ sinh, đầy đủ chất dinh dưỡng. - Xõy dựng gúc tuyờn truyền phự hợp chuyờn đề. 100% trẻ nhận đúng ký hiệu của mỡnh. 85% Trẻ rửa tay, lau mặt đúng thao tác - Tốt 4 Cụng tỏc khỏc: - Họp phụ huynh đầu năm. - Tổ chức ngày hội đến trường của bé 5/9. - Tổ chức tết trung thu cho cỏc chỏu (Tại lớp) - Tổ chức nghiờm tỳc. - Trẻ hứng thỳ. - Tổ chức tốt Đánh giỏ của ban giỏm hiệu .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kế hoạch trọng tõm thỏng 10/2010 TT CễNG TÁC TRỌNG TÂM THỜI GIAN KẾT QUẢ 1 Số lượng: - Duy trỡ sĩ số trẻ được giao - Huy động trẻ đi học chuyên cần - Làm tốt cụng tỏc tuyờn truyền 4 tuần - - Đạt 100% - Đạt 90% 2 Chất lượng: *Công tác chăm sóc nuôi dưỡng: - Ăn: động viên trẻ ăn hết khẩu phần, nhai kỹ, không nói chuyện trong khi ăn, không làm rơi vói cơm ra bàn và sàn nhà, ăn xong biết cất bát thỡa nhẹ nhàng đúng nơi quy định. - Ngủ: trẻ ngủ ngon giấc, tạo cảm giỏc thoải mỏi cho trẻ khi vào giấc ngủ. - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ mọi lúc mọi nơi, - Khám sức khỏe cho trẻ đợt 1 * Cụng tỏc giỏo dục: - Lên kế hoạch kịp thời, soạn bài đúng kế hoạch - Tiếp tục thực hiện chủ đề bản thân - Rèn một số kỹ năng cho trẻ: như kĩ năng diễn đạt, kĩ năng vẽ, cầm bút đúng tư thế... 1-30 1-30 1-30 03-21 - Khỏ - Đạt 90% - 100% trẻ đảm bảo an toàn. - Đạt 100% - Cú ..chỏu bỡnh thường và ..cháu mắc một số bệnh vè răng miệng, hô hấp... - Đầy đủ 100% - Tốt - Tốt 3 Chuyên đề: - Lồng ghép chuyên đề vào một số hoạt động trong ngày - Làm và bổ sung 1 số đồ dùng đồ chơi phục vụ chuyên đề - Làm mới được 2 bộ đồ chơi nấu ăn. - Làm một số con vật gúc nghệ thuật - Một số thực phẩm gúc phõn vai 4 Cụng tỏc khỏc: - Tham gia sinh hoạt chuyờn mụn, dự giờ dạy mẫu - Tham gia và hưởng ứng các kỳ đại hội của nhà trường: CBCC, Công đoàn, Đoàn - Tham gia đầy đủ, nghiêm túc. đánh giá của ban giám hiệu ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Kế hoạch trọng tõm thỏng 11/2010 TT Cụng tỏc trọng tõm Thời gian Kết quả 1 Số lượng: - Duy trỡ số trẻ được giao 46 cháu - Huy động trẻ đi học chuyên cầu 4 tuần - - Đạt 45 cháu - Đạt 94.5% 2 Chất lượng: *Công tác chăm sóc nuôi dưỡng: - Ăn: Tiếp tục rèn một số nề nếp vệ sinh trong ăn uống: không làm đổ cơm ra ngoài, khi ăn biết mời khách. - Ngủ: Tạo tâm thế thoải mái cho trẻ, chú ý chăn ấm thơm mát cho trẻ ngủ ngon giấc - Chăm sóc sức khỏe: Phối hợp với phụ huynh phũng trỏnh bệnh cảm cỳm cho trẻ khi thời tiết chuyển mựa. Nhắc trẻ trỏnh xa những nơi không an toàn đối với trẻ như điện, nước sụi… * Cụng tỏc giỏo dục: - Tiếp tục thực hiện chủ đề gia đỡnh, thực hiện chủ đề nghề tuần 1. - Rèn một số kỹ năng tự tin và mạnh dạn,kĩ năng thảo luận nhóm. - Khỏ - Tốt - Tốt - 86% đạt yêu cầu, 14% chưa có kỹ năng 3 Chuyên đề: - Bổ sung thờm một số nội dung cần thiết ở gúc tuyờn truyền. - Lồng ghép nội dung chuyên đề trong các hoạt động hàng ngày. - Tốt 4 Cụng tỏc khỏc: - Dự giờ dạy mẫu - Trang trí chủ đề gia đỡnh - Tham gia mít tinh và thi văn nghệ chào mừng ngày 20/11 - Tốt - Tốt - Tốt đánh giá của ban giám hiệu ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockh4.doc
Giáo án liên quan