Kiểm tra 1 tiết chương II môn đại số 9

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng

Câu 1: (0,5 điểm). Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 5 là:

 A. (-2; -1) B. (3; 2) C. (1; -3) D. (1; 5)

Câu 2: (0,5 điểm). Đồ thị hai hàm số: y = x + 2 và y = x + 5 (2) cắt nhau tại điểm:

A. (2; 5) B. (-1; -5); C. (6; -2); D. (6; 8)

Câu 3: (0,5 điểm). Hàm số: y = (m + 3)x + 5 đồng biến khi

A. m < 3; B. m > 3; C. m ≥ -3; D. m > -3

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết chương II môn đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : Lớp 9B KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN : ĐẠI SỐ 9 Năm học: 2012 – 2013 Điểm Lời phê 1 Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1: (0,5 điểm). Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 5 là: A. (-2; -1) B. (3; 2) C. (1; -3) D. (1; 5) Câu 2: (0,5 điểm). Đồ thị hai hàm số: y = x + 2 và y = x + 5 (2) cắt nhau tại điểm: A. (2; 5) B. (-1; -5); C. (6; -2); D. (6; 8) Câu 3: (0,5 điểm). Hàm số: y = (m + 3)x + 5 đồng biến khi A. m 3; C. m ≥ -3; D. m > -3 Câu 4: (0,75).Nối mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để được khẳng định đúng. Cột A Nối ghép Cột B 1. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’0) song song với nhau khi và chỉ khi 1 - a) a a’ 2. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’0) cắt nhau khi và chỉ khi 2 - b) a = a’ b = b’ 3. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’0) trùng nhau khi và chỉ khi 3 - d) a a’ b b’ c) a = a’ b b’ Câu 5: (0,75 điểm). Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau: Câu Đúng Sai a) Đường thẳng y = (m - 2)x + 3 tạo với trục Ox một góc tù m - 2 < 0m < 2. b) Với a > 0, góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc tù. c) Với a < 0 góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc nhọn. Phần II. Tự luận: (7 điểm). Câu 6: (2,5 điểm). Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x – 7. Tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho là: a) Hai đường thẳng song song; b) Hai đường thẳng cắt nhau; c) Hai đường thẳng vuông góc. Câu 7: (1,5 điểm). Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2; 1) Câu 8: (3 điểm). Cho hai hàm số y = x + 3 (1) và y = x + 3 (2) a) Vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ b) Gọi giao điểm của đường thẳng (1) và (2) với trục hoành lần lượt là M và N, giao điểm của đường thẳng (1) và (2) là P. Xác định toạ độ các điểm M; N; P c) Tính độ dài các cạnh của với độ dài trên hệ trục là cm B. HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM: Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm). Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 5 Câu 5 Tổng Đáp án C D C 1 - d 2 - a 3 - b a) Đ b) S c) S Điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 điểm Phần II. Tự luận. (7 điểm). Câu 6. (2,5 điểm). Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x – 7 Điều kiện m 0; m a) Hai đường thẳng song song b) Hai đường thẳng cắt nhau Câu 7. (1,5 điểm). Đường thẳng đi qua gốc toạ độ có dạng y = ax (1) và đi qua điểm A(2; 1) nghĩa là x = 2; y = 1 thay vào (1) ta được: 1 = a.2 a = Vậy hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm A(2; 1) là a = Câu 8. (3 điểm) a) Hàm số y = x + 3 Cho x = 0 y = 3 y = 0 x = -3 Hàm số y = Cho x = 0 y = 3 y = 0 x = 6 b) Toạ độ của các điểm: M (-3; 0) ; N (6; 0) ; P (0; 3) c) Tính độ dài các cạnh của + MN = MO + ON = 3 + 6 = 9(cm) + MP = (cm) + NP = 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 0,5 0,5 0,5

File đính kèm:

  • docDE KT CIIDS9.doc