Kiểm tra 1 tiết khối 10

Câu 1 Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm bằng cách :

A Đổ axit đặc vào nước.

B Đổ nước vào axit.

C Cho từ từ axit đặc vào nước.

D Cho từ từ nước vào axit.

Đáp án C

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1564 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 10 Câu 1 Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm bằng cách : A Đổ axit đặc vào nước. B Đổ nước vào axit. C Cho từ từ axit đặc vào nước. D Cho từ từ nước vào axit. Đáp án C Câu 2 Axit sunfuric đặc có thể làm khô được cặp khí nào : A CO2, SO2. B CO2, NH3. C SO2, H2S. D SO2, NH3. Đáp án A Câu 3 Dãy chất nào sau nay vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử : A SO2, H2S, S. B S, Cl2, O2. C Br2, SO2, S. D S, Ca, H2S. Đáp án C Câu 4 Hỗn hợp khí O2 và O3 có tỉ khối hơi đối với H2 là 18. Thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là : A 25% và 75%. B 75% và 25%. C 60% và 40%. D 40% và 60%. Đáp án B Câu 5 Phản ứng : H2S + KMnO4 + H2SO4 à K2SO4 + MnSO4 + H2O. Số phân tử chất khử và chất oxi hóa lần lượt là : A 5 và 8. B 8 và 5. C 4 và 5. D 5 và 4. Đáp án A Câu 6 Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 250ml NaOH 2M. Số mol muối NaHSO3 và Na2SO3 lần lượt là : A 0,2 và 0,1. B 0,1 và 0,2. C 0,3 và 0,5. D 0,3 và 0,3. Đáp án B Câu 7 Số oxi hóa củalưu huỳnh trong hợp chất H2S2O7 là : A +2. B +4. C +6. D +8. Đáp án C Câu 8 Thuốc thử có thể dùng nhận biết 4 dd : NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2 là : A Quỳ tím và AgNO3. B Quỳ tím và BaCl2. C BaCl2 và AgNO3. D AgNO3 và Na2SO4. Đáp án B Câu 9 Có 100ml dd H2SO4 98% (d = 1,84g/ml). Thể tích nước cần pha loãng H2SO4 trên thành dd H2SO4 25% là : A 537,28ml. B 721,28ml. C 540,96ml. D 450,8ml. Đáp án A Câu 10 Sơ đồ dùng sản xuất H2SO4 ở Việt Nam là : A S à SO2 à SO3 à H2SO4. B S à SO2 à H2SO4. C FeS2 à SO2 à SO3 à H2SO4. D FeS à SO2 à SO3 à H2SO4. Đáp án C Câu 11 Cho phương trình : 3H2SO4 + H2S à 4SO2 + 4H2O. Kết luận nào sau nay sai : A H2SO4 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. B H2SO4 là chất khử, H2S là chất oxi hóa. C H2SO4 là chất bị khử, H2S là chất bị oxi hóa. D H2SO4 oxi hóa H2S thành SO2, và nó bị khử thành SO2. Đáp án B Câu 12 Cặp chất nào có thể tồn tại trong một bình chứa : A H2S và SO2. B HI và Cl2. C H2SO4 và BaCl2. D O2 và Cl2. Đáp án D Câu 13 Hòa tan hoàn toàn 3,72g hỗn hợp Zn và Fe bằng dd H2SO4 loãng, thấy thoát ra 1,344 lít khí (đktc) và m gam hỗn hợp muối sunfat. Giá trị của m là : A 9,48g. B 9,6g. C 3,84g. D 9,72g. Đáp án A Câu 14 Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit : A O2. B O3. C SO2. D CO2. Đáp án C Câu 15 Cho các chất : Cu, C, Br2, CH4, Au, Mg. Số chất phản ứng được với O2 là : A 3. B 4. C 5. D 6. Đáp án B Câu 16 Cấu hình electron của lưu huỳnh là : A 1s22s22p4. B 1s22s22p63s23p4. C 1s22s22p63s23d4. D 1s22s22p63p6. Đáp án B Câu 17 Đun nóng hỗn hợp gồm 0,65g Zn và 0,64g S trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được các chất là : A Zn dư và ZnS. B S dư và ZnS. C ZnS. D Zn, S và ZnS. Đáp án B Câu 18 Đun nóng hỗn hợp gồm 0,64g Cu và 0,64g S trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là : A 1,28g. B 0,96g. C 1,92g. D 1,6g. Đáp án A Câu 19 Thuốc thử có thể nhận biết 3 dd : HCl, H2SO3, H2SO4 là : A Quỳ tím. B NaOH. C Ba(OH)2. D AgNO3. Đáp án C Câu 20 Cặp kim loại nào không phản ứng với H2SO4 đặc nguội : A Al, Cu. B Fe, Zn. C Al, Fe. D Ag, Fe. Đáp án C Câu 21 Cho phương trình : Mg + SO2 à S + MgO. Vai trò các chất trong phản ứng là : A Mg là chất khử, SO2 là chất oxi hóa. B Mg là chất oxi hóa, SO2 là chất khử. C Mg là chất khử, S là chất oxi hóa. D MgO là chất khử, S là chất oxi hóa. Đáp án A Câu 22 Phản ứng nào điều chế được nhiều oxi nhất : A 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2. B 2KClO3 à 2KCl + 3O2. C 2KNO3 à 2KNO2 + O2. D 2HgO à 2Hg + O2. Đáp án B Câu 23 Axit sunfuric đặc không làm khô được khí nào : A SO2. B H2S. C CO2. D O2. Đáp án B Câu 24 Cho 71,2g hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3 phản ứng với H2SO4 loãng dư, thu được 13,44 lít khí (đktc). Thành phần % về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là : A 70,8% và 29,2%. B 29,2% và 70,8%. C 80% và 20%. D 20% và 80%. Đáp án A Câu 25 H2SO4 loãng có thể phản ứng với cả dãy chất nào sau đây : A NaOH, Cu, CuO, Na2CO3. B FeO, Fe, C, KOH. C MgO, Mg, Na2SO3, Mg(OH)2. D S, Al, C6H12O6, HI. Đáp án C Câu 26 Cho các chất : sắt, lưu huỳnh, dd HCl. Có mấy cách điều chế được H2S : A 1. B 2. C 3. D 4. Đáp án B Câu 27 Hợp chất có thành phần % theo khối lượng 2,04% H ; 32,65% S ; 65,31% O là : A H2SO4. B H2SO3. C H2S2O7. D H2S3O10. Đáp án A Câu 28 Đốt cháy hoàn toàn 4,08g hợp chất A, thu được 2,16g H2O và 2,688 lít SO2 (đktc). Công thức phân tử của (A) là : A H2SO3. B H2SO4. C H2S. D H4S. Đáp án C Câu 29 Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực : A SO2. B SO3. C H2S. D H2SO4. Đáp án C Câu 30 Hòa tan vừa đủ 8,8g hỗn hợp Mg và MgO vào V lít H2SO4 2M thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của V là : A 100ml. B 150ml. C 250ml. D 200ml. Đáp án B

File đính kèm:

  • docKT 1 tiet lan 1 HKII THPT Vinh XuongAG.doc
Giáo án liên quan