Kế hoạch xây dựng mạng nội dung và mạng hoạt động các chủ đề trong năm học 2009 – 2010 - Chủ đề 1: Bé và cơ thể bé

I. MỤC TIÊU:

1. Phát triển thể chất:

- Có khả năng thực hiện các vận động theo nhu cầu của cơ thể ( Đi, chạy, bò.)

- Có khả năng vận động để sử dụng một số đồ dùng s8inh hoạt hàng ngày: rữa tay, cầm muổng múc cơm ăn, cởi mặc quần, cài mở nút áo, cất dọn đồ chơi.

- Biết ích lợi của sức khỏe, giữ gìn v6e5 sinh thân thể, tay chân, răng miệng, quần áo, vứt rác, giữ gìn vệ sinh nhom lớp.

- Biết cầm phải ăn uống đầy đủ, không kén ăn, ngủ ngoan.

2. Phát triển nhận thức

- có một số hiểu biết vè bản thân, Biết mình giống bạn qua một số đặc điểm: giới tính, hình dáng bên ngoài (tóc, cao, thấp, mập, ốm.)

- Có hiểu biết một số bộ phận của cơ thể, cách gìn giữ vệ sinh, chăm soc chúng

- Nhận biết được 5 giác quan, tác dụng của chúng, xử dụng các giac quan để nhận biết cac đồ chơi, đồ dùng như: Cứng, mềm, trơn, láng.nghe to, nghe nhỏ.

- Có hiểu biết thức ăn có lợi cho sức khỏe

3. Phát triển ngôn ngữ:

- Nghe và hie63i các yêu cầu đơn giản của người lớn, Dùng từ để nói về bản thân, bạn, thực hiện được nhiệm vụ

- Biết lắng nghe và trả lời lễ phép với mọi người, phát âm rõ, đủ nghe.

- Hiểu nội dung câu chuyện ngắn, Đọc được bài thơ với sự giúp đỡ của cô

4. Phát triển tình cảm- xã hội – thẩm mỹ:

- Mạnh dạn giao tiếp với mọi người gần gũi.

- Biết được một số việc được và không được làm

- Thích hát múa, đọc thơ, xếp hình

- Thích làm một số việc đơn giản.

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 8730 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch xây dựng mạng nội dung và mạng hoạt động các chủ đề trong năm học 2009 – 2010 - Chủ đề 1: Bé và cơ thể bé, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG MẠNG NỘI DUNG VÀ MẠNG HOẠT ĐỘNG CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC 2009 – 2010 CHỦ ĐỀ 1: BÉ VÀ CƠ THỂ BÉ MỤC TIÊU: Phát triển thể chất: Có khả năng thực hiện các vận động theo nhu cầu của cơ thể ( Đi, chạy, bò..) Có khả năng vận động để sử dụng một số đồ dùng s8inh hoạt hàng ngày: rữa tay, cầm muổng múc cơm ăn, cởi mặc quần, cài mở nút áo, cất dọn đồ chơi.. Biết ích lợi của sức khỏe, giữ gìn v6e5 sinh thân thể, tay chân, răng miệng, quần áo, vứt rác, giữ gìn vệ sinh nhom lớp.. Biết cầm phải ăn uống đầy đủ, không kén ăn, ngủ ngoan.. Phát triển nhận thức có một số hiểu biết vè bản thân, Biết mình giống bạn qua một số đặc điểm: giới tính, hình dáng bên ngoài (tóc, cao, thấp, mập, ốm..) Có hiểu biết một số bộ phận của cơ thể, cách gìn giữ vệ sinh, chăm soc chúng Nhận biết được 5 giác quan, tác dụng của chúng, xử dụng các giac quan để nhận biết cac đồ chơi, đồ dùng như: Cứng, mềm, trơn, láng..nghe to, nghe nhỏ.. Có hiểu biết thức ăn có lợi cho sức khỏe Phát triển ngôn ngữ: Nghe và hie63i các yêu cầu đơn giản của người lớn, Dùng từ để nói về bản thân, bạn, thực hiện được nhiệm vụ Biết lắng nghe và trả lời lễ phép với mọi người, phát âm rõ, đủ nghe. Hiểu nội dung câu chuyện ngắn, Đọc được bài thơ với sự giúp đỡ của cô Phát triển tình cảm- xã hội – thẩm mỹ: Mạnh dạn giao tiếp với mọi người gần gũi. Biết được một số việc được và không được làm Thích hát múa, đọc thơ, xếp hình Thích làm một số việc đơn giản. MẠNG NỘI DUNG: Bé biết nhiều thứ: Bản thân : tên, tuổi, giới, Sở thích bản thân: Thích đồ chơi, chơi gì, thích ăn gì, thi1chca1i gì, không thích cái gì.. Các giác quan: tên gọi, chức năng Những việc bé có thể làm được: giúp cô, giúp bạn, nghe lới người lớn.. không được, Bé và các bạn Tên các bạn trong nhóm, bạn trai, bạn gái Bé thích những bạn nào nhóm Bé cao hơm ai? thấp hơn ai trong nhóm Bé có thể cùng bạn làm gì( cùng chơi, kể chuyện, hát múa..) Lớp học của bé và các bạn: các hoạt động trong ngày ở nhóm trẻ Bé và các bạn học được nhiều thứ Trẻ biết quan tâm đến cô và bạn Bé và bạn biết làm nhiều thứ: cất đồ chơi, rữa tay, đi VS đúng chổ.. Bé và các bạn học tránh xa những nơi nguy hiểm, không an toàn. MẠNG HOẠT ĐỘNG; Phát triển thể chất: TDS, TD chung: Thổi bóng VĐ CB: Đi trong đường hẹp, đi theo hiệu lệnh Dạo chơi trong NT Thực hành lau mặt, rữa tay, cất đồ chơi Phát triển nhận thức: Nhận biết một số bộ phận cơ thể Luyện tập, phối hợp các giac quan Những món ăn giúp cơ thể khỏe mạnh, mau lớn Biết xâu hạt theo màu, biết cách cài nút, mặc quần áo ... Phát triển ngôn ngữ Tró chuyện về bản thân, ba mẹ.. Xem ảnh các bạn, cô giáo trong nhà trẻ Đọc thơ chúi mũi KCTT; Cơ thể bé Kể truyện: Cháu chào ông ạ, Gấu con đau răng. Xem tranh ảnh, sách Phát triển tình cảm xả hội- thẩm mỹ: Nghe hát: tập đếm, tay thơm tay ngoan Hát Đi học về Thích vẽ dán, xếp hình Trò chơi: - Thao tác vai: CHỦ ĐỀ 2: ĐÒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CỦA BÉ. MỤC TIÊU: Phát triển thể chất; Thực hiện các động tác trong các bài Tdhi1t thở, lưng, bụng.. Giữ được thăng bằng của cơ thể, phối hợp mắt, tay, chân, thông qua các bài tập TD: Bò giữ vật trên lưng. Phối hợp cử động các ngón tay, bàn tay: Xâu hạt, xếp hình.. Biết tránh một số nơi nguy hiểm, không chơi những đồ chơi, nhọn. sắc Chấp nhận đội nón, đi dép, mặc quần áo .,. khi đi ra ngoài Biết ăn ngoa, ngủ ngoan, đẩy giấc cho cơ thể mau lớn Phát triển nhận thức Tập sử dụng đồ dùng , đồ chơi gần giũ Chỉ đúng tên hoặc lấy đúng đồ chơi, đồ dùng ; nhận biết màu sắc, to – nhỏ của ĐD, ĐC Thông qua việc sờ, nắn, nhìn, nghe.. để nhận biết đặc điểm nổi bật của ĐD, ĐC Biết công du5ngcua3 các ĐD, ĐC để ứng dụng vào TC hoặc thay thế ĐD, ĐC khác Bắt chước người lớn làm một số việc bằng ĐD,ĐC quen thuộc Phát triển ngôn ngữ: Thực hiện một số nhiệm vụ gồm 2 – 3 hành động Trả lời người lớn các câu hỏi: Đây là cái gì? Để làm gì? Nó như thế nào? Hiểu nội dung câu truyện ngắn, trả lời được tên truyện, thơ, tên nhân vật Đọc phát âm rõ các câu thơ, câu nói trong truyện Trả lời rõ, đủ nghe, lẫ phép Phát triển tinh cảm xã hội,- thẩm mỹ: Thể hiện cái mình thích, không thích Biểu lộ thích giao tiếp với bạn khi chơi với đồ chơi Thể hiện được cảm xúc: vui, buồn, sợ, thân thiện.. Biết cảm ơn , xin lỗi khi làm bạn , cô không hài lòng Thực hiện một số vai trong khi chơi trò chôi đóng vai Thích hát, VĐTN... Thích chơi, HĐVĐV.. MẠNG NỘI DUNG: Đồ dùng của bé” Tên gọi, đặc điểm nổi bậc của các ĐD trẻ thường dùng:chén muỗng, quần áo, giày dép.. Công dụng Cáh xử dụng, không được tiếp xúc những đồ dùng bình thủy nước nóng, đồ dùng bằng thủy tinh.. Giữ gìn, sắp xếp gọn gàng.. Đồ dùng trong lớp: Tên gọi đặc điểm một số đồ dùng ở lớp.. tranh ảnh, sách.. viết , Công dụng, cách xử dụng Dùng và để đúng nơi qui định Những đồ dùng, một số nơi bé không được đến chơi Biết vâng lời, thực hiện các yên cầu của cô, qui định của lớp Đồ chơi bé thích: Nhận biết đúng tên, màu sắc,,,.. một số đồ chơi trong lớp Cách chơi, xử dụng, Sự hợp tác, chia sẻ , giao tiếp với bạn khi chơi Biết gìn giữ , cất dọn đúng nơi qui định Đồ chơi phương tiện giao thông đơn giản: tên, đặc điểm nổi bậc, công dụng các bộ phận của các phương tiện giao thông gần gũi. Làm quen ý thức chấp hành luật khi tham gia giao thông: đội nón BH, ngồi ngay ngắn, tín hiệu đèn, An toàn khi đi xe, không được chơi trên đường MẠNG HOẠT ĐỘNG: Phát triển thể chất: TDS, phát triển chung: Tập với khố gổ VĐCB: Đi có mang vật trên đầu, Bò theo đường thẳng có mang vật trên lưng, Bò chui qua cổng, chạy thro hướng thẳng Tham gia chơi tích cực, vận động tích cực với các ĐD, ĐC. Làm những việc có lợi cho sức khỏe, ý thức sống nền nếp văn minh văn hóa Phát triển nhận thức: Nhận biết tập nói, phân biệt một số đồ dùng sinh hoạt hàng trong lớp, đồ chơi gần giũ quen thuộc Luyện tập cách xử dụng Chọn đúng màu sắc đỏ, màu vàng Phát triển ngôn ngữ: Nghe cô trò chuyện về các Đồ dùng, đồ chơi Kể truyện: Thỏ Ngoan, Gấu qua cầu Đọc thơ: Mèo con đi học, Chia đồ chơi cho bạn Trả lời các câu hỏi của cô, người lớn, bạn Phát triển tình cảm- xã hội- thẩm mỹ: nghe hát: Quả bóng .. Hát , VĐTN: Chiếc khăn tay, Búp bê Dán: đèn đỏ, Xếp hình: cái ghế Trò chơi: Chơi Thao tác vai: Cô giáo – bạn.. Chơi Chiếc túi kỳ lạ, cái nào biến mất Chơi Nu na nu nống Chơi vận động: CHỦ ĐỀ 3: MẸ VÀ NHỮNG NGƯỜI THÂN YÊU MỤC TIÊU: Phát triển thể chất: - Phối hợp thực hiện các động tác TD : hít thở, tay , chân.. - Thể hiện sức mạnh cơ bắp trong VĐ: bật, tung, ném.. - Thích nghi chế độ ăn hàng ngày, ăn ngon các món gia đình nấu - làm được một số việc giúp đỡ nguồi lớn - Biết và tránh một số nơi không an toàn, biết việc gì được, không làm trong gia đình Phát triển nhận thức: - Biết tên và những đặc điểm của những người thân : như mẹ, ba, ông bà.. Biết địa chỉ giá đình: ở đâu? Số ĐT.. Biết mọi người sống trong ngôi nhà, cách sắp xếp trang trí trong nhà Một số công việc của mẹ và những người thân Biết được bé là một thành viên trong gia đình Biết được các hướng khác nhau của bản thân: trên, dưới, trước sau.. Phát triển ngôn ngữ: - Nghe và thực hiện các yêu cầu người lớn bằng lời nói Nghe và trả lời bằng lời rõ ràng, mạnh dạn: cái gì đây? Ai đây?... Biết đặt câu hỏi và lắng nghe trả lời Kể lại một đoạn truyện ngắn, đọc thơ Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép, khi nói chuyện với người lớn Lắng nghe mẹ kể truyện, đọc sách, Xem hình gọi tên những người thân Phát triển tình cảm- xã hội, thẩm mỹ: - Biết yêu thương kính trọng người lớn trong gia đình ( Tặng hoa cho mẹ ngày 20 /10) Biết lễ phép khi chào hỏi, tạm biệt, cảm ơn, xin lỗi, gọi dạ, bảo vâng. Xưng hô đúng mực Mạnh dạn trong giao tiếp với người lớn Thích nghe hát, hát, VĐTN.. Thích chơi xếp hình, dán MẠNG NỘI DUNG: Gia đình của bé: - Tên và đặc điểm của người thân trong gia đình nhất là mẹ Gia đình sống chung trong một mái nhà Một số hành vi ứng xử Bé có thể giúp mẹ làm được việc gì Ngôi nhà của bé: - Địa chỉ Ở đâu? Số Đt.. Sắp xếp, các bộ phận chính trong ngôi nhà Nơi gia đình cùng ăn, ở, ngủ, đọc sách,.. Các kiểu nhà, nhà cao, nhà thấp Nhu cầu gia đình: - Đồ dùng trong gia đình Ăn uống sinh hoạt theo giờ giấc, thích hợp Sự kính trọng lễ phép trong gia đình Giữ gìn, bảo vệ đồ dùng trong gia đình, tiết kiệm .. Nghề nghiệp các thành viên trong gia dình: Các công việc của Ba mẹ .. hàng ngày Giới thiệu một số nghề ( trong những nghề của Ba Mẹ trẻ) Ai cũng phải làm việc.. MẠNG HOẠT ĐỘNG: Phát triển thể chất: TDS, phát triển chung: Tâp với dây nơ Vận động cơ bản:bật qua vạch kẻ, Tung bóng về phía trước, bò co mang vật trên lưng, Ném trúng đích. Thực hành một số việc giúp mẹ, giúp cô Phát triển nhận thức: Nhận biết về gia đình, người thân, địa chỉ, nghề nghiệp cac thanh viên trong gia đình Xác định được các hướng so bản thân như trước -sau, trên- dưới Biết làm thiệp tặng mẹ Phát triển ngôn ngữ: Trò chuyện về gia đình Xem ảnh về gia đình Đọc thơ : Yêu mẹ. Đồng dao: cái bồng đi chợ Kể truyện Thỏ con không vâng lời mẹ, Cô bé quàng khăn đỏ Phát triển tình cảm- xã hội, thẩm mỹ: Nfghe hát Cháu yêu bà, Ru em Hát: Lời chào buổi sáng, Bé quét nhà Dán hoa tặng mẹ VĐTN Trò chơi: Thao tác vai: Mẹ - con, Đi chợ, Ru em, Nâu cơm.. TCDG: Kéo co CHỦ ĐỀ 4 : CÁC CÔ, CÁC BÁC TRONG NHÀ TRẺ MỤC TIÊU: Phát triển thể chất Phát triển nhận thức Phát triển ngôn ngữ Phát triển tình cảm – xã hội – thẩm mỹ MẠNG NỘI DUNG: Nhà trẻ của bé Công việc của các Bác trong nhà trẻ Công việc các cô MẠNG HOẠT ĐỘNG Phát triển thể chất Phát triển nhận thức Phát triển ngôn ngữ Phát triển tình cảm – xã hội – thẩm mỹ Tro chơi CHỦ ĐỀ 5: HOA TRÁI, RAU CỦ QUANH BÉ MỤC TIÊU: Phát triển thể chất: Trẻ được tập, phát triển cử động các ngón tay, bàn tay.. Phát triển các VĐCB, cơ bắp, hít thỏ,.. Sinh hoạt ăn ngủ,.. VS dúng nơi qui định có nền nếp Các loại rau, trái cây, rau củ rất có lợi cho ức khỏe Phát triển nhận thức : Được trải nghiệm qua các giác quan để nhận biết mùi vi5mui2 hương, đặc điểm nổi bật của các hoa, trái, rau củ, chua, ngọt.. Trẻ biết tên gọi, đặc điểm phân biệt các liao5 hoa quả, rau củ quen thuộc Biết đươ85c các màu sắc tự nhiên của các hoa, trái, rau ..đỏ, xanh lá, vàng, hồng, tím sem.. Phân biệt to nhỏ, cao thấp. một – nhiều.. Phát triển ngôn ngữ: Biết nghe và nói những điều mà trẻ quan sát thông qua tranh ảnh, vật thật.. các loại hoa, trái, rau củ Trả lời đầy đủ ý, rõ ràng, phát âm chinh xác Trẻ thuộc các bài thơ, bài hát Nói đúng tên gọi, tên đặc điểm nổi bậc của cacx1 loại hoa, trái, rau củ.. Nói được đúng màu đỏ, vàng ,. Xanh.. to – nhỏ, cao thấp.. Phát triển tình cảm- xã hội- thẩm mỹ: Thích làm một vài động tác đơn giản như : rữa trái cây, rau, củ, nhặt hoa, lá, Thích ngắm hoa, chăm sóc cậy, giữ gìn cái đẹp Bày tỏ suy nghĩ của mình bằng lời nói, nhận xét được việc gì được và không được làm Bước đầu có thói quen văn hóa văn minh khi ăn, ngủ. Hớp VS MẠNG NỘI DUNG: Những bông hoa đẹp ( 2 tuần): Tên gọi, đặc điểm nổi bật cùa một số hoa Phân biết hoa cánh to – nhỏ, màu sắcđặc trưng , cấu tạo, mùi hương , ích lợi Thích được chăm sóc, ngắm hoa Hoa đề làm đẹp thêm cho nhà nhóm, nhà trẻ Phân biệt hoa thập – hoa giả Quả ngon của bé( 2 tuần): Tên gọi, đặc điềm nổi bậc của từng loại quả gần giũ với trẻ Hình dạng, kích thước.. Cấu tạo ( võ, hạt, ruột .. Mùi vị: chua, ngọt... Màu sắc đặc trưng cho từng loại quả Ích lợi của trái cây đối với sức khỏe, cách ăn uống hợp VS, đúng cách Vườn rau của bé( 2 tuần): Tên gọi, cấu tạo, hình dáng cây, lá trái .. Rau xanh ăn lá, thân Cách ăn uống hợp vệ sinh Rau củ quanh bé ( 2 tuần): Rau ăn trái : su su, cà chua Rau ăn củ: khoai cải đỏ.. Món ăn được chế biến từ rau củ Cần phải ăn nhiều rau củ, ăn hết xuất.. MẠNG HOẠT ĐỘNG Phát triển thẩ chất Phát triển nhận thức Phát triển ngôn ngữ Phát triển tình cảm – xã hội- thẩm mỹ Trò chơi CHỦ ĐỂ 6 : NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU MỤC TIÊU: Phát triển thể chất: Phát triển nhận thức: Phát triển ngôn ngữ Phát triển tình cảm- xã hội- thẩm mỹ MẠNG NỘI DUNG: Nhóm gia cầm: Tên gọi, đặc điểm chung, cấu tạo của nhóm gia cầm Đặc điểm giống nhau: Đẻ trứng, 2 chân, có lông. Điểm khác nhau: tiếng kêu, hình dáng..chân vit có màng bơi được dưới nước Thức ăn của chúng: gạo, lúa. Ích lợi , cách chăm sóc, bảo vệ Nhóm gia súc Động vật sống trong rừing Động vật sống dưới nước Các chú chim nhỏ bé MẠNG HOẠT ĐỘNG Phát triển thể chất Phát nhận thức Phát triển ngôn ngữ Phát triển tình cảm- xã hội –thẩm mỹ: Trò chơi

File đính kèm:

  • docmang noi dung va hoat dong nha tre.doc
Giáo án liên quan