Chuyển động tròn đều, tốc độ dài và tốc độ góc Thước, compa
TH: Khảo sát chuyển động rơi tự do.Xác định gia tốc rơi tự do. Đồng hồ hiển thị số,bộ dụng cụ đo gia tốc rơi tự do,nam châm điện,cổng quang, bộ nguồn
Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm. Tấm bảng phẳng, 2 lực kế
Lực đàn hồi
Lò xo,thanh thép, lực kế,dây treo
8 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 822 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học năm học: 2012 - 2013 Vật lý 10 (cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lộc Thành
Tổ: Lý – Công nghệ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Năm học :2012-2013
VẬT LÝ 10 CB
STT
TUẦN
TIẾT
BÀI DẠY
ĐDDH
GHICHÚ
2
3
6 - 7
Rơi tự do
Dây dọi, hòn bi sắt
Bộ thí nghiệm để xác định gia tốc rơi tự do
3
4
10
Chuyển động tròn đều, tốc độ dài và tốc độ góc
Thước, compa
4
7
13 - 14
TH: Khảo sát chuyển động rơi tự do.Xác định gia tốc rơi tự do.
Đồng hồ hiển thị số,bộ dụng cụ đo gia tốc rơi tự do,nam châm điện,cổng quang, bộ nguồn
5
8
16
Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm.
Tấm bảng phẳng, 2 lực kế
6
11
21
Lực đàn hồi
Lò xo,thanh thép, lực kế,dây treo
7
11
22
Lực ma sát
Thanh gỗ có móc kéo,lực kế, ổ bi
8
13
25 - 26
TH: Đo hệ số ma sát
Tấm ván phẳng,khối gỗ chữ nhật, thước đo,lực kế
9
14
27 - 28
Cân bằng của một vật dưới tác dụng của hai lực và của ba lực không song song.
Lực kế, vật nặng, dây treo.
11
15
29
Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen của lực.
Đĩa tròn có trục quay và có khoan lỗ, dây treo, thước, quả nặng,
13
24
48
Định luật Bôi lơ-Mariôt.
Máy bơm, áp kế, bình thông nhau
14
30
59
Sự nở vì nhiệt của vật rắn
Dùng TN ảo, băng kép
15
31
61 - 62
Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
Nước xà phòng , vòng dây thép.
16
33
66 - 67
TH: Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng
Lực kế,vòng nhôm,hai cốc đựng nước thông nhau, thước kẹp, giá đỡ
VẬT LÝ 10 NC
STT
TUẦN
TIẾT
BÀI DẠY
ĐDDH
GHICHÚ
1
2
4
Khảo sát thực nghiệm chuyển động thẳng
Xe lăn,máng nghiêng,băng giấy, bộ rung
2
4
8
Rơi tự do
Dây dọi, hòn bi sắt
Bộ thí nghiệm để xác định gia tốc rơi tự do
3
5
10
Chuyển động tròn đều, tốc độ dài và tốc độ góc
Thước, compa
4
8
16&17
TH: Xác định gia tốc rơi tự do
Đồng hồ hiển thị số,bộ dụng cụ đo gia tốc rơi tự do,nam châm điện,cổng quang,bộ nguồn
5
10
19
Lực, tổng hợp và phân tích lực
Tấm bảng phẳng, 2 lực kế
6
13
26
Lự đàn hồi
Lò xo,thanh thép, lực kế,dây treo,ròng rọc
7
14
27
Lực ma sát
Thanh gỗ có móc kéo,lực kế, ổ bi
8
15
29
Hệ qui chiếu có gia tốc, lực quán tính
Xe lăn có rãnh, hòn bi , giá đỡ,ròng rọc
9
15
30
Lực hướng tâm , lực quán tính li tâm
Sợi dây , vật nặng
10
17
34&35
TH: Đo hệ số ma sát
Tấm ván phẳng,khối gỗ chữ nhật, thước đo,lực kế
11
19
37
Cân bằng của một vật dưới tác dụng của hai lực. Trọng tâm
Lực kế, tấm phẳng có khoan 3 lỗ,một vật rắn có khoan lỗ
12
20
40
Quy tắc hợp lực song song. Điều kiện cân bằng của vật rắn
Sợi dây đàn hồi,quả nặng, giáđỡ,thanh thước nằm ngang có khoan lỗ
13
20
41
Mo mem của lực
Đĩa tròn có trục quay và có khoan lỗ, dây treo, thước, quả nặng,
14
22
43&44
TH: Tổng hợp 2 lực
Bảng sắt có chân đế,hai lực kế, vòng kim loại, dây cao su, đế nam châm, thước,phấn
15
23
51
Thế năng đàn hồi
Lò xo, dây cao su
16
25
52
Định luât bảo toàn cơ năng
Con lắc đơn
17
27
63
Định luật Bôi lơ-Mariôt
Máy bơm, áp kế, bình thông nhau
18
30
70
Chất rắn
Mô hình tinh thể muối ăn,kim cương than chì
Dụng cụ môn HOÁ
19
30
71
Biến dạng cơ của vật rắn
Thanh kim loại,sợi dây thép , sợi dây đồng
20
31
72
Sự nở vì nhiệt của vật rắn
Dùng TN ảo, băng kép
21
32
74
Hiện tượng dính ướt và không dính ướt
Nước , thuỷ tinh , nến, ống thuỷ tinh có tiết diện nhỏ,
22
33
79&80
TH: Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng
Lực kế,vòng nhôm,hai cốc đựng nước thông nhau, thước kẹp, giá đỡ
VẬT LÍ 11 CB
STT
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
TÊN ĐỒ DÙNG
GHI CHÚ
1
1
1
Bài 1: Điện tích. ĐL Culông
Thanh thủy tinh, nhựa, các mẩu bông, giấy vụn, Máy phát điện Uynsớt, tĩnh điện kế.
2
4
8
Bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế.
Tĩnh điện kế
3
5
9
Bài 6. Tụ điện
Một số loại tụ điện
4
6
12
Bài 7: Dòng điện không đổi
Dụng cụ TN hình7.5. Pin Lơ clan sê đã bóc sẵn để cho HS quan sát cấu tạo bên trong. Một Ác quy.
5
8
16
Bài 9: Định luật Ôm đối với các loại đoạn mạch.
1Máy biến thế nguồn, 1 vôn kế, 1 ampe kế, 1 biến trở, 1 khóa K, 1 bảng lắp đặt, 4 pin con thỏ
6
10
19
Bài 10: Mắc các nguồn điện thành bộ.
pin, vôn kế, dây nối.
7
12
23-24
Bài 12: Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
4 Bộ TN gồm: Đồng hồ đa năng, một số pin mới loại 1,5V, một số pin cũ loại 1,5V , biến trở, bảng lắp ghép, ngắt điện, dây nối.
8
12
25
Bài 14: Dòng điện trong kim loại
TN về cặp nhiệt điện.
9
13-14
26-27
Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân. ĐL Faraday
Bộ TN dòng điện trong chất điện phân.
10
16
32-33
Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn
Linh kiện bán dẫn: Tranzitor
11
18
35-36
Bài 18: Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
4 bộ TN gồm: Nguồn điện, điốt bán dẫn, tranzito, dây nối, A, V, bảng ghép mạch.
12
20
38
Bài 19: Từ trường
Các TN về từ trường, từ phổ.
13
22
41
Bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt.
Các TN về từ phổ và kim nam châm nhỏ để xác định hướng của cảm ứng từ.
14
26
51
Bài 26: Khúc xạ ánh sáng
Dụng cụ TN đơn giản về khúc xạ ánh sáng.
15
27
53
Bài 27: Phản xạ toàn phần
Dụng cụ TN Hình 27.1,2. Đèn trang trí có nhiều sợi nhựa dẫn sáng.
16
28
55
Bài 28: Lăng kính
TNBD đường truyền tia sáng qua lăng kính.
17
29
56-57
Bài 29: Thấu kính mỏng
TK phân kì,TK hội tụ, màn chắn, nguồn sáng.
18
30-31
59-60
Bài 31: Mắt
Mô hình cấu tạo của mắt để minh họa. Các sơ đồ về các tật của mắt.
19
32
63
Bài 32: Kính lúp
Kính lúp.
20
33
64
Bài 33: Kính hiển vi
Kính hiển vi.
21
34
65
Bài 35: Kính thiên văn
Tranh vẽ cấu tạo kính thiên văn, đường truyền của chùm tia sáng qua kính.
22
35
67-68
Bài 35: Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì
Bộ thí nghiệm thực hành xác định tiêu cự của thấu kính.
VẬT LÝ 11 NÂNG CAO
STT
TUẦN
TIẾT
BÀI DẠY
ĐDDH
GHI CHÚ
1
1
1
Điện tích – Định luật Cu lông
-Thanh thuỷ tinh,thanh kim loại, quả cầu nhiễm điện
-Giấy vụn
- Mô hình điện phổ
2
4
6
Công của lực điện-Hiệu điện thế
Mô hình tĩnh điện kế
3
5
9
Tụ điện
Mô hình một số tụ điện thường dùng trong thực tế
4
9
16&17
Điện năng và công suất điện. Định luật Jun-Len xơ
- Sơ đồ thí nghiệm kiểm chứng định luật Jun-Len xơ
- Mô hình một số loại đồ dùng điện toả nhiệt, công tơ điện
5
13
25&26
Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
- Một pin cũ (loại 1,5 V)
- Một pin mới cùng loại
- Một biến trở
- Một Vôn kế 3-6V
- Một Ampe kế 0,5-3A
- Một khoá, bảng điện, dây nối
6
17
33&34
Dòng điện trong chất khí
Bộ dụng cụ thí nghiệm hiện tượng phóng điện trong chất khí
7
19
37&38
Dòng điện trong chất bán dẫn
Mô hình một số linh kiện bán dẫn : Điốt, Tranzitor, Trizitor
8
20
42&43
Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của Điốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của Tranzitor
a) Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của Điốt bán dẫn
- Một điốt chỉnh lưu có thể thay bằng đèn LED
- Một bộ pin 3V(hoặc nguồn đa năng)
- Một biến trở cỡ 50 Ω
- Một điện trở 10Ω/2W
- Một Vôn kế, MiliAmpe kế, một khoá
b) Khảo sát đặc tính khuếch đại của Tranzito
- Một Tranzito n-p-n (có thể dùng Tranzito p-n-p nhưng phải mắc nguồn ngược lại)
- Dao động kí điện tử hai chùm tia
- Máy phát dao động
- Các điện trở 5kΩ, 150kΩ, 3kΩ
- Một tụ điện 1µF
- Bộ pin 6V hoặc bộ nguồn DC có điều chỉnh
- Hai khoá, dây nối
9
21
44
Từ trường
- Kim nam châm, một số loại nam châm:nam chân thẳng, nam châm hình chữ U
- Mô hình từ phổ
10
24
50
Lực Lorenxơ
Mô hình thí nghiệm về chuyển động của electron trong từ trường
11
26
55&56
Xác định thành phần nằm ngang của Trái Đất
- La bàn tang có các số vòng dây 100 vòng, 200 vòng, 300 vòng, đường kính cỡ 160mm
- Máy đo điện đa năng hiện số
- Nguồn điện một chiều 6V-150mA
- Các dây dẫn
12
31
66
Khúc xạ ánh sáng
Bộ dụng cụ thí nghiệm về hiện tượng khúc xạ ánh sáng
13
32
68
Phản xạ toàn phần
Bộ dụng cụ thí nghiệm về hiện tượng phản xạ toàn phần
14
33
72
Lăng kính
Mô hình các loại lăng kính
15
34
73&74
Thấu kính mỏng
Mô hình các loại thấu kính
16
36
80
Kính lúp
Một số loại kính lúp thường sử dụng
17
36
82
Kính hiển vi
Mô hình kính hiển vi thường sử dụng
18
37
85&86
Thực hành: Xác định chiết suất của nước và tiêu cự của thấu kính phân kì
- Một cốc thuỷ tinh hình trụ thành mỏng có dung tích 500ml, đường kính 80mm
- Băng dính sẫm màu rộng 50mm
- Dao có lưỡi mỏng
- Nến và diêm
- Thước chia đến mm
- Bút chì và giấy trắng
TTCM
TRẦN THỊ TỐ UYÊN
VẬT LÝ 12 CƠ BẢN
STT
TUẦN
TIẾT
BÀI DẠY
ĐỒ DÙNG
GHI CHÚ
1
2
4
Con lắc lò xo
Lò xo, giá đỡ, quả nặng
2
3
6
Con lắc đơn
Con lắc đơn
3
4
7
Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
Hệ 6 con lắc đơn có chiều dài khác nhau, giá đỡ
4
5-6
10-11
Thực hành : Các định luật dao động của con lắc đơn
Giá đỡ, con lắc đơn, cuộn chỉ, đồng hồ bấm giây, thước đo độ dài, hai quả nặng
5
8
16
Sóng dừng
Lò xo dài, giá đỡ
6
9
18
Đặc trưng vật lí của âm
Âm thoa
7
17
33-14
Thực hành : Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp
Hai điện trở, tụ điện , cuộn cảm, nguồn điện xoay chiều, đồng hồ đa năng , thước
8
20
39
Điện từ trường
Nam châm thẳng, ống dây, điện kế
9
22
43
Tán sắc ánh sáng
Lăng kính, đèn chiếu, màng
10
25
49-50
Thực hành : Xác định bước sóng ánh sáng
Nguồn sáng (đèn laze ), khe Y-âng, kính lọc sắc, thước cuộn, thước kẹp, giá thí nghiệm, tờ giấy trắng
VẬT LÝ 12 NÂNG CAO
STT
Tuần
Tiết
Bài dạy
Đồ dùng
Ghi chú
1
4
10-11
Dao động điều hòa
Con lắc đơn, con lắc lò xo
2
5
13-14
Con lắc đơn – con lắc vật lí
Con lắc đơn
3
6
17
Dao động tắt dần và dao động duy trì
Con lắc lò xo, cốc nước
4
8
22-23
Thực hành : Xác định chu kì dao động của con lắc đơn hoặc con lắc lò xo và gia tốc trọng trường
Giá đỡ, con lắc đơn, cuộn chỉ, đồng hồ bấm giây, thước đo độ dài, hai quả nặng
5
9
26
Phản xạ sóng – sóng dừng
Lò xo dài, giá đỡ
6
10
29-30
Sóng âm , nguồn nhạc âm
Âm thoa
7
12
34-35
Thực hành : Xác định tốc độ truyền âm
Ống nhựa hình trụ, ống nhôm, nguồn âm, thước, giá đỡ
8
14
39
Điện từ trường
Nam châm thẳng, ống dây, điện kế
9
17
51
Máy phát điện xoay chiều
Mô hình máy pgát điện xoay chiều
10
20
58-59
Thực hành : Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp
Hai điện trở, tụ điện , cuộn cảm, dao động kí điện tử, máy phát âm tần, bộ nguồn, giấy kẻ ô milimet
11
21
60-61
Tán sắc ánh sáng
Lăng kính, đèn chiếu, màng
12
24
71-72
Thực hành : Xác định bước sóng ánh sáng
Nguồn sáng (đèn pin ), ống hình trụ chứa các khe, đĩa trò, kính lúp, kính lọc sắc, thước chia milimet
TT CHUYÊN MÔN
TRẦN THỊ TỐ UYÊN
Duyệt của Hiệu trưởng
..
..
..
File đính kèm:
- KE HOACH SD DDDH.doc