Kiểm thi Học kì 1 Toán Lớp 8 Trường THCS Trần Văn Ơn

 1) Cho phép tính sau ( 2x2 – x ) ( 3x2 – 4x +1) . Tìm kết quả đúng :

 a) 6x4 – 11x3 + 6x2 – x b) 6x4 + 11x3 - 6x2 – x

c) 6x4 + 11x3 + 6x2 + x d) 6x4 – 11x3 - 6x2 + x

 2) Nếu đa thức A chia hết cho đa thức B và đa thức B chia hết cho đa thức A thì :

 

 

a) A = B b) A – B = 0 c) B : A = 1 d) Cả 3 câu đều đúng

 3) Với giá trị nào của x thì giá trị của không xác định :

 a) x = -1 b) x = 1 c) x = ± 1 d) x = 0

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm thi Học kì 1 Toán Lớp 8 Trường THCS Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS TRẦN VĂN ƠN GV : Đào thị thu Thủy ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2007 – 2008 I) Câu hỏi trắc nghiệm : Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời a, b , c , d . Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng : 1) Cho phép tính sau ( 2x2 – x ) ( 3x2 – 4x +1) . Tìm kết quả đúng : a) 6x4 – 11x3 + 6x2 – x b) 6x4 + 11x3 - 6x2 – x c) 6x4 + 11x3 + 6x2 + x d) 6x4 – 11x3 - 6x2 + x 2) Nếu đa thức A chia hết cho đa thức B và đa thức B chia hết cho đa thức A thì : x+2x2-1a) A = B b) A – B = 0 c) B : A = 1 d) Cả 3 câu đều đúng 3) Với giá trị nào của x thì giá trị của không xác định : a) x = -1 b) x = 1 c) x = ± 1 d) x = 0 4) Phép chia x3 + 3x + 1 cho x2 + 1 thực hiện được với : a) x2 – 1 ≠ 0 b) Với mọi x c) x ≠ 0 d) x > 0 5) Chọn câu đúng : a) Hình bình hành là hình thang có hai góc đối bằng nhau . b) Hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song c) Hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối bằng nhau d) Cả ba câu trên đều đúng . 6) Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của một tam giác được gọi là : a) Đường trung tuyến của tam giác b) Đường trung trực của tam giác c) Đường trung bình của tam giác d) Đường chia tam giác thành hai phần bằng nhau . 7) Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một đường thẳng khi : a) Đường thẳng nhận đoạn thẳng nối hai điểm đó làm trung trực . b) Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng nối hai điểm đó c) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó . d) Đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó 8) Nếu có 3 đoạn thẳng giao nhau tại trung điểm mỗi đoạn , thì có bao nhiêu hình bình hành nhận 2 trong 3 đoạn thẳng đó làm đường chéo : a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 II ) Bài toán : Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử : 4x2 – 4xy – 6y2 + 6xy b) x3 – 19x – 30 Bài 2 : Thực hiện phép tính : x3y+xy3x4yx+1x-11-xx2-2x+1 + b) : ( x2 + y2) 2x2-x-3x2+2x+1 Bài 3 : Cho A = Tìm x để biểu thức luôn được xác định Tìm x để biểu thức có giá trị bằng 0 Tìm x để giá trị của biểu thức là số dương BC2Bài 4 :Cho hình chữ nhật ABCD . Vẽ BH ^ AC. Gọi K, M lần lượt là trung điểm của HC và AD . Vẽ KN ^ AB, KN cắt BH tại G.Chứng minh : ABKDMKa) GK = b) Tứ giác AMKG là hình bình hành c) = ĐÁP ÁN : Câu hỏi trắc nghiệm ( 2 đ ) 1 – a 2- d 3 –c 4- b 5- d 6 – c 7- d 8 – b Bài toán : ( 8 đ ) a) 2( x –y) (2x+ 3y) ( x +3)( x -5 ) ( x + 2) 1x2xx-1 2) a) b) 3) a) ( x +1) 2 ≠ 0 Þ x ≠ -1 b) Để A = 0 thì 2x2 – x – 3 = 0 hay ( 2x – 3) ( x+1) = 0 x = -1 hay x = 3/2 c) Để A > 0 thì ( 2x – 3) ( x+1) > 0 vì ( x+ 1)2 ≥ 0 ( với mọi x ) 1) x > 3/2 2) x < -1 4) a) GK là đường trung bình của DHBC b) AM // GK ; AM = GK ABKDMK C) = vì cùng bù với góc AMK

File đính kèm:

  • docDe thi HKI_Toan8_Tran van On_07-08.doc