Kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Đại số 7

Câu 3: Một vòi nước chảy vào một bể nước, mỗi phút được x lít. Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ bể ra, mỗi phút chảy được một lượng nước bằng lượng nước chảy vào. Biểu thị số nước có trong bể sau y phút khi mở đồng thời cả 2 vòi?

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1: KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 MÔN ĐẠI SỐ THỜI GIAN 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ Họ và tên:.............................................................. Lớp:....................... TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng tương ứng với từng câu hỏi Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = - 3 và y = -2 là: A. 30 B. -30 C. 11 D. -11 Câu 2: Đơn thức viết dưới dạng thu gọn là: A. B. C. D. Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x (m), chiều rộng là y (m) (với x, y > 4). Người ta mở một lối đi xung quanh vườn trên đất thuộc vườn có bề rộng là 1m. Biểu thức diện tích phần đất còn lại để trồng trọt là: A. (x – 2)y B. (x – 2)(y - 2) C. x( y – 2) D. xy Câu 4: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 5: Đa thức thu gọn của đa thức A = là: A. B. C. D. Trả lời câu 6, 7, 8 với các đa thức sau: P(x) = ; Q(x) = ; R(x) = Câu 6: P(x) + R(x) là đa thức: A. B. C. D. Câu 7: Q(x) – R(x) là đa thức: A. B. C. D. Câu 8: P(x) – Q(x) + R(x) là đa thức: A. B. C. D. II. TÖÏ LUAÄN (6 ÑIEÅM) Bài 1: Cho các đơn thức sau: Tính tích của các đơn thức sau rồi xác định hệ số, bậc của tích vừa tìm được Tính giá trị của tích tại Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x) = Sắp xếp hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) Chứng tỏ x = - 1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x) Đề số 2: KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 MÔN ĐẠI SỐ THỜI GIAN 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ Họ và tên:.............................................................. Lớp:....................... I. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng tương ứng với từng câu hỏi Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = - 3 và y = -2 là: A. 30 B. -30 C. -36 D. 36 Câu 2: Đơn thức viết dưới dạng thu gọn là: A. B. C. D. Câu 3: Một vòi nước chảy vào một bể nước, mỗi phút được x lít. Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ bể ra, mỗi phút chảy được một lượng nước bằng lượng nước chảy vào. Biểu thị số nước có trong bể sau y phút khi mở đồng thời cả 2 vòi? A. B. C. D. Câu 4: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 5: Đa thức thu gọn của đa thức A = là: A. B. C. D. Trả lời câu 6, 7, 8 với các đa thức sau: P(x) = ; Q(x) = ; R(x) = Câu 6: P(x) + R(x) là đa thức: A. B. C. D. Câu 7: Q(x) – R(x) là đa thức: A. B. C. D. Câu 8: P(x) – Q(x) + R(x) là đa thức: A. B. C. D. II. TÖÏ LUAÄN (6 ÑIEÅM) Bài 1: Cho các đơn thức sau: Tính tích của các đơn thức sau rồi xác định hệ số, bậc của tích vừa tìm được Tính giá trị của tích tại Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x) = Sắp xếp hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) Chứng tỏ x = - 1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x) Đề số 3: KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 MÔN ĐẠI SỐ THỜI GIAN 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ Họ và tên:.............................................................. Lớp:....................... I. TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng tương ứng với từng câu hỏi Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = - 1 và y = -2 là: A. 30 B. -30 C. 10 D. -10 Câu 2: Đơn thức viết dưới dạng thu gọn là: A. B. C. D. Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x (m), chiều rộng là y (m) (với x, y > 4). Người ta mở một lối đi xung quanh vườn trên đất thuộc vườn có bề rộng là 1,5m. Biểu thức diện tích phần đất còn lại để trồng trọt là: A. (x – 3)y B. (x – 3)(y - 3) C. x( y – 3) D. xy Câu 4: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 5: Đa thức thu gọn của đa thức A = là: A. B. C. D. Trả lời câu 6, 7, 8 với các đa thức sau: P(x) = ; Q(x) = ; R(x) = Câu 6: P(x) + R(x) là đa thức: A. B. C. D. Câu 7: Q(x) – R(x) là đa thức: A. B. C. D. Câu 8: P(x) – Q(x) + R(x) là đa thức: A. B. C. D. II. TÖÏ LUAÄN (6 ÑIEÅM) Bài 1: Cho các đơn thức sau: Tính tích của các đơn thức sau rồi xác định hệ số, bậc của tích vừa tìm được Tính giá trị của tích tại Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x) = Sắp xếp hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) Chứng tỏ x = - 1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x) Đề số 4: KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 MÔN ĐẠI SỐ THỜI GIAN 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ Họ và tên:.............................................................. Lớp:....................... I.TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng tương ứng với từng câu hỏi Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = - 3 và y = -2 là: A. 30 B. -30 C. 11 D. -11 Câu 2: Đơn thức viết dưới dạng thu gọn là: A. B. C. D. Câu 3: Một vòi nước chảy vào một bể nước, mỗi phút được x lít. Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ bể ra, mỗi phút chảy được một lượng nước bằng lượng nước chảy vào. Biểu thị số nước có trong bể sau y phút khi mở đồng thời cả 2 vòi? A. B. C. D. Câu 4: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 5: Đa thức thu gọn của đa thức A = là: A. B. C. D. Trả lời câu 6, 7, 8 với các đa thức sau: P(x) = ; Q(x) = ; R(x) = Câu 6: P(x) + R(x) là đa thức: A. B. C. D. Câu 7: Q(x) – R(x) là đa thức: A. B. C. D. Câu 8: P(x) – Q(x) + R(x) là đa thức: A. B. C. D. II. TÖÏ LUAÄN (6 ÑIEÅM) Bài 1: Cho các đơn thức sau: Tính tích của các đơn thức sau rồi xác định hệ số, bậc của tích vừa tìm được Tính giá trị của tích tại Bài 2: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x) = Sắp xếp hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) Chứng tỏ x = - 1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x) BÀI LÀM ĐÁP ÁN ĐỀ 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 B A D A C A B C O 1 2 4 6 8 2 3 4 5 6 n x a) Daáu hieäu laø soá giaáy vuïn cuûa moãi baïn trong ñôït phaùt ñoäng phong traøo keá hoaïch nhoû. (1 ñ) b) Laäp baûng taàn soá ñuùng 1 ñ. Tính soá trung bình ñuùng 1 ñ Giaù trò (x) Taàn soá (n) Tích (x.n) 1 2 3 4 5 6 1 5 9 7 3 2 1 10 27 28 15 12 N = 27 Toång: 93 c) Veõ bieåu ñoà ñuùng 2 ñ Nhaän xeùt: (1 ñ) - Tuy caùc giaù trò cuûa daàu hieäu laø 40 song chuû yeáu coù 5 giaù trò khaùc nhau laø 2; 3; 4; 5; 6 - Ña soá caùc baïn ñaõ goùp töø 2 ñeàn 4 kg giaáy vuïn. - Chæ coù 1 baïn goùp ñöôïc 6 kg. - Trung bình moãi baïn goùp hôn 3 kg ĐỀ 2: 1 2 3 4 5 6 7 8 C B A C A C C B ĐỀ 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 A D C D D B D C ĐỀ 4: 1 2 3 4 5 6 7 8 D B C A C C B A

File đính kèm:

  • doc4 de ktra dai so 7 lan 4.doc
Giáo án liên quan