Kế hoạch tháng 9: Ngày hội bé đến trường

1. Chăm sóc giáo dục:

-Ổn định đưa trẻ vào nề nếp của lớp, nên tạo cho trẻ các thói quen giờ nào việc nấy trong các hoạt động.

-Giáo dục trẻ tập giao tiếp.

-Động viên trẻ ăn hết suất, chú ý đến những trẻ ăn chậm, chăm sóc trẻ chu đáo.

-Giữ gìn vệ sinh phòng lớp thoáng mát sạch sẽ, quản trẻ tốt đế tránh để trẻ xảy ra tai nạn.

 

2. Nề nếp thói quen:

- Rèn luyện cho trẻ có thói quen vệ sinh cá nhân, biết rửa tay sạch sẽ. Rèn cho trẻ đi đại, tiểu tiện đúng nơi quy định.

- Tập cho trẻ nói chọn câu lịch sự. Rèn cho trẻ có nền nếp, đến lớp chào cô, tạm biệt ba mẹ, người thân.

- Tập cho trẻ biết cách đồ chơi, đồ dùng đúng nơi quy định.

- Luyện tập cho trẻ biết xúc cơm ăn, không rơi vãi ra ngoài.

 

3. Nhiệm vụ của giáo viên:

- Lên kế hoạch tháng, tuần kịp thời theo chủ đề “Gia đình thân yêu của bé”.

- Soạn bài trước khi lên lớp, làm và chuẩn bị đồ dùng đồ chơi đầy đủ kịp thời.

- Lập hồ sơ cô và cháu đầy đủ, khảo sát chất lượng giáo dục trẻ đầu vào, cân đo theo dõi sức khoẻ trẻ.

- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở lớp, chuẩn bị nội dung họp phụ huynh đầu năm.

- Tích cực dự giờ học hỏi kinh nghiệm.

- Tôn tạo vườn rau của trường.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1812 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch tháng 9: Ngày hội bé đến trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch tháng 9 Ngày hội bé đến trường Chăm sóc giáo dục: -ổn định đưa trẻ vào nề nếp của lớp, nên tạo cho trẻ các thói quen giờ nào việc nấy trong các hoạt động. -Giáo dục trẻ tập giao tiếp. -Động viên trẻ ăn hết suất, chú ý đến những trẻ ăn chậm, chăm sóc trẻ chu đáo. -Giữ gìn vệ sinh phòng lớp thoáng mát sạch sẽ, quản trẻ tốt đế tránh để trẻ xảy ra tai nạn. Nề nếp thói quen: - Rèn luyện cho trẻ có thói quen vệ sinh cá nhân, biết rửa tay sạch sẽ. Rèn cho trẻ đi đại, tiểu tiện đúng nơi quy định. - Tập cho trẻ nói chọn câu lịch sự. Rèn cho trẻ có nền nếp, đến lớp chào cô, tạm biệt ba mẹ, người thân... - Tập cho trẻ biết cách đồ chơi, đồ dùng đúng nơi quy định. - Luyện tập cho trẻ biết xúc cơm ăn, không rơi vãi ra ngoài. Nhiệm vụ của giáo viên: - Lên kế hoạch tháng, tuần kịp thời theo chủ đề “Gia đình thân yêu của bé”. - Soạn bài trước khi lên lớp, làm và chuẩn bị đồ dùng đồ chơi đầy đủ kịp thời. - Lập hồ sơ cô và cháu đầy đủ, khảo sát chất lượng giáo dục trẻ đầu vào, cân đo theo dõi sức khoẻ trẻ. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở lớp, chuẩn bị nội dung họp phụ huynh đầu năm. - Tích cực dự giờ học hỏi kinh nghiệm. - Tôn tạo vườn rau của trường. Ngày hội ngày lễ: - Tập văn nghệ chuẩn bị cho ngày hội bé đến trường. - Tham gia đầy đủ các phong trào của nhà trường. Lớp trẻ A2: Chủ đề: Gia đình thân yêu của bé Bé vui đến trường Thể dục sáng: Tay em (ồ sao bé không lắc) Thứ HĐC có MĐ học tập Tuần I (7-11/ 9) Tuần ii (14-18/ 9) Tuần III (21-25/ 9) Tuần IV (28/ 9-2/10) 2 Âm nhạc -Hát+ VĐMH: Con chim hót trên cành cây. - Nghe hát: Ngày đàu tiên đi học. -Hát+ VĐMH: Con chim hót trên cành cây. - Nghe hát: Ngày đàu tiên đi học. -Hát+ VĐMH: Đi nhà trẻ. - Nghe hát: Cô và mẹ. -Hát+ VĐMH: Đi nhà trẻ. - Nghe hát: Cô và mẹ. 3 Vận động -BTPTC: Tay em. -VĐCB: Đi theo đường ngoằn ngoèo. -TCVĐ: Đuổi bắt cô. -BTPTC: Tay em. -VĐCB: Đi theo đường ngoằn ngoèo. -TCVĐ: Đuổi bắt cô. -BTPTC: Tay em. -VĐCB: Đi trong đường hẹp đến trường. -TCVĐ: Bóng tròn to. -BTPTC: Tay em. -VĐCB: Đi trong đường hẹp đến trường. -TCVĐ: Bóng tròn to. 4 Thơ chuyện -Thơ: Bạn mới. -Thơ: Bạn mới. -Chuyện: Thỏ con không vâng lời. -Chuyện: Thỏ con không vâng lời. 5 Nhận biết tập nói -Tham quan trường. Tên trường- Tên lớp. - Tên cô giáo, tên bé, tên bạn trai, bạn gái. - Các góc chơi trong lớp. - Trường lớp thân yêu của bé. 6 Nhận biết phân biệt - Xếp đường đến trường. - Xếp đường đến trường. - Bé chọn màu đỏ. - Bé chọn màu đỏ. Lớp trẻ A2: Chủ đề: Gia đình thân yêu của bé Bé vui đến trường Thể dục sáng: Tay em (ồ sao bé không lắc) Thứ HĐC có MĐ học tập Tuần I (31/8-4/9) Tuần II (7-11/ 9) Tuần iiI (14-18/ 9) Tuần IV (21-25/ 9) Tuần V (28/ 9-2/10) 2 Âm nhạc -ổn định đưa trẻ vào nề nếp. -Vệ sinh, trang trí lớp, chuẩn bị cho năm học mới. -Khai giảng năm học mới. -Hát+ VĐMH: Con chim hót trên cành cây. - Nghe hát: Ngày đàu tiên đi học. -Hát+ VĐMH: Con chim hót trên cành cây. - Nghe hát: Ngày đàu tiên đi học. -Hát+ VĐMH: Đi nhà trẻ. - Nghe hát: Cô và mẹ. -Hát+ VĐMH: Đi nhà trẻ. - Nghe hát: Cô và mẹ. 3 Vận động -BTPTC: Tay em. -VĐCB: Đi theo đường ngoằn ngoèo. -TCVĐ: Đuổi bắt cô. -BTPTC: Tay em. -VĐCB: Đi theo đường ngoằn ngoèo. -TCVĐ: Đuổi bắt cô. -BTPTC: Tay em. -VĐCB: Đi trong đường hẹp đến trường. -TCVĐ: Bóng tròn to. -BTPTC: Tay em. -VĐCB: Đi trong đường hẹp đến trường. -TCVĐ: Bóng tròn to. 4 Thơ chuyện -Thơ: Bạn mới. -Thơ: Bạn mới. -Chuyện: Thỏ con không vâng lời. -Chuyện: Thỏ con không vâng lời. 5 Nhận biết tập nói -Tham quan trường. Tên trường- Tên lớp. - Tên cô giáo, tên bé, tên bạn trai, bạn gái. - Các góc chơi trong lớp. - Trường lớp thân yêu của bé. 6 Nhận biết phân biệt - Xếp đường đến trường. - Xếp đường đến trường. - Bé chọn màu đỏ. - Bé chọn màu đỏ. Lớp trẻ A2: Theo dõi sức khoẻ trẻ TT Họ và tên trẻ Năm sinh Đầu vào GĐI GĐII GĐIII CN CC XL CN CC XL CN CC XL CN CC XL 1 Đinh Dương An 9/9/2007 2 Nguyễn Viết An 14/4/2007 3 Lê Bảo Châu 23/4/2007 4 Trương Quang Dương 9/6/2007 5 Hoàng Minh Dũng 21/10/2007 6 Phạm Đức Quang Duy 2/4/2007 7 Vũ Minh Đức 4/4/2007 8 Võ Thị ánh Hồng 20/3/2007 9 Lê Viết Hiếu 12/4/2007 10 Lê Huy Hoàng 6/7/2007 11 Đoàn Trần Khánh Ly 27/1/2007 12 Lê Hoàng Minh 26/6/2007 13 Nguyễn Hiền My 16/4/2007 14 Lê Hà Ngân 14/4/2007 15 Nguyễn Thị ánh Nguyệt 16/4/2007 16 Nguyễn Uyên Phương 3/2/2007 17 Trần Bá Thành 24/4/2007 18 Trần Thị Hoài Thu 3/6/2007 19 Lê Võ Quỳnh Trâm 25/11/2007 20 Nguyễn Thị Ngọc Trang 1/7/2007 21 22 23 24 25 Tổng cộng Kênh A: Kênh B: KênhC:

File đính kèm:

  • docChuong trinh day thang 9.doc