Câu 1: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ
A. Sơ đồ duy trì B. Sơ đồ phục tráng C.Sơ đồ cây giao phấn D. Cả A,B,C
Câu 2: Công nghệ nuôi cấy mô TB có đặc điểm
A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, không đồng nhất về di truyền
Câu 3: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với
A. Giống mới lai tạo B. Giống Quốc gia C.Giống đang sản xuất ở địa phương D. Cả A,B,C
Câu 4: Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây:
A. Đất xám bạc màu và đất phèn B. Đất mặn C. Đất phèn D. Cả A,B,C
Câu 5: Đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua B. Phản ứng kiềm
C. Giàu dinh dưỡng, VSV hoạt động mạnh D. Nghèo dinh dưỡng, VSV hoạt động yếu
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .. Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 10A.... Môn: Công nghệ 10
Điểm
Lời nhận xét của cô giáo
Đề số 1 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5đ)
Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ
A. Sơ đồ duy trì B. Sơ đồ phục tráng C.Sơ đồ cây giao phấn D. Cả A,B,C
Câu 2: Công nghệ nuôi cấy mô TB có đặc điểm
A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, không đồng nhất về di truyền
Câu 3: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với
A. Giống mới lai tạo B. Giống Quốc gia C.Giống đang sản xuất ở địa phương D. Cả A,B,C
Câu 4: Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây:
A. Đất xám bạc màu và đất phèn B. Đất mặn C. Đất phèn D. Cả A,B,C
Câu 5: Đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua B. Phản ứng kiềm
C. Giàu dinh dưỡng, VSV hoạt động mạnh D. Nghèo dinh dưỡng, VSV hoạt động yếu
Câu 6: : Độ chua hoạt tớnh do:
A. Nồng độ ion H+ trong dung dịch đất gõy nờn
B Nồng độ ion H+ và Al3+ trong dung dịch đất gõy nờn
C. Nồng độ ion H+ và Al3+ trờn bề mặt keo đất gõy nờn
D . Nồng độ Al3+ trong dung dịch đất gõy nờn
Câu 7: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
A.Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh
B. Hình thái phẫu diện khônh có
C. Hình thái phẫu diện đầy đủ
D. Chưa hình thành hình thái phẫu diện
Câu 8 Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự
A. XN - NC - SNC B. XN - SNC - NC C. SNC - XN - NC D. SNC - NC - XN
Câu 9: Phản ứng của dung dịch đất do:
A. Nồng độ ion H+ và Al3+ quyết định B. Nồng độ ion H+ và OH- quyết định
C. Nồng độ ion H+ quyết định D. Nồng độ ion OH- quyết định
Câu 10: Đất mặn có đặc điểm
A. Phản ứng trung tính, hơi kiềm B. Phản ứng chua
C.Phản ứng kiềm D.Phản ứng vừa chua, vừa mặn
Phần II. Tự luận (5đ)
Câu 1:Trình bày ưu nhược điểm của phân hoá học, phân hữu cơ, phân vi sinh vật?
Câu 2: Em hãy giải thích mục đích của việc bón vôi cải tạo đất mặn và cải tạo đất phèn?
Bài làm
Họ và tên: .. Kiểm tra 1 tiết
Lớp: 10A.... Môn: Sinh-10 CB
Điểm
Lời nhận xét của cô giáo
Đề số 2 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Hãy chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Đất mặn có đặc điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A. Phản ứng chua C. Phản ứng trung tính, hơi kiềm
B.Phản ứng kiềm D.Phản ứng vừa chua, vừa mặn
Câu 2: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ
A. Sơ đồ duy trì B. Sơ đồ phục tráng C.Sơ đồ cây giao phấn D. Cả A,B,C
Câu 3: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với
A. Giống mới lai tạo B .Giống đang sản xuất ở địa phương
C . Giống Quốc gia D. Cả A,B,C
Câu 4: Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây:
A. Đất phèn B. Đất xám bạc màu và đất phèn C. Đất mặn D. Cả A,B,C
Câu 5: Đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua B. Phản ứng kiềm
C. Giàu dinh dưỡng, VSV hoạt động mạnh D. Nghèo dinh dưỡng, VSV hoạt động yếu
Câu 6: : Độ chua hoạt tớnh do:
A. Nồng độ ion H+ và Al3+ trong dung dịch đất gõy nờn
B. Nồng độ ion H+ trong dung dịch đất gõy nờn
C. Nồng độ ion H+ và Al3+ trờn bề mặt keo đất gõy nờn
D . Nồng độ Al3+ trong dung dịch đất gõy nờn
Câu 7: Công nghệ nuôi cấy mô TB có đặc điểm
A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
B. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền
C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, không đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
Câu 8: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
A. Hình thái phẫu diện khônh có
B.Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh
C. Hình thái phẫu diện đầy đủ
D. Chưa hình thành hình thái phẫu diện
Câu 9 Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự
A. XN - NC - SNC B. XN - SNC - NC C. SNC - NC - XN D.SNC - XN - NC
Câu 10: Phản ứng của dung dịch đất do:
A. Nồng độ ion H+ và Al3+ quyết định B. Nồng độ ion H+ và OH- quyết định
C. Nồng độ ion H+ quyết định D. Nồng độ ion OH- quyết định
Phần II. Tự luận (5đ)
Câu 1:Trình bày ưu – nhược điểm của phân hoá học, phân hữu cơ, phân vi sinh vật?
Câu 2: Em hãy giải thích mục đích của việc bón vôi cải tạo đất mặn và cải tạo đất phèn?
Bài làm
File đính kèm:
- KT 1T CONG NGHE HOTNEW.doc