Kế hoạch sử dụng thiết bị dạy học Vật lý 6

Chương I : Cơ học

Đo độ dài - 1 thước kẻ có độ chia đến mm

- 1 thước dây - 1 thước kẻ có độ chia đến mm

- 1 thước dây

- 1 tranh vẽ to thước mét

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2989 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch sử dụng thiết bị dạy học Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch sử dụng thiết bị dạy học Vật lý : 6 Tuần Tiết Ngày dạy Tên bài dạy Chuẩn bị của trò (mỗi nhóm) Chuẩn bị của thầy Số TN chưa thực hiện được Số TN cần thực hiện Sưu tầm I 1 Chương I : Cơ học Đo độ dài - 1 thước kẻ có độ chia đến mm - 1 thước dây - 1 thước kẻ có độ chia đến mm - 1 thước dây - 1 tranh vẽ to thước mét - 1 tranh vẽ thước mét 2 2 Đo độ dài (tiếp) -Thước mét -Thước mét -Tranh vẽ 3 trường hợp đầu cuối của vật không trùng với vạch chia của thước 3 3 Đo thể tích chất lỏng - Bình 1( chưa biết dung tích) đựng đầy nước - Bình 2 đựng 1 ít nước; - Bình chia độ; - Vài ca đong - Bình 1( chưa biết dung tích) đựng đầy nước - Bình 2 đựng 1 ít nước; - Bình chia độ; - 1 xô nước 4 4 Đo thể tích vật rắn không thấm nước - Vài hòn cuội; - 1 bình chia độ; - 1 ca đong có ghi dung tích; - - 1 bình chàn - 1 bình chứa ; dây chỉ - 1 bình chia độ; - 1 ca đong có ghi dung tích; - - 1 bình chàn - 1 bình chứa ; dây chỉ - 1xô nước 5 5 Khối lượng - Đo khối lượng Mỗi nhóm đem đến lớp 1 chiếc cân bất kỳ và 1 vật để cân 1 cái cân Rôbecvan và hộp quả cân, vật để cân Tranh vẽ to các loại cân Tranh vẽ to các loại cân 6 6 Lực – Hai lực cân bằng 1 chiếc xe lăn; 1 lò xo lá tròn; 1 lò xo mềm dài khoảng 10cm; 1 thanh nam châm thẳng ; 1 quả gia trọng bằng sắt có móc treo; 1 cái giá có kẹp để giữ các lò xo và để treo quả gia trọng 1 chiếc xe lăn; 1 lò xo lá tròn; 1 lò xo mềm dài khoảng 10cm; 1 thanh nam châm thẳng ; 1 quả gia trọng bằng sắt có móc treo; 1 cái giá có kẹp để giữ các lò xo và để treo quả gia trọng 7 7 Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực 1 xe lăn; 1 máng nghiêng; 1lò xo; 1 lò xo lá tròn; 1hòn bi; 1sợi dây 1 xe lăn; 1 máng nghiêng; 1lò xo; 1 lò xo lá tròn; 1hòn bi; 1sợi dây 8 8 Trọng lực - Đơn vị lực 1 giá treo; 1lò xo; 1 quả nặng 100g có móc treo; 1 sợi dây dọi; 1khay nước; 1eke 1 giá treo; 1lò xo; 1 quả nặng 100g có móc treo; 1 sợi dây dọi; 1khay nước; 1eke 10 10 Lực đàn hồi 1 giá TN 1 thước thẳng 4 quả gia trọng 50g 1 giá TN 1 thước thẳng 4 quả gia trọng 50g 11 11 Lực kế- Phép đo lực Trọng lượng và khối lượng 1 lực kế lò xo; 1 sọi dây mảnh nhẹ để buộc vài cuốn sách; 1 cái cung và mũi tên 1 lực kế lò xo; 1 sợi dây mảnh nhẹ để buộc vài cuốn sách; 1 cái cung và mũi tên 12 12 Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng 1 lực kế 2,5N; 1 quả cân 200g có móc treo và dây buộc; 1 bình chia độ có GHĐ 250 cm3 , đường kính lớn hơn đường kính quả cân 1 lực kế 2,5N; 1 quả cân 200g có móc treo và dây buộc; 1 bình chia độ có GHĐ 250 cm3 , đường kính lớn hơn đường kính quả cân 13 13 Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi 1 cân Rôbecvan có ĐCNN 10g; 1 bình chia độ GHĐ 100cm3 ĐCNN 1cm3 ; 1 cốc nước; 15 hòn sỏi cùng loại ; khăn lau, kẹp gắp sỏi 1 cân Rôbecvan có ĐCNN 10g; 1 bình chia độ GHĐ 100cm3 ĐCNN 1cm3 ; 1 cốc nước; 15 hòn sỏi cùng loại ; khăn lau, kẹp gắp sỏi 14 14 Máy cơ đơn giản 2 lực kế từ 2N đến 5 N 1 quả nặng 2N 2 lực kế từ 2N đến 5 N 1 quả nặng 2N 15 15 Mặt phẳng nghiêng 1 lực kế 5N; 1 khối trụ kim loại 2N có trục quay ở giữa ; 1mặt phẳng nghiêng có thể thay đổi độ cao vả độ dài 1 lực kế 5N; 1 khối trụ kim loại 2N có trục quay ở giữa ; 1mặt phẳng nghiêng có thể thay đổi độ cao vả độ dài 16 16 Đòn bẩy 1 lực kế 5N ; 1 khối trụ 2N; 1 giá đỡ có thanh ngang 1 lực kế 5N ; 1 khối trụ 2N; 1 giá đỡ có thanh ngang 1 vật nặng ; 1 gậy để minh hoạ 19 19 Ròng rọc 1 lực kế 5N; khối trụ kim loại 2N; giá TN; ròng rọc cố định và ròng rọc động; dây vắt 1 lực kế 5N; khối trụ kim loại 2N; giá TN; ròng rọc cố định và ròng rọc động; dây vắt 21 21 Chương II : Nhiệt học Sự nở vì nhiệt của chất rắn 1 quả cầu kim loại và 1 vòng kim loại; đèn cồn ; diêm ; 1 chậu nước lạnh ; khăn lau khô và sạch 1 quả cầu kim loại và 1 vòng kim loại; đèn cồn ; diêm ; 1 chậu nước lạnh ; khăn lau khô và sạch 22 22 Sự nở vì nhiệt của chất lỏng 1 bình thuỷ tinh đáy bằng; 1 ống thuỷ tinh thẳng có thành dày ; 1nút cao su có đục lỗ; 1 chậu nhựa; nước có pha màu; nước nóng 1 bình thuỷ tinh đáy bằng; 1 ống thuỷ tinh thẳng có thành dày ; 1nút cao su có đục lỗ; 1 chậu nhựa; nước có pha màu; 3 bình thuỷ tinh đáy bằng như nhauvà nút cao su gắn ống thuỷ tinh đựng 3 chất lỏng khác nhau; 1 chậu nhựa; phích nước nóng 23 23 Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí 1 bình thuỷ tinh đáy bằng; 1 ống thuỷ tinh chữ L; 1 nút cao su có đục lỗ; 1 cốc nước màu ; miếng giấy trắng có vẽ vạch chia ; khăn lau khô 1 bình thuỷ tinh đáy bằng; 1 ống thuỷ tinh chữ L; 1 nút cao su có đục lỗ; 1 cốc nước màu ; miếng giấy trắng có vẽ vạch chia ; khăn lau khô 1 quả bang bàn bị bẹp Cốc nước nóng 24 24 Một số ứng dụng của sự giãn nở vì nhiệt Giá TN; 1băng kép; 1 đèn cồn Dụng cụ lực xuất hiện do sự giãn nở vì nhiệt; chậu nước; khăn lau khô Giá TN; 1băng kép; 1 đèn cồn 25 25 Nhiệt kế- Nhiệt giai 3 chậu thuỷ tinh mỗi chậu đựng 1 ít nước; 1 ít nước đá; 1 phích nước nóng; 1 nhiệt kế rượu; 1 nhiệt kế thuỷ ngân; 1 nhiệt kế y tế Tranh 1 số loại nhiệt kế khác nhau3 chậu thuỷ tinh mỗi chậu đựng 1 ít nước; 1 ít nước đá; 1 phích nước nóng; 1 nhiệt kế rượu; 1 nhiệt kế thuỷ ngân; 1 nhiệt kế y tế 26 26 Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ 1 nhiệt kế y tế; 1 nhiệt kế thuỷ ngân; 1 đồng hồ; bông y tế 1 nhiệt kế y tế; 1 nhiệt kế thuỷ ngân; 1 đồng hồ; bông y tế 28 28 Sự nóng chảy và sự đông đặc 1 tờ giấy kẻ ô ly 1 giá TN; 1 kiềng+ lưới đốt; 2 kẹp vạn năng; 1 cốc đốt; 1 nhiệy kế dầu; 1ống nghiệm+ que khuấy; đèn cồn; bột băng phiến; nước; khăn lau bột băng phiến 30 30 Sự bay hơi và sự ngưng tụ 1 giá đỡ TN; 1 kẹp vạn năng; 2 đĩa nhỏ; 1 cốc nước; đèn cồn 1 giá đỡ TN; 1 kẹp vạn năng; 2 đĩa nhỏ; 1 cốc nước; đèn cồn 31 31 Sự bay hơi và sự ngưng tụ(T2) 2 cốc thuỷ tinh giống nhau; nước có pha màu; nước đá đập nhỏ; nhiệt kế khăn lau khô 2 cốc thuỷ tinh giống nhau; nước có pha màu; nước đá đập nhỏ; nhiệt kế khăn lau khô 32 32 Sự sôi 1 giá đỡ TN; kẹp vạn năng; 1 kiềng và lưới đốt; cốc đốt; đèn cồn; nhiệt kế; đồng hồ 1 giá đỡ TN; kẹp vạn năng; 1 kiềng và lưới đốt; cốc đốt; đèn cồn; nhiệt kế; đồng hồ 33 33 Sự sôi (T2) 1 giá đỡ TN; kẹp vạn năng; 1 kiềng và lưới đốt; cốc đốt; đèn cồn; nhiệt kế; đồng hồ 1 giá đỡ TN; kẹp vạn năng; 1 kiềng và lưới đốt; cốc đốt; đèn cồn; nhiệt kế; đồng hồ Kế hoạch chung Nhiệm vụ được giao Giảng dạy môn vật lý lớp 6,7,8,9 Chủ nhiệm lớp 7A Đặc điểm tình hình học sinh Với học sinh lớp 6 mơi được làm quen với bộ môn vật lý , nên còn rất mới lạ. Kiến thức hoàn toàn khác khi học ở tiểu học, phương pháp học mới lạ. Do đó các em rất bỡ ngỡ khi học bộ môn này, thao tác làm thí nghiệm rất lúng túng. Tuy nhiên là bộ môn thường có thí nghiệm nên các em rất hứng thú học Học sinh lớp 7 đã được làm quen với môn vật lí ở lớp 6, làm quen với phương pháp dạy học mới, làm quen với các thí nghiệm, thao tác thí nghiệm. Song với kiến thức vật lí lớp 7 khác với lớp 6, toàn bộ kiến thức đều là mới Học sinh lớp 8 lại được trở lại với kiến thức của lớp 6 với hai phần cơ học và nhiệt học nên không có gì là bỡ ngỡ, kiến thứ c được nâng cao hơn. Song trong chương trình vật lí lớp 8 có rất nhiều những bài tập định lượng mà không có 1 tiết bài tập nào nên rất khó khăn trong việc luyện tập cho học sinh kĩ năng giải bài tập Kiến thức vật lí lớp 9 cũng quay lại với 2 phần điện học và quang học ở lớp 7 và cũng đi sâu nâng cao. Trong chương ttình vật lí lớp 9 đã có những giờ bài tập để rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải bài tập . Song với chất lượng khảo sát của bộ môn vật lí lớp 9 rất thấp nên khó khăn trong vịêc nâng cao chất lượng giảng dạy Với giáo viên đã sử dụng triệt để các thiết bị hiện có, song 1 số thiết bị chưa chuẩn nên kết quả chưa cao, chưa thuyết phục Biện pháp nâng cao chất lượng giảng dạy Tự học tự rèn Học hỏi đồng nghiệp để đổi mới phương pháp dạy học Thành lập đội ngũ cán sự bộ môn làm nòng cốt Quan tâm bồi dưỡng thường xuyên học sinh khá, giỏi và có hình thức nâng kém cho học sinh yếu Thường xuyên liên hệ với các giáo viên bộ môn và phụ huynh để kết hợp giáo dục học sinh Chỉ tiêu đăng kí thực hiện trong năm Giáo viên: danh hiệu “ Chiến sĩ thi đua cơ sở “ Học sinh: a. Vật lí 6: Giỏi: 12% b. Vật lí 7: Giỏi: 13% Khá: 35% Khá: 35% Trung bình: 41% Trung bình: 42% Yếu: 12% Yếu: 10% c. Vật lí 8: Giỏi: 15% d. Vật lý 9: Giỏi: 10% Khá: 30% Khá: 30% Trung bình: 45% Trun g bình: 50% Yếu: 10% Yếu: 10% Lớp chủ nhiệm : Xếp loại tốt

File đính kèm:

  • docke hoach GD 6.doc