I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH TRƯỜNG, LỚP LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO:
1. Thuận lợi:
- Được sự động viên, quan tâm kịp thời, tạo điều kiện thuận lợi của chi bộ Đảng, của BGH nhà trường trong công tác giảng dạy và trong các hoạt động
- Sự phân công chuyên môn của tổ chuyên môn, phân công giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo.
- Sự phối hợp nhịp nhàng và giúp đỡ giữa các thành viên trong tổ chuyên môn.
- Sự phối hợp, giúp đỡ của các ban ngành, đoàn thể trong và trường và sự phối hợp của các đ/c GVCN.
- Các em học sinh trong lớp được phân công phần lớn là học sinh ngoan, có ý thức và cố gắng trong học tập.
- Nhà trường trang bị kịp thời sách tham khảo, thiết bị dạy học để phục vụ cho việc dạy và học
- Bản thân biết sữ dụng vi tính, máy chiếu đồng thời biết khai thác tài nguyên dạy học trên Internet nên dễ dàng ứng dụng phương pháp mới có sữ dụng phương tiện hiện đại để dạy học.
2. Khó khăn
26 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch Toán 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẦM DƠI ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS DTCV Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
Năm học 2013 – 2014
- Học tên giáo viên: Trần Xuân Liêm
- Năm tốt nghiệp: 2005 - Hệ đào tạo: ĐH Chuyên tu
- Bộ môn: Toán
- Các nhiệm vụ được giao:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH TRƯỜNG, LỚP LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO:
1. Thuận lợi:
- Được sự động viên, quan tâm kịp thời, tạo điều kiện thuận lợi của chi bộ Đảng, của BGH nhà trường trong công tác giảng dạy và trong các hoạt động
- Sự phân công chuyên môn của tổ chuyên môn, phân công giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo.
- Sự phối hợp nhịp nhàng và giúp đỡ giữa các thành viên trong tổ chuyên môn. - Sự phối hợp, giúp đỡ của các ban ngành, đoàn thể trong và trường và sự phối hợp của các đ/c GVCN.
- Các em học sinh trong lớp được phân công phần lớn là học sinh ngoan, có ý thức và cố gắng trong học tập.
- Nhà trường trang bị kịp thời sách tham khảo, thiết bị dạy học để phục vụ cho việc dạy và học
- Bản thân biết sữ dụng vi tính, máy chiếu đồng thời biết khai thác tài nguyên dạy học trên Internet nên dễ dàng ứng dụng phương pháp mới có sữ dụng phương tiện hiện đại để dạy học.
2. Khó khăn
- Một số gia đình chưa quan tâm nhiều đến việc học hành của con cái, do đó một số học sinh còn lười học.
- Học sinh còn thụ động trong tự học.
- Là trường vùng sâu, vùng xa nên điều kiện đi lại, mua sách tham khảo của các em còn nhiều hạn chế.
II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU HKI, CẢ NĂM ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO:
1. Học kì I:
Lớp
Loại
Toán 6B
Toán 7A
Chủ nhiệm 6B
SL
TL
SL
TL
SL
TL
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
2. Cả năm:
Lớp
Loại
Toán 6B
Toán 7A
Chủ nhiệm 6B
SL
TL
SL
TL
SL
TL
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
III. CÁC BIỆN PHÁP ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHỈ TIÊU VỀ CÔNG VIỆC ĐƯỢC GIAO:
- Nắm bắt năng lực nhận thức của từng đối tượng hs, từ đó có ppdh phù hợp.
- Quan tâm từng đối tượng hs để có biện pháp uốn nắn, giáo dục các em có ý thức học tập.
- Động viên, khích lệ tinh thần các em để các em có ý chí phấn đấu, tự khẳng định bản thân.
- Soạn giáo án phù hợp với đối tượng học sinh, bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng.
- Tăng cường dự giờ, thao giảng, tham gia hội thảo chuyên đề.
- Ra đề chú trọng vào phần nhận biết và thông hiểu.
- Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học, triệt để thực hiện tinh giảm chương trình.
- Tăng cường ứng dụng CNTT vào dạy học.
- Tiến hành, duy trì bồi dưỡng học sinh giỏi thường xuyên.
- Xử phạt nghiêm những học sinh không hoàn thành nhiệm vụ học tập.
IV. SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM VÀ DANH HIỆU CÁ NHÂN ĐĂNG KÍ CUỐI NĂM ĐẠT:
V. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN
Lớp: 6B
1. Tỷ lệ khảo sát đầu năm:
Lớp
Số lượng
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6B
52
2
2
7
9
32
2. Chất lượng bộ môn năm học trước:
Lớp
Số lượng
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6B
52
12
17
23
3. Chỉ tiêu phấn đấu:
3.1. Học kì I:
Lớp
Số lượng
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6B
52
2
4
15
17
14
3.2. Học kì II:
Lớp
Số lượng
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6B
52
3
6
17
18
8
4. Kết quả đạt được theo từng thời điểm
4.1. Học kì I
Lớp
Số lượng
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
4.2. Học kì II
Lớp
Số lượng
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
4.3.Cả năm
Lớp
Số lượng
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
5. Những biện pháp lớn
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
6. Phương hướng, so sánh, khắc phục của giáo viên:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Tuần
Chương
Bài
Thời lượng
(số tiết)
Mục tiêu
Phương pháp, kĩ thuật DH
Kiểm tra (15 phút, 1 tiết,…)
Điều chỉnh
Kiến thức
Kĩ năng
Thái độ
SỐ HỌC
1
Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
§1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp.
1
- Nắm vững như thế nào là tập hợp và phần tử của tập hợp; hai cách viết tập hợp
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Sử dụng được các kí hiệu:
- Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác đẻ viết tập hợp
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm
§2. Tập hợp các số tự nhiên.
1
- Biết tập hợp các số tự nhiên và các tính chất các phép tính trong các tập hợp các số tự nhiên.
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Sử dụng được các kí hiệu: =,, .
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
§3. Ghi số tự nhiên.
1
- Nắm vững cách ghi số tự nhiên, ghi số tự nhiên trong hệ La Mã
- Đọc viết số La Mã từ 1 đến 30.
- Hs thấy được ưu điểm của hệ tp trong việc ghi số và tính toán
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
2
§4. Số phần tử của nột tập hợp. Tập hợp con.
2
- Nắm vững như thế nào là phần tử của tập hợp và tập hợp con
- Sử dụng được các kí hiệu: .
- Đếm đúng các phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
§5. Phép cộng và phép nhân.
1
- Biết được cách cộng, nhân hai số tự nhiên; Tính chất của phép cộng, nhân số tự nhiên
- Làm được các phép tính cộng, nhân các số tự nhiên.
- Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
- Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Rèn luyện tính chính xác và sử dụng thành thạo các ký hiệu
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
3
Luyện tập
2
- Làm được một số bài tập về cộng, nhân số tự nhiên
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập có vận dụng tính chất của cộng và nhân số tự nhiên
- Vận dụng các t/c phép cộng, phép nhân vào giải toán một cách hợp lý.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§6. Phép trừ và phép chia.
1
- Biết được cách trừ và chia hai số tự nhiên; Phepc chia hết, chia có dư
- Làm được các phép tính trừ, và phép chia hết với các số tự nhiên.
- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số.
-Rèn luyện cho hs vận dụng kt về phép trừ và phép chia để giải 1 vài bài toán thực tế
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
4
Luyện tập
2
- Làm được một số bài tập về trừ và chia số tự nhiên
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về trừ và chia số tự nhiên
- Vận dụng thành thạo phép trừ , chia hết chia có dư trong bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
1
- Biết cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Thực hiện được các phép nhân các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
- Hs thấy đựơc ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
5
Luyện tập
1
- Làm được một số bài tập về nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Vận dụng viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau vào bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số.
1
- Biết cách chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Thực hiện được các phép chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy tốt
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính.
1
- Biết được thứ tự thực hiện các phép tính
- Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán.
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
6
Luyện tập
2
- Làm được một số bài tập về thứ tự thực hiện các phép tính
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về thứ tự thực hiện các phép tính
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
Ôn tập
1
- Nắm vững kiến thức và một số dạng bài tập cơ bản từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản từ đầu chương
- ý thức được việc giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
7
Kiểm tra 45’
1
Kiểm tra kiến thức cơ bản từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trong bài kiểm tra về trắc nghiệm và tự luận
Có thái độ làm việc nghiêm túc cẩn thận trong giờ kiểm tra
- Làm bài kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm, tự luận.
Kiểm tra 45’
§10. Tính chất chia hết của một tổng.
1
- Nắm vững các tính chất chia hết của một tổng
- Vận dụng được các tính chất chia hết của một tổng để giải bài tập
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
1
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho2; 5 hay không
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
8
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
1
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 3; 9 hay không
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
9
§13. Ước và bội.
1
- Nắm khái niệm ước và bội, cách tìm ước, bội
- Rèn luyện kĩ năng tìm ước và bội, cách tìm ước, bội
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
1
Biết các K/N: số nguyên tố và hợp số.
- Rèn luyện kĩ năng tìm ước và bội
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
10
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1
- Nắm vững khái niệm và cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
11
§16. Ước chung và bội chung.
2
Biết các K/N: ước và bội;
Tìm được các ước, bội của một số, các ƯC, BC đơn giản của hai hoặc ba số.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
§17. Ước chung lớn nhất.
1
Biết các K/N: ước chung và ƯCLN,
- Tìm được ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
12
Luyện tập
2
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Luyện tập
§18. Bội chung nhỏ nhất.
1
Biết các K/N: bội chung và BCNN,
- Tìm được BCNN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
13
Luyện tập
2
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
Ôn tập chương I
1
- Nắm vững kiến thức và một số dạng bài tập cơ bản từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản từ đầu chương
- ý thức được việc giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
14
Ôn tập chương I
1
- Nắm vững kiến thức và một số dạng bài tập cơ bản từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản từ đầu chương
- ý thức được việc giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
Kiểm tra chương I
1
Kiểm tra kiến thức cơ bản từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trong bài kiểm tra về trắc nghiệm và tự luận
Có thái độ làm việc nghiêm túc cẩn thận trong giờ kiểm tra
- Làm bài kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm, tự luận.
Kiểm tra 45’
Chương II. Số nguyên
§1. Làm quen với số nguyên âm.
1
- Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N thành tập số nguyên
- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế
- Biết cách biểu diễn biểu diễn các số t/n và các số nguyên âm trên trục số
- Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho học sinh
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
15
§2. Tập hợp Z các số nguyên.
2
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyêm âm.
- Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên,
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
§3. Thứ tự trong Z.
1
Nắm vững cách so sánh và khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Tìm và viết được giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xép đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
16
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu.
1
- Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
- Vận dụng được quy tắc thực hiện phép tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Ôn tập HKI
2
- Nắm vững kiến thức và một số dạng bài tập cơ bản từ đầu năm
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản từ đầu năm
- ý thức được việc giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
17
Kiểm tra HKI
2
Kiểm tra kiến thức cơ bản từ đầu năm
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trong bài kiểm tra về trắc nghiệm và tự luận
Có thái độ làm việc nghiêm túc cẩn thận trong giờ kiểm tra
- Làm bài kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm, tự luận.
Kiểm tra HKI
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu.
1
- Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
18
§6. T/c của phép cộng các số nguyên.
2
- Nắm vững các tính chất của phép cộng các số nguyên.
- Vận dụng được t/c của các phép tính trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Trả bài kiểm tra học kì
2
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh từ đầu năm
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Vấn đáp, gợi mở
19
§7. Phép trừ hai số nguyên.
1
- Nắm vững quy tắc phép trừ hai số nguyên
- Vận dụng được quy tắc thực hiện các phép tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§8. Quy tắc "dấu ngoặc".
2
- Nắm vững quy tắc dấu ngoặc
- Vận dụng được quy tắc thực hiện các phép tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
20
§9. Quy tắc chuyển vế.
1
- Năm vững quy tắc chuyển vế
- Vận dụng được quy tắc thực hiện các phép tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu.
1
- Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Vận dụng được quy tắc thực hiện các phép tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
21
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. Luyện tập
2
- Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Vận dụng được quy tắc thực hiện các t/c của các phép tính trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
§12. Tính chất của phép nhân
1
- Nắm vững các tính chất của phép nhân
- Vận dụng được các t/c của các phép tính trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
22
Luyện tập.
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§13. Bội và ước của số nguyên.
1
- Biết k/n bội và ước của một số nguyên.
- Rèn luyện kĩ năng tìm bội và ước của số nguyên
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
23
Ôn tập chương II
2
- Nắm vững kiến thức và một số dạng bài tập cơ bản từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản từ đầu chương
- ý thức được việc giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
Kiểm tra 45’ (Chương II)
1
Kiểm tra kiến thức cơ bản từ đầu chương
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trong bài kiểm tra về trắc nghiệm và tự luận
Có thái độ làm việc nghiêm túc cẩn thận trong giờ kiểm tra
- Làm bài kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm, tự luận.
Kiểm tra 45’
24
§1. Mở rộng khái niệm phân số.
1
Biết k/n phân số với a
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết được hai phân số
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
§2. Phân số bằng nhau.
1
- Biết k/n 2 phân số bằng nhau:
Nếu ad = bc (bd0)
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết được hai phân số bằng nhau
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
§3. Tính chất cơ bản của phân số.
1
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số
- Vận dụng được t/c cơ bản của phân số trong tính toán với phân số.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
25
§4. Rút gọn phân số.
1
- Biết cách rút gọn phân số
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân số
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Luyện tập
2
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
26
§5. Quy đồng mẫu số nhều phân số.
1
- Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
- Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu nhiều phân số
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Luyện tập.
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§6. So sánh phân số.
1
- Nắm vững quy tắc quy so sánh hai phân số
- Rèn luyện kĩ năng so sánh hai phân số
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
27
§7. Phép cộng phân số.
1
- Nắm vững quy tắc quy cộng hai hay nhiều phân số
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Luyện tập.
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§8. T/c cơ bản của phép cộng phân số.
1
- Nắm vững tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Rèn luyện kĩ năng vận dạng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
28
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§9. Phép trừ phân số. Luyện tập
2
- Nắm vững quy tắc trừ hai phân số
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
29
§10. Phép nhân phân số.
1
- Biết cách nhân hai phân số
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
§11. T/c cơ bản của phép nhân phân số. Luyện tập
2
- Nắm vững tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Vận dụng được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
30
§12. Phép chia phân số.
1
- Biết cách chia hai phân số
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
1
- Biết các k/n hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong những trường hợp đơn giản.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình học tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
31
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức sau bài học
- Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong những trường hợp đơn giản.
- Có ý thức, cẩn thận trong quá trình giải bài tập
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Luyện tập
Luyện tập các phép tính về phân số, số thập phân.
2
- Giải các bài tập về các phép tính về
File đính kèm:
- ke hoach toan 6 o ca mau mau moi.doc