Kiểm tra 1 tiết lớp 11 môn: Công Nghệ

I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm)

1. Phần dẫn hướng cho pittông là:

A/ Phần đỉnh pittông. B/ Phần gắn các xéc măng trên pittông

C/ Phần thân pittông D/ Phần đầu pittông

2. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ gì:

A/ Cung cấp dầu bôi trơn để giảm ma sát cho các bề mặt chuyển động của chi tiết

B/ Đóng, mở các của nạp và thải đúng lúc để động cơ làm việc bình thường

C/ Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh động cơ

D/ Cả 3 trường hợp trên

3/ Hệ thống bôi trơn được phân loại dựa vào:

A/ Cấu tạo hệ thống B/ Phương pháp bôi trơn

C/ Chất bôi trơn D/ Chi tiết bôi trơn

 

doc1 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 650 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết lớp 11 môn: Công Nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ & tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp 11A MÔN: CÔNG NGHỆ I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm) 1. Phần dẫn hướng cho pittông là: A/ Phần đỉnh pittông. B/ Phần gắn các xéc măng trên pittông C/ Phần thân pittông D/ Phần đầu pittông 2. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ gì: A/ Cung cấp dầu bôi trơn để giảm ma sát cho các bề mặt chuyển động của chi tiết B/ Đóng, mở các của nạp và thải đúng lúc để động cơ làm việc bình thường C/ Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh động cơ D/ Cả 3 trường hợp trên 3/ Hệ thống bôi trơn được phân loại dựa vào: A/ Cấu tạo hệ thống B/ Phương pháp bôi trơn C/ Chất bôi trơn D/ Chi tiết bôi trơn 4/ Hệ thóng đánh lửa điện tử không tiếp điểm cấu tạo của bộ chia điện gồm: A/ Cuộn WN, cuộn WĐK, cuộn W1, cuộn W2 B/ Một tụ điện và hai cuộn WN và WĐK C/ Hai điốt thường, hai cuộn W1 và W2 D/ Hai điốt thường, một tụ điện và một điốt điều khiển 5. Tên gọi động cơ 2 kì và động cơ 4 kì là dựa vào: A/ Nhiên liệu sử dụng B/ Số vòng quay trục khuỷu C/ Số hành trình pittông thực hiện trong một chu trình. D/ Cả 3 trường hợp trên 6. Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A/ Van 4 mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm B/ Van 4 chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát C/ Van 4 đóng cà hai đường D/ Van 4 chỉ mở 1 đường cho nước chảy tắt về bơm 7. Ờ cơ cấu phân phối khí thì số vòng quay của trục cam bằng: A/ ¼ số vòng quay trục khuỷu B/ Số vòng quay trục khuỷu C/ 2 lần số vòng quay trục khuỷu D/ ½ số vòng quay trục khuỷu 8. Tại sao gọi hệ thống bôi trơn cưỡng bức: A/ Vì dầu được bơm đầy khi đến các chi tiết cần được bôi trơn B/ Vì dầu được pha vào nhiên liệu để bôi trơn các bề mặt ma sát C/ Vì dầu được vung té để bôi trơn các bề mặt ma sát D/ Cả 3 trường hợp trên 9. Chi tiết nào dưới đây cùng với xilanh và đỉnh pittông tạo thành buồng cháy động cơ: A/ Thân xilanh B/ Thanh truyền C/ Pittông D/ Nắp máy 10. Hệ thống đánh lửa được phân thành mấy loại: A/ 5 loại B/ 4 loại C/ 2 loại D/ 3 loại 11. Chu trình làm việc của động cơ là: A/ Khoảng thời gian mà pittông di chuyển từ ĐCT đến ĐCD B/ Tổng hợp của 4 quá trình nạp, nén, nổ, xả C/ Số hành trình pittông di chuyển trong xilanh D/ Hai vòng quay trục khuỷu 12. Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A/ Thể tích buồng cháy. B/ Thể tích xilanh. C/ Thể tích toàn phần. D/ Thể tích công tác. II. Tự Luận: ( 4 điểm) 1/ Hãy vẽ sơ đồ của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điềm? (2 đ) 2/ Hãy nêu cấu tạo và trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức? (2đ)

File đính kèm:

  • docKTHK2Lop11.doc