§ 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
§ 2. Cộng, trừ số hữu tỉ.
§ 3. Nhân, chia số hữu tỉ.
§ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Luyện tập.
§ 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ.
§ 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ. ( tiếp theo )
Luyện tập
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Đồ dùng dạy học
Chương I. SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
1
1
2
§ 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
§ 2. Cộng, trừ số hữu tỉ.
2
3
4
§ 3. Nhân, chia số hữu tỉ.
§ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Máy tính bỏ túi
3
5
6
Luyện tập.
§ 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ.
4
7
8
§ 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ. ( tiếp theo )
Luyện tập
Bảng phụ
Bảng phụ
5
9
10
§ 7. Tỉ lệ thức.
Luyện tập.
Bảng phụ
Bảng phụ
6
11
12
§ 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Luyện tập.
Bảng phụ
7
13
14
§ 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Luyện tập.
Bảng phụ hoặc đèn chiếu
Bảng phụ hoặc đèn chiếu
8
15
16
§ 10. Làm tròn số.
Luyện tập.
Bảng phụ hoặc đèn chiếu
Đèn chiếu hoặc bảng phụ, máy tính bỏ túi, thước dây hoặc thước cuộn.
9
17
18
§ 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
§ 12. Số thực.
Bảng phụ
Bảng phụ.
10
19
20
Luyện tập.
Ôn tập chương I. Với sự trợ giúp của máy tính CASIO
Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phim ghi bt, bài giải.
Bảng phụ , sơ đồ về quan hệ giữa các tập hợp N , Z , Q , R. Máy tính Casio hoặc MT chức năng tương đương
11
21
22
Ôn tập chương I. Với sự trợ giúp của máy tính CASIO
Kiểm tra 45’ Chương I
Bảng phụ, Máy tính Casio hoặc MT chức năng tương đương
Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
12
23
24
§ 1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
§ 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
13
25
26
Luyện tập.
§ 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch.
14
27
28
§ 4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Luyện tập
Bảng phụ ghi đề bài toán 1 ; 2 và 17 trang 63
15
29
30
31
§ 5. Hàm số.
Luyện tập.
§ 6. Mặt phẳng tọa độ.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
16
32
33
34
Luyện tập.
§ 7. Đồ thị của hàm số y = ax ( a ¹ 0 )
Luyện tập.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
17
35
36
37
Kiểm tra HK I 90’(Cả đại số và hình học)
Oân tập HK I
18
38
39
40
Oân Tập HK I
Oân Tập HK I
Trả bài kiểm tra HK I (Phần đại số)
Chương III. THỐNG KÊ
19
41
42
§ 1. Thu thập số liệu thống kê, tần số.
Luyện tập.
Bảng phụ : Bảng 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 trang 5 ® 9 sách giáo khoa (hoặc phim trong, đèn chiếu)
20
43
44
§ 2. Bảng “ tần số ” các giá trị của dấu hiệu.
Luyện tập.
Đèn chiếu + phim ghi bảng 7 , 8 , 9 (hoặc bảng phụ)
Đèn chiếu + phim ghi bảng 12,14,16,13 (hoặc bảng phụ)
21
45
46
§ 3. Biểu đồ.
Luyện tập.
Đèn chiếu + phim ghi một số biểu đồ đọan thẳng , biểu đồ hình cột , biểu đồ hình quạt
Đèn chiếu + phim vẽ các bảng thống kê ban đầu , bảng 15 , 16 , 11
22
47
48
§ 4. Số trung bình cộng.
Luyện tập.
Đèn chiếu + phim in sẵn bảng 19 , 21 , 22
Đèn chiếu + phim in các bảng 23 , 24 , 25 , 26
23
49
50
Ôn tập chương III. Với sự trợ giúp của máy tính CASIO
Kiểm tra 45’ (Chương III)
Đèn chiếu + phim in các bảng 28, MTBT
Chương IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
24
51
52
§ 1. Khái niệm về biểu thức đại số.
§ 2. Giá trị của một biểu thức đại số.
1 hình vuông , 1 hình chữ nhật , 1 hình tròn
bảng phụ viết bài 6 trang 28
25
53
54
§ 3. Đơn thức.
§ 4. Đơn thức đồng dạng.
Bảng phụ trang 36
26
55
56
Luyện tập.
§ 5. Đa thức.
27
57
58
§ 6. Cộng trừ đa thức.
Luyện tập.
28
59
60
§ 7. Đa thức một biến.
§ 8. Cộng trừ đa thức một biến.
29
61
62
Luyện tập.
§ 9. Nghiệm của đa thức một biến.
Bảng phụ bài tập 48 trang 49
Phiếu in sẵn các số -2 ; - 1 ; ; 0 ; ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5
30
63
64
§ 9. Nghiệm của đa thức một biến. (tiếp)
Ôn tập chương IV. Với sự trợ giúp của máy tính CASIO
Bảng phụ bài 59 , 60 trang 53, MTBT
31
65
66
Kiểm tra cuối năm 90’(Cả đại số và hình học)
32
67
Ôn tập cuối năm
33
68
Ôn tập cuối năm
34
69
Ôn tập cuối năm
35
70
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)
File đính kèm:
- SUDUNG~1.DOC