Kiểm tra 1 tiết chương 2 môn: Đại số lớp 7

Câu4 (1đ)

a) Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là .và x gọi là biến số.

b) Khi x thay đổi mà y luôn luôn nhận được một giá trị thì y được gọi là.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6211 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết chương 2 môn: Đại số lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày … thỏng12 năm 2008 Họ và tờn: ………………….. Lớp: ………. KIỂM TRA 1 TIẾT C2 MễN: ĐẠI SỐ LỚP 7 Điểm Lời phờ của thầy, cụ giỏo Đề bài Phần 1: Trắc nghiệm khỏch quan A. Khoanh trũn chữ cỏi in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng Câu1(0,5đ) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y=3. Hệ số a của y đối với x là A. 15 B. C. D. Một kết quả khác. Câu2 (0,5đ) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=5 thì y=3. Hệ số a của y đối với x là A. 15 B. C. D. Một kết quả khác. Câu3 (1đ). Cho hàm số f(x) = 2- 2x2 . a) Giá trị của hàm số tại x = 0 là: A. f(0) = 0 B. f(0) = -2 C. f(0) = 2 D. f(0) = 4 b) Hàm số có giá trị là -6 khi : A. x=5 B. x=2 C. x= 4 D. x = - 4 B. Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau : Câu4 (1đ) a) Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là ..................................................và x gọi là biến số. b) Khi x thay đổi mà y luôn luôn nhận được một giá trị thì y được gọi là.................. Câu 5 (1đ) a) Điểm M có toạ độ (x0; y0) được kí hiệu là........................................................... b) Đồ thị hàm số y = ax(a là …………………………đi qua gốc toạ độ. Phần 2: Tự luận Câu 6 (2đ): Cho x =5, y=-15 . Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x khi: a) y tỉ lệ thuận với x. b) y tỉ lệ nghịch với x. Câu 7 (4đ) : Vẽ đồ thị hàn số y= -1,5x Thứ 7 Ngày 21 thỏng2 năm 2009 Họ và tờn: ………………….. Lớp : 7A1 KIỂM TRA 1 TIẾT C3 MễN: ĐẠI SỐ LỚP 7 Điểm Lời phờ của thầy, cụ giỏo Đề bài A. Trắc nghiệm khách quan: Câu 1(2 điểm) Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau: 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 Hãy dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau: a) Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 20 a)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 20 b)Tần số học sinh có điểm 7 là: A. 3 B. 4 C. 5 c) Tần số tương ứng của các giá trị từ nhỏ đến lớn lần lượt là : A. 2; 1; 2; 4; 4; 5; 2 B. 4; 4; 5; 2; 2; 1; 2 C. 2; 4; 1; 2; 4; 4; 1 B. Tự luận: Câu 2 (3 điểm): Điều tra về "màu mà bạn ưa thích nhất" đối với các bạn trong lớp, bạn Lan thu được ý kiến trả lời và ghi được bảng sau: xanh vàng đỏ trắng trắng trắng đỏ đỏ trắng vàng tím vàng trắng đỏ vàng vàng vàng hồng vàng trắng vàng đỏ đỏ đỏ đỏ vàng đỏ trắng đỏ đỏ đỏ đỏ đỏ vàng hồng trắng a) Theo em, bạn Lan phải là gì để có bảng trên? b) Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời? c) Dấu hiệu ở đây là gì? d) Có bao nghiêu màu được các bạn nêu ra? e) Số bạn thích đối với mỗi màu (tần số)? f) Màu nào được nhiều bạn yêu thích nhất? Câu 3 (5đ) Số cân nặng của 20 bạn ( Tính tròn đến kg) trong một lớp ghi lại như sau: 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 Dựa vào bảng trên hãy thực hiện các câu sau: a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “ Tần số ” (ngang và dọc ) rồi rút ra một số nhận xét. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docKiem tra chuong IIDai so 7 Chuan.doc
Giáo án liên quan