Câu 1: Điều kiện để có dòng điện là gì?
A. Phải có nguồn điện B. Phải có vật dẫn điện
C. Phải có hiệu điện thế D. Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện thế?
A. Jun B. Oát C. Vôn D. Ampe
Câu 3: Suất điện động của một pin là 6V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích
2.10-6 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện?
A. 3.10-6J B. -3.106J C. 12.10-6J D. -12.10-6J
Câu 5: Một điện lượng 6mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s. Tính cường độ dòng điện qua dây dẫn này:
A. 12.10-3A B. 3.10-3A C. 1/3A D. Đáp án khác
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết HKI môn Vật lý 11 chuẩn - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 2
KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI)
MÔN: VẬT LÝ 11 CHUẨN
Họ tên:
Lớp:.
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Học sinh ghi phần trả lời của mình vào bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu 1: Điều kiện để có dòng điện là gì?
A. Phải có nguồn điện B. Phải có vật dẫn điện
C. Phải có hiệu điện thế D. Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện thế?
A. Jun B. Oát C. Vôn D. Ampe
Câu 3: Suất điện động của một pin là 6V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích
2.10-6 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện?
A. 3.10-6J B. -3.106J C. 12.10-6J D. -12.10-6J
Câu 4: Biểu thức nào sau đây được dùng để tính điện năng tiêu thụ mạch ngoài:
A. B.
C. D.
Câu 5: Một điện lượng 6mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s. Tính cường độ dòng điện qua dây dẫn này:
A. 12.10-3A B. 3.10-3A C. 1/3A D. Đáp án khác
Câu 6: Một acquy có =15V, r=0. Tích điện cho một tụ có điện dung 100nF. Điện tích của tụ bằng:
A. 15.10-6C B. 15.10-4C C. 15.10-10C D. 15.10-8C
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện tử và proton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
B. Điện tử và nơtron có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
C. Điện tử và proton có cùng khối lượng
D. Proton và nơtron có cùng điện tích
Câu 8: Một bàn là có công suất 500W. Mỗi ngày sử dụng 2giờ. Tính tiền phải trả trong 1 tháng (30ngày), biết 1KW.h=600đ:
A. 30.000đ B. 18.000đ C. 15.000đ D. Đáp án khác
Câu 9: Khi một điện tích q=-2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường có hiệu điện thế UMN = 12V. Hỏi lực điện sinh công bằng bao nhiêu?
A. -2J B. -0,5J C. -72J D. Đáp án khác
Câu 10: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q=-10.10-8C gây ra tại một điểm cách nó 10cm trong môi trường có hằng số điện môi là:
A. 900V/m B. 300V/m C. 60V/m D. 30V/m
Câu 11: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài?
A. UN tăng khi RN giảm
B. UN không phụ thuộc RN
C. UN tăng khi RN tăng
D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0
Câu 12: Một pin điện hóa có suất điện động 12V, r=2 dùng để thắp sáng một bóng đèn có ghi 4V-4W. Tính cường độ dòng điện qua đèn:
A. 6A B. 3A C. 2A D. 1A
Câu 13: Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi cách nhau 4cm. Khi đưa ra xa 8cm thì tương tác giữa chúng bây giờ là:
A. B. 4 C. 16 D.
Câu 14: Nếu tăng độ lớn của mỗi điện tích 4 lần, giảm khoảng cách 2 lần thì lực tương tác:
A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần C. giảm 8 lần D. tăng 8 lầnư
Biết mỗi nguồn có:
;
Tính ?
Câu 15:
A
B
M
A. 12V; 4 B. 8V; 8 C. 12V; 6 D. 20V; 4
II. TỰ LUẬN:(6đ)
Câu 1: a) Định luật Culông: Phát biểu, công thức? (0,5đ)
b) Định nghĩa điện trường? Viết biểu thức cường độ điện trường của một điện tích điểm? (0,5đ)
c) Suất điện động của nguồn điện: Phát biểu định nghĩa? Viết biểu thức? (0,5đ)
Câu 2: (1đ) Cho 2 điện tích q1=-4.10-6C tại M, q2=-8.10-6C tại N, trong chân không, MN = 12cm. Vẽ hình và tính cường độ điện trường tổng hợp tại O là trung điểm của MN?
Câu 3: (1đ)Cho mạch điện sau:
R1
R2
Mỗi nguồn có cùng suất điện động và điện trở trong:
Tính ? I ?
Chuùc caùc em thaønh coâng!
HẾT
R1=4, R2=8
R3=7, R4=5
Tính:
Cường độ dòng điện toàn mạch? (1đ)
Công suất tiêu thụ (mạch ngoài)? (0,5đ)
Hiệu suất của nguồn điện? (0,5đ)
Hiệu điện thế giữa 2 đầu R1? (0,5đ)
R1
R3
R4
R2
Câu 4: (2,5đ)
File đính kèm:
- KT 1 tiet HKI Trac nghiem Tu luan.doc