Kiểm tra 1 tiết chương 1 môn toán 10

. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:

1.Kiến thức: Giúp HS nắm được:

-Mệnh đề, phủ định mệnh đề, phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu .

-Chứng minh mệnh đề bằng phương pháp phản chứng.

-Tập hợp và các phép toán trên tập hợp.

-Quy tròn số gần đúng.

2.Kỹ năng: Rèn cho HS:

 

docx3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 3302 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết chương 1 môn toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lê Hồng Phong GV : Trần Đông Phong Ngày soạn: 1/9/2010 Tuần: 5 Ngày dạy: 7/9/2010 Tiết PPCT: 13 LỚP 10 Đại số nâng cao: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 I. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây: 1.Kiến thức: Giúp HS nắm được: -Mệnh đề, phủ định mệnh đề, phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu . -Chứng minh mệnh đề bằng phương pháp phản chứng. -Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. -Quy tròn số gần đúng. 2.Kỹ năng: Rèn cho HS: -Nhận biết mệnh đề và biết tính đúng sai của nó -Kỹ năng phủ định một mệnh đề, cũng như kỹ năng sử dụng kí hiệu . -Biết sử dụng phương pháp chứng minh phản chứng. -Biết vận dụng kiến thức xử lý các bài toán trên tập hợp. -Biết quy tròn số gần đúng. 3.Tư duy và thái độ: -Nghiêm túc, tích cực, có tư duy logic. -Biết đưa những kiến thức và kĩ năng mới về kiến thức và kĩ năng quen thuộc. -Biết nhận xét và đánh giá bài làm cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Chuẩn bị của thầy:Bài sọan, Đề kiểm tra 2.Chuẩn bị của trò: Ngoài đồ dùng làm bài như thước kẻ, bút còn có máy tính cầm tay, giấy kiểm tra. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2.Bài cũ: (không) 3.Nội dung bài mới: Phát đề cho HS làm bài tại lớp: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN lớp 10A Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1: Họ và tên học sinh: . Lớp : . Câu 1(2 đ) Cho các tập hợp A = {1; 2; a; b; c}, B = {}, C = {1; 2; 3; a; b} Xác định các tập hợp sau: a. (AB) \ C b. (BC) c. (AB) \ (AC) d. (AB) (AC) Câu 2(2 đ) Cho các tập hợp A = [-2; 4], B = (0; 6], C = (; 2) Xác định các tập hợp sau: a. AB b. (BC) c. B\ (AC) d. (AB) C Câu 3(1 đ)Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? Nếu nó là mệnh đề hãy cho biết nó là mệnh đề đúng hay mệnh đề sai? a. 13 là một số nguyên tố. b. Liệu các em đã thật sự nghiêm túc với bản thân mình trong học tập chưa? c. Lăng Bác Hồ ở Ba Đình. d. Hình chữ nhật là hình thoi có một góc vuông. Câu 4(2 đ) Hãy nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau, cho biết tính đúng sai của các mệnh đề phủ định đó, vì sao? a. P: “ chia hết cho 3” b. Q: “” c. R: “ q2 = 3” d. S: “” Câu 5(2 đ) Chứng minh rằng trong một tam giác, có ít nhất một góc có số đo bé hơn hoặc bằng 600 Câu 6(1 đ) Làm tròn các chữ số sau: a. 1256321 đến chữ số hàng chục nghìn. b. 34,56124 đến chữ số phần nghìn. -------------------------------Hết---------------------------- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN lớp 10A Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2: Họ và tên học sinh: . Lớp : . Câu 1(2 đ) Cho các tập hợp A = {1; 2; d; b; c}, B = {}, C = {1; 2; 3; d; b} Xác định các tập hợp sau: a. (AB) \ C b. (BC) c. (AB) \ (AC) d. (AB) (AC) Câu 2(2 đ) Cho các tập hợp A = [-3; 4], B = (-1; 6], C = (; 3) Xác định các tập hợp sau: a. AB b. (BC) c. B\ (AC) d. (AB) C Câu 3(1 đ)Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? Nếu nó là mệnh đề hãy cho biết nó là mệnh đề đúng hay mệnh đề sai? a. 5 là một số nguyên tố. b. Liệu các em đã thật sự nghiêm túc với bản thân mình trong học tập chưa? c. Lăng Bác Hồ ở Ba Đình. d. Hình vuông là hình thoi có một góc vuông. Câu 4(2 đ) Hãy nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau, cho biết tính đúng sai của các mệnh đề phủ định đó, vì sao? a. P: “ chia hết cho 2” b. Q: “” c. R: “ q2 = 5” d. S: “” Câu 5(2 đ) Chứng minh rằng trong một tam giác, có ít nhất một góc có số đo bé hơn hoặc bằng 600 Câu 6(1 đ) Làm tròn các chữ số sau: a. 1256371 đến chữ số hàng trăm. b. 34,56124 đến chữ số phần trăm. -------------------------------Hết---------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- ĐỀ 1: Ma trận đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Bài 1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biến Chủ điểm 1: Nhận biết và phân biệt tính đúng sai của mệnh đề. Chủ điểm 2: Phủ định mệnh đề có chứ kí hiệu 0.5 0.5 0.5 0.5 1 3 Bài 2: Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học Chủ điểm: Chứng minh phản chứng. 0.5 0.5 1 2 Bài 3: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. Chủ điểm: Các phép toán trên tập hợp. 1 2 1 4 Bài 4: Số gần đúng và sai số. Chủ điểm: Quy tròn số gần đúng. 0.5 0.5 1 Tổng điểm 3 4 3 10 Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. (AB) \ C = b. (BC) = {1;2;3;a;b;c} c. (AB) \ (AC) = d. (AB) (AC) = {1;2;a;b} 0,5đ - 0,5đ 0,5đ - 0,5đ Câu 2 a. AB = (0; 4] b. (BC) = [-2; 4] c. B\ (AC) = [2;6] d. (AB) C = (; 4] 0,5đ - 0,5đ 0,5đ - 0,5đ Câu 3 a. Là mệnh đề đúng. b. Không phải mệnh đề. c. Là mệnh đề đúng. d. Là mệnh đề đúng. 0,25đ - 0,25đ 0,25đ - 0,25đ Câu 4 a. : “ không chia hết cho 3” MĐ đúng ví dụ 5 không chia hết cho 3. b. : “” MĐ sai vì c. : “ q2 3” MĐ đúng vì số hữu tỉ có dạng d. : “” Đúng ví dụ x = 1 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 5 Giả sử trong một tam giác ABC, không có góc nào bé hơn hoặc bằng 600. Khi đó , trái với giả thiết là 3 góc của một tam giác. Vậy trong một tam giác, có ít nhất một góc có số đo bé hơn hoặc bằng 600. 0,5đ 1đ 0.5đ Câu 6 a. 1260000 b. 34,561 0,5đ - 0,5đ Tổng điểm 10 4.Củng cố bài tập: thu bài, nhân xét tiết kiểm tra 5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà: xem trước bài:Đại cương về hàm số 6.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docxTIET 13 KIEM TRA 1T.docx