Caâu 1. Nguyên tử của một nguyên tố hóa học nào có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1
A. Mg( Z= 12) B. Na( Z= 11) C. K( Z= 19) D. Ca( Z= 20)
Caâu 2. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99% ; 10,00% và 11,01% . Nguyên tử khối trung bình của Mg là
A. 24. B. 24,32. C. 25. D. 25,32.
17 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra: 1 tiết lớp 10 môn: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Tröôøng THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1 TIẾT
Lớp ................... MÔN: HÓA HỌC
Họ tên :............................................
Toâ ñen vaø kín phöông aùn maø em cho laø ñuùng nhaát :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NOÄI DUNG ÑEÀ SOÁ : 111
Caâu 1. Nguyên tử của một nguyên tố hóa học nào có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1
A. Mg( Z= 12) B. Na( Z= 11) C. K( Z= 19) D. Ca( Z= 20)
Caâu 2. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99% ; 10,00% và 11,01%. Nguyên tử khối trung bình của Mg là
A. 24. B. 24,32. C. 25. D. 25,32.
Caâu 3. Lớp N có số e tối đa là
A. 32 B. 50 C. 18 D. 8
Caâu 4. Một đồng vị của nguyên tử photpho là Nguyên tử này có số e là :
A. 32 B. 15 C. 17 D. 41
Caâu 5. Cấu hình e của nguyên tử N( Z= 7) là 1s22s22p3. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngoài cùng có 3e. B. Lớp ngoài cùng có 5e.
C. Lớp K có 2e. D. Lớp L có 5e.
Caâu 6. Hiđro có 3 đồng vị: ; ; . Clo có 2 đồng vị: ; . Số phân tử HCl khác nhau là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Caâu 7. Nguyên tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của nguyên tử Fe là
A. 26 B. 56 C. 82 D. 30
Caâu 8. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và số nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 13p ,13e,14n. D. 14p, 13e, 13n.
Caâu 9. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Nguyên tố Y có số khối là
A. 15 B. 31 C. 46 D. 30
Caâu 10. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X là
A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p1. D. 1s22s22p63s1.
Caâu 11. Một nguyên tử có cấu hình e ngoài cùng 3s23p5. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là
A. 16 B. 17 C. 18 D. 15
Caâu 12. Trong số các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 15, 17, 20. Những nguyên tố phi kim có số hiệu nguyên tử là
A. 15, 17 B. 11,15 C. 17, 20 D. 3, 20
Caâu 13. X là một kim loại hóa trị II. Cho 6,082g X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 l H2 ở đktc. Tên của nguyên tố X là
A. Ca. B. Ba. C. Fe. D. Mg.
Caâu 14. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A. B. C. D.
Caâu 15. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 6 B. 14 C. 18 D. 10
Caâu 16. Cấu hình electron của nguyên tử Oxi có Z=8 là :
A. 1s22s22p3. B. 1s22s32p4. C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p6.
Caâu 17. Lớp L có số phân lớp electron là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Caâu 18. Trong các lớp e : K, L, M, N. Lớp nào liên kết với hạt nhân yếu nhất ?
A. M. B. N. C. K. D. L.
Caâu 19. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Trong tự nhiên đồng vị chiếm 44%. Phần còn lại là đồng vị khác. Xác định khối lượng của đồng vị còn lại
A. 106. B. 108. C. 107. D. 105.
Caâu 20. Đồng có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị là :
A. 27% và 73%. B. 73% và 27%. C. 75% và 25%. D. 25% và 75%.
Caâu 21. Số lớp electron trong nguyên tử magiê( Z= 12) là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Caâu 22. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z=8, Z=16 có đặc điểm nào chung?
A. Có 2 eletron ở lớp ngoài cùng . B. Có 4 electron ở lớp ngoài cùng .
C. Lớp ngoài cùng bão hòa. D. Có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
Caâu 23. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bão hòa?
A. 3p6 B. 3d6 C. 4f14 D. 5s2
Caâu 24. Một nguyên tử M có 75e và 110n. Kí hiệu của nguyên tử M là
A. B. C. D.
Caâu 25. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A. B. C. D.
Caâu 26. Oxi tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị 99,757% ; 0,039% và 0,204%. Thể tích của 0,4g oxi ở đktc là
A. 8,96 l. B. 0,29 l. C. 0,56 l. D. 6,4 l.
Caâu 27. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron và proton. B. proton và electron.
C. nơtron, proton và electron. D. nơtron và electron.
Caâu 28. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số proton.
C. số nơtron. D. số nơtron và số proton.
Caâu 29. Nguyên tố có Z=11 thuộc loại nguyên tố
A. p B. d C. s D. f
Caâu 30. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 9. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X lớn hơn tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 14. X , Y là
A. P và S. B. Fvà Si. C. P và O. D. O và P.
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Tröôøng THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1TIẾT
Lớp ................... MÔN: HÓA HỌC
Họ tên :............................................
Toâ ñen vaø kín phöông aùn maø em cho laø ñuùng nhaát :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NOÄI DUNG ÑEÀ SOÁ : 121
Caâu 1. Cấu hình e của nguyên tử N( Z= 7) là 1s22s22p3. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngoài cùng có 5e. B. Lớp ngoài cùng có 3e.
C. Lớp K có 2e. D. Lớp L có 5e.
Caâu 2. Đồng có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị là :
A. 73% và 27%. B. 27% và 73%. C. 75% và 25%. D. 25% và 75%.
Caâu 3. Nguyên tố có Z=11 thuộc loại nguyên tố
A. p B. d C. f D. s
Caâu 4. Cấu hình electron của nguyên tử Oxi có Z=8 là :
A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p4. C. 1s22s32p4. D. 1s22s22p6.
Caâu 5. Trong số các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 15, 17, 20. Những nguyên tố phi kim có số hiệu nguyên tử là
A. 11,15 B. 17, 20 C. 15, 17 D. 3, 20
Caâu 6. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và số nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 13p ,13e,14n. D. 14p, 13e, 13n.
Caâu 7. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A. B. C. D.
Caâu 8. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 6 B. 10 C. 14 D. 18
Caâu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 9. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X lớn hơn tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 14. X , Y là
A. P và O. B. P và S. C. Fvà Si. D. O và P.
Caâu 10. Nguyên tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của nguyên tử Fe là
A. 26 B. 30 C. 56 D. 82
Caâu 11. Trong các lớp e : K, L, M, N. Lớp nào liên kết với hạt nhân yếu nhất ?
A. N. B. M. C. K. D. L.
Caâu 12. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron, proton và electron. B. nơtron và proton.
C. proton và electron. D. nơtron và electron.
Caâu 13. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số nơtron.
C. số nơtron và số proton. D. số proton.
Caâu 14. Một nguyên tử M có 75e và 110n. Kí hiệu của nguyên tử M là
A. B. C. D.
Caâu 15. Một đồng vị của nguyên tử photpho là Nguyên tử này có số e là :
A. 32 B. 17 C. 15 D. 41
Caâu 16. X là một kim loại hóa trị II. Cho 6,082g X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 l H2 ở đktc. Tên của nguyên tố X là
A. Ca. B. Ba. C. Mg. D. Fe.
Caâu 17. Một nguyên tử có cấu hình e ngoài cùng 3s23p5. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là
A. 17 B. 16 C. 18 D. 15
Caâu 18. Oxi tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị 99,757% ; 0,039% và 0,204%. Thể tích của 0,4g oxi ở đktc là
A. 8,96 l. B. 0,29 l. C. 0,56 l. D. 6,4 l.
Caâu 19. Lớp N có số e tối đa là
A. 50 B. 32 C. 18 D. 8
Caâu 20. Hiđro có 3 đồng vị: ; ; . Clo có 2 đồng vị: ; . Số phân tử HCl khác nhau là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Caâu 21. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99% ; 10,00% và 11,01%. Nguyên tử khối trung bình của Mg là
A. 24. B. 25. C. 25,32. D. 24,32.
Caâu 22. Số lớp electron trong nguyên tử magiê( Z= 12) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 23. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X là
A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p1. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s1.
Caâu 24. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z=8, Z=16 có đặc điểm nào chung?
A. Có 2 eletron ở lớp ngoài cùng . B. Có 4 electron ở lớp ngoài cùng .
C. Có 6 electron ở lớp ngoài cùng. D. Lớp ngoài cùng bão hòa.
Caâu 25. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Nguyên tố Y có số khối là
A. 15 B. 46 C. 30 D. 31
Caâu 26. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Trong tự nhiên đồng vị chiếm 44%. Phần còn lại là đồng vị khác. Xác định khối lượng của đồng vị còn lại
A. 107. B. 106. C. 108. D. 105.
Caâu 27. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bão hòa?
A. 3d6 B. 3p6 C. 4f14 D. 5s2
Caâu 28. Lớp L có số phân lớp electron là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Caâu 29. Nguyên tử của một nguyên tố hóa học nào có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1
A. K( Z= 19) B. Mg( Z= 12) C. Na( Z= 11) D. Ca( Z= 20)
Caâu 30. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A. B. C. D.
Tröôøng THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1 TIẾT
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Lớp ................... MÔN: HÓA HỌC
Họ tên :............................................
Toâ ñen vaø kín phöông aùn maø em cho laø ñuùng nhaát :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NOÄI DUNG ÑEÀ SOÁ : 131
Caâu 1. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Trong tự nhiên đồng vị chiếm 44%. Phần còn lại là đồng vị khác. Xác định khối lượng của đồng vị còn lại
A. 106. B. 108. C. 107. D. 105.
Caâu 2. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A. B. C. D.
Caâu 3. Nguyên tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của nguyên tử Fe là
A. 30 B. 26 C. 56 D. 82
Caâu 4. Cấu hình e của nguyên tử N( Z= 7) là 1s22s22p3. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngoài cùng có 5e. B. Lớp ngoài cùng có 3e.
C. Lớp K có 2e. D. Lớp L có 5e.
Caâu 5. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 10 B. 6 C. 14 D. 18
Caâu 6. Một nguyên tử M có 75e và 110n. Kí hiệu của nguyên tử M là
A. B. C. D.
Caâu 7. Một đồng vị của nguyên tử photpho là Nguyên tử này có số e là :
A. 32 B. 17 C. 41 D. 15
Caâu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 9. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X lớn hơn tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 14. X , Y là
A. P và O. B. P và S. C. Fvà Si. D. O và P.
Caâu 9. Cấu hình electron của nguyên tử Oxi có Z=8 là :
A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p3. C. 1s22s32p4. D. 1s22s22p6.
Caâu 10. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z=8, Z=16 có đặc điểm nào chung?
A. Có 2 eletron ở lớp ngoài cùng . B. Có 4 electron ở lớp ngoài cùng .
C. Có 6 electron ở lớp ngoài cùng. D. Lớp ngoài cùng bão hòa.
Caâu 11. Lớp L có số phân lớp electron là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Caâu 12. Oxi tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị 99,757% ; 0,039% và 0,204%. Thể tích của 0,4g oxi ở đktc là
A. 8,96 l. B. 0,29 l. C. 0,56 l. D. 6,4 l.
Caâu 13. Trong số các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 15, 17, 20. Những nguyên tố phi kim có số hiệu nguyên tử là
A. 11,15 B. 17, 20 C. 3, 20 D. 15, 17
Caâu 14. Số lớp electron trong nguyên tử magiê( Z= 12) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 15. Một nguyên tử có cấu hình e ngoài cùng 3s23p5. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là
A. 16 B. 18 C. 17 D. 15
Caâu 16. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X là
A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p1.
Caâu 17. Lớp N có số e tối đa là
A. 32 B. 50 C. 18 D. 8
Caâu 18. Đồng có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị là :
A. 73% và 27%. B. 27% và 73%. C. 75% và 25%. D. 25% và 75%.
Caâu 19. X là một kim loại hóa trị II. Cho 6,082g X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 l H2 ở đktc. Tên của nguyên tố X là
A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Fe.
Caâu 20. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và số nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 14p, 13e, 13n. D. 13p ,13e,14n.
Caâu 21. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron và proton. B. nơtron, proton và electron.
C. proton và electron. D. nơtron và electron.
Caâu 22. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bão hòa?
A. 3p6 B. 3d6 C. 4f14 D. 5s2
Caâu 23. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99% ; 10,00% và 11,01%. Nguyên tử khối trung bình của Mg là
A. 24. B. 24,32. C. 25. D. 25,32.
Caâu 24. Nguyên tử của một nguyên tố hóa học nào có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1
A. Mg( Z= 12) B. Na( Z= 11) C. K( Z= 19) D. Ca( Z= 20)
Caâu 25. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số proton. B. số khối.
C. số nơtron. D. số nơtron và số proton.
Caâu 26. Nguyên tố có Z=11 thuộc loại nguyên tố
A. p B. s C. d D. f
Caâu 27. Hiđro có 3 đồng vị: ; ; . Clo có 2 đồng vị: ; . Số phân tử HCl khác nhau là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Caâu 28. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Nguyên tố Y có số khối là
A. 15 B. 46 C. 31 D. 30
Caâu 29. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A. B. C. D.
Caâu 30. Trong các lớp e : K, L, M, N. Lớp nào liên kết với hạt nhân yếu nhất ?
A. M. B. N. C. K. D. L.
Tröôøng THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1 TIẾT
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Lớp ................... MÔN: HÓA HỌC
Họ tên :............................................
Toâ ñen vaø kín phöông aùn maø em cho laø ñuùng nhaát :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NOÄI DUNG ÑEÀ SOÁ : 141
Caâu 1. Lớp N có số e tối đa là
A. 50 B. 32 C. 18 D. 8
Caâu 2. X là một kim loại hóa trị II. Cho 6,082g X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 l H2 ở đktc. Tên của nguyên tố X là
A. Ca. B. Ba. C. Fe. D. Mg.
Caâu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 9. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X lớn hơn tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 14. X , Y là
A. P và S. B. Fvà Si. C. O và P. D. P và O.
Caâu 4. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z=8, Z=16 có đặc điểm nào chung?
A. Có 6 electron ở lớp ngoài cùng. B. Có 2 eletron ở lớp ngoài cùng .
C. Có 4 electron ở lớp ngoài cùng . D. Lớp ngoài cùng bão hòa.
Caâu 5. Oxi tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị 99,757% ; 0,039% và 0,204%. Thể tích của 0,4g oxi ở đktc là
A. 8,96 l. B. 0,29 l. C. 0,56 l. D. 6,4 l.
Caâu 6. Một nguyên tử có cấu hình e ngoài cùng 3s23p5. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là
A. 16 B. 18 C. 17 D. 15
Caâu 7. Một đồng vị của nguyên tử photpho là Nguyên tử này có số e là :
A. 32 B. 15 C. 17 D. 41
Caâu 8. Nguyên tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của nguyên tử Fe là
A. 26 B. 56 C. 30 D. 82
Caâu 9. Cấu hình electron của nguyên tử Oxi có Z=8 là :
A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p3. C. 1s22s32p4. D. 1s22s22p6.
Caâu 10. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bão hòa?
A. 3p6 B. 4f14 C. 3d6 D. 5s2
Caâu 11. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Nguyên tố Y có số khối là
A. 15 B. 46 C. 30 D. 31
Caâu 12. Đồng có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị là :
A. 73% và 27%. B. 27% và 73%. C. 75% và 25%. D. 25% và 75%.
Caâu 13. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X là
A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p1. D. 1s22s22p63s1.
Caâu 14. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A. B. C. D.
Caâu 15. Cấu hình e của nguyên tử N( Z= 7) là 1s22s22p3. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngoài cùng có 3e. B. Lớp ngoài cùng có 5e.
C. Lớp K có 2e. D. Lớp L có 5e.
Caâu 16. Trong các lớp e : K, L, M, N. Lớp nào liên kết với hạt nhân yếu nhất ?
A. M. B. N. C. K. D. L.
Caâu 17. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số nơtron.
C. số nơtron và số proton. D. số proton.
Caâu 18. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Trong tự nhiên đồng vị chiếm 44%. Phần còn lại là đồng vị khác. Xác định khối lượng của đồng vị còn lại
A. 106. B. 108. C. 107. D. 105.
Caâu 19. Nguyên tố có Z=11 thuộc loại nguyên tố
A. p B. d C. f D. s
Caâu 20. Lớp L có số phân lớp electron là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Caâu 21. Nguyên tử của một nguyên tố hóa học nào có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1
A. Mg( Z= 12) B. K( Z= 19) C. Na( Z= 11) D. Ca( Z= 20)
Caâu 22. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và số nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 13p ,13e,14n. D. 14p, 13e, 13n.
Caâu 23. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 6 B. 14 C. 10 D. 18
Caâu 24. Trong số các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 15, 17, 20. Những nguyên tố phi kim có số hiệu nguyên tử là
A. 11,15 B. 17, 20 C. 3, 20 D. 15, 17
Caâu 25. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99% ; 10,00% và 11,01%. Nguyên tử khối trung bình của Mg là
A. 24. B. 24,32. C. 25. D. 25,32.
Caâu 26. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron, proton và electron. B. nơtron và proton.
C. proton và electron. D. nơtron và electron.
Caâu 27. Số lớp electron trong nguyên tử magiê( Z= 12) là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Caâu 28. Hiđro có 3 đồng vị: ; ; . Clo có 2 đồng vị: ; . Số phân tử HCl khác nhau là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Caâu 29. Một nguyên tử M có 75e và 110n. Kí hiệu của nguyên tử M là
A. B. C. D.
Caâu 30. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A. B. C. D.
Tröôøng THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1 TIẾT
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Lớp ................... MÔN: HÓA HỌC
Họ tên :............................................
Toâ ñen vaø kín phöông aùn maø em cho laø ñuùng nhaát :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NOÄI DUNG ÑEÀ SOÁ : 151
Caâu 1. Đồng có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị là :
A. 73% và 27%. B. 27% và 73%. C. 75% và 25%. D. 25% và 75%.
Caâu 2. Một nguyên tử M có 75e và 110n. Kí hiệu của nguyên tử M là
A. B. C. D.
Caâu 3. Một nguyên tử có cấu hình e ngoài cùng 3s23p5. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử là
A. 16 B. 17 C. 18 D. 15
Caâu 4. Số lớp electron trong nguyên tử magiê( Z= 12) là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Caâu 5. Số e tối đa của phân lớp 3d là
A. 6 B. 14 C. 18 D. 10
Caâu 6. Oxi tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị 99,757% ; 0,039% và 0,204%. Thể tích của 0,4g oxi ở đktc là
A. 0,56 l. B. 8,96 l. C. 0,29 l. D. 6,4 l.
Caâu 7. Cấu hình e của nguyên tử N( Z= 7) là 1s22s22p3. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngoài cùng có 5e. B. Lớp K có 2e.
C. Lớp ngoài cùng có 3e. D. Lớp L có 5e.
Caâu 8. Lớp N có số e tối đa là
A. 50 B. 18 C. 32 D. 8
Caâu 9. Trong các lớp e : K, L, M, N. Lớp nào liên kết với hạt nhân yếu nhất ?
A. M. B. K. C. L. D. N.
Caâu 10. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Trong tự nhiên đồng vị chiếm 44%. Phần còn lại là đồng vị khác. Xác định khối lượng của đồng vị còn lại
A. 106. B. 108. C. 105. D. 107.
Caâu 11. Nguyên tử Fe có số khối là 56 và có 26e. Số nơtron của nguyên tử Fe là
A. 26 B. 56 C. 82 D. 30
Caâu 12. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Nguyên tố Y có số khối là
A. 31 B. 15 C. 46 D. 30
Caâu 13. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A. B. C. D.
Caâu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 9. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X lớn hơn tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 14. X , Y là
A. P và O. B. P và S. C. Fvà Si. D. O và P.
Caâu 15. X là một kim loại hóa trị II. Cho 6,082g X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 l H2 ở đktc. Tên của nguyên tố X là
A. Ca. B. Ba. C. Mg. D. Fe.
Caâu 16. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A. B. C. D.
Caâu 17. Cấu hình electron của nguyên tử Oxi có Z=8 là :
A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p4. C. 1s22s32p4. D. 1s22s22p6.
Caâu 18. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron và proton. B. proton và electron.
C. nơtron, proton và electron. D. nơtron và electron.
Caâu 19. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z=8, Z=16 có đặc điểm nào chung?
A. Có 2 eletron ở lớp ngoài cùng . B. Có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Có 4 electron ở lớp ngoài cùng . D. Lớp ngoài cùng bão hòa.
Caâu 20. Nguyên tố có Z=11 thuộc loại nguyên tố
A. s B. p C. d D. f
Caâu 21. Lớp L có số phân lớp electron là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Caâu 22. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X là
A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p1. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s1.
Caâu 23. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối. B. số proton.
C. số nơtron. D. số nơtron và số proton.
Caâu 24. Nguyên tử của một nguyên tố hóa học nào có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1
A. K( Z= 19) B. Mg( Z= 12) C. Na( Z= 11) D. Ca( Z= 20)
Caâu 25. Một đồng vị của nguyên tử photpho là Nguyên tử này có số e là :
A. 32 B. 15 C. 17 D. 41
Caâu 26. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và số nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 14p, 14e, 13n. C. 13p ,13e,14n. D. 14p, 13e, 13n.
Caâu 27. Trong số các nguyên tử có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 15, 17, 20. Những nguyên tố phi kim có số hiệu nguyên tử là
A. 11,15 B. 15, 17 C. 17, 20 D. 3, 20
Caâu 28. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99% ; 10,00% và 11,01%. Nguyên tử khối trung bình của Mg là
A. 24,32. B. 24. C. 25. D. 25,32.
Caâu 29. Hiđro có 3 đồng vị: ; ; . Clo có 2 đồng vị: ; . Số phân tử HCl khác nhau là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Caâu 30. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bão hòa?
A. 3p6 B. 4f14 C. 3d6 D. 5s2
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
Tröôøng THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA: 1TIẾT
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Lớp ................... MÔN: HÓA HỌC
Họ tên :............................................
Toâ ñen vaø kín phöông aùn maø em cho laø ñuùng nhaát :
01. 07. 13. 19. 25.
02. 08. 14. 20. 26.
03. 09. 15. 21. 27.
04. 10. 16. 22. 28.
05. 11. 17. 23. 29.
06. 12. 18. 24. 30.
NOÄI DUNG ÑEÀ SOÁ : 161
Caâu 1. Trong một nguyên tử , tổng số hạt mang điện là 26, số khối là 27. Nguyên tử có số proton, số electron và số nơtron lần lượt là :
A. 13p , 13e, 13n. B. 13p ,13e,14n. C. 14p, 14e, 13n. D. 14p, 13e, 13n.
Caâu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 9. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X lớn hơn tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 14. X , Y là
A. P và O. B. P và S. C. Fvà Si. D. O và P.
Caâu 3. Lớp L có số phân lớp electron là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 4. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19p, và 19e ?
A. B. C. D.
Caâu 5. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16. Cấu hình e của X là
A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p1. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s1.
Caâu 6. Cấu hình e của nguyên tử N( Z= 7) là 1s22s22p3. Điều nào khẳng định sau đây sai ?
A. Lớp ngoài cùng có 5e. B. Lớp K có 2e.
C. Lớp ngoài cùng có 3e. D. Lớp L có 5e.
Caâu 7. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị : 78,99% ; 10,00% và 11,01%. Nguyên tử khối trung bình của Mg là
A. 24. B. 25. C. 25,32. D. 24,32.
Caâu 8. Số lớp electron trong nguyên tử magiê( Z= 12) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 9. X là một kim loại hóa trị II. Cho 6,082g X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 l H2 ở đktc. Tên của nguyên tố X là
A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Fe.
Caâu 10. Đồng có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị là :
A. 73% và 27%. B. 75% và 25%. C. 25% và 75%. D. 27% và 73%.
Caâu 11. Oxi tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị 99,757% ; 0,039% và 0,204%. Thể tích của 0,4g oxi ở đktc là
A. 8,96 l. B. 0,29 l. C. 6,4 l. D. 0,56 l.
Caâu 12. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron, proton và electron. B. nơtron và proton.
C. proton và electron. D. nơtron và electron.
Caâu 13. Lớp N có số e tối đa là
A. 50 B. 18 C. 32 D. 8
Caâu 14. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Trong tự nhiên đồng vị chiếm 44%. Phần còn lại là đồng vị khác. Xác định khối lượng của đồng vị còn lại
A. 106. B. 108. C. 105. D. 107.
Caâu 15. Hiđro có 3 đồng vị: ; ; . Clo có 2 đồng vị: ; . Số phân tử HCl khác nhau là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Caâu 16. Trong các lớp e : K, L, M, N. Lớp nào liên kết với hạt nhân yếu nhất ?
A. N. B. M. C. K. D. L.
Caâu 17. Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có 12 nơtron ?
A. B. C. D.
Caâu 18. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Nguyên tố Y có số khối là
A. 15 B. 46 C. 31 D. 30
Caâu 19. Nguyên tử của
File đính kèm:
- ktra 1 tiet lan 1 THPT VX.doc