Câu 1: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
D. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
Câu 2: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào
A. độ lớn của điện áp ra. B. độ lớn của điện áp vào.
C. trị số của các điện trở R1 và Rht D. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
Câu 3: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1800 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------------------------- a ó b -------------------------
* Trường: THPT Trương Vĩnh Ký
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN CÔNG NGHỆ 12
Điểm:
* Lớp:
* Họ tên:........................................................................
* Ngày:...........................................................................
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
À
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
D
@ Hãy chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với đáp án mà em cho là ĐÚNG NHẤT.
Câu 1: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
D. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
Câu 2: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào
A. độ lớn của điện áp ra. B. độ lớn của điện áp vào.
C. trị số của các điện trở R1 và Rht D. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
Câu 3: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
Th
C. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 4: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Điện trở cố định. B. Điện trở biến đổi theo điện áp.
C. Quang điện trở. D. Điện trở nhiệt.
Câu 5: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
A. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
Câu 6: Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
B. Ổn định điện áp xoay chiều.
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
Câu 7: Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn
A. cùng dấu và cùng pha nhau. B. cùng dấu và ngược pha nhau.
C. ngược dấu và cùng pha nhau. D. ngược dấu và ngược pha nhau.
Câu 8: Cuộn cảm được phân thành những loại nào?
A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
Câu 9: Tranzito là linh kiện bán dẫn có
A. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
C. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
D. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Câu 10: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là:
A. Tăng điện dung của các tụ điện. B. Giảm điện dung của các tụ điện.
C. Tăng trị số của các điện trở. D. Giảm trị số của các điện trở.
Câu 11: Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:
A. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.
B. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.
C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.
D. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa.
Câu 12: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito loại PNP B. Tranzito loại NPN C. Tranzito loại PPN D. Tranzito loại NNP
Câu 13: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?
A. Khối 2 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 4 và khối 5.
Câu 14: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:
A. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
C. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
D. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.
Câu 15: Công dụng của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 16: Công dụng của điện trở là:
A. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 17: Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 18: Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
B. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
C. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 19: Chức năng của mạch tạo xung là:
A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
B. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
Câu 20: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ gốm D. Tụ giấy
Câu 21: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.
C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.
Câu 22: Khi Tirixto đã thông thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi
A. UGK = 0. B. UGK 0. C. UAK 0. D. UAK 0.
Câu 23: Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể
A. mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện. B. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện.
C. mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở. D. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở.
Câu 24: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Hai đầu vào và một đầu ra. B. Hai đầu vào và hai đầu ra.
C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Một đầu vào và hai đầu ra.
Câu 25: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
------------------------- a ó b -------------------------
* Trường: THPT Trương Vĩnh Ký
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN CÔNG NGHỆ 12
Điểm:
* Lớp:
* Họ tên:........................................................................
* Ngày:...........................................................................
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
À
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
D
@ Hãy chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với đáp án mà em cho là ĐÚNG NHẤT.
Câu 1: Công dụng của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
B. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 2: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
B. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
C. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.
D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.
Câu 3: Tranzito là linh kiện bán dẫn có
A. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
C. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
D. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
Th
Câu 4: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Điện trở biến đổi theo điện áp. B. Điện trở cố định.
C. Điện trở nhiệt. D. Quang điện trở.
Câu 5: Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể
A. mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện. B. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở.
C. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện. D. mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở.
Câu 6: Cuộn cảm được phân thành những loại nào?
A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
Câu 7: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào
A. độ lớn của điện áp ra. B. độ lớn của điện áp vào.
C. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào. D. trị số của các điện trở R1 và Rht
Câu 8: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là:
A. Tăng điện dung của các tụ điện. B. Giảm trị số của các điện trở.
C. Tăng trị số của các điện trở. D. Giảm điện dung của các tụ điện.
Câu 9: Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
B. Ổn định điện áp xoay chiều.
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
Câu 10: Công dụng của điện trở là:
A. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 11: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
D. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
Câu 12: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Một đầu vào và hai đầu ra. B. Hai đầu vào và một đầu ra.
C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và hai đầu ra.
Câu 13: Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn
A. cùng dấu và cùng pha nhau. B. cùng dấu và ngược pha nhau.
C. ngược dấu và cùng pha nhau. D. ngược dấu và ngược pha nhau.
Câu 14: Khi Tirixto đã thông thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi
A. UGK 0. B. UAK 0. C. UGK = 0. D. UAK 0.
Câu 15: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.
D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
Câu 16: Chức năng của mạch tạo xung là:
A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
C. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
Câu 17: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito loại PNP B. Tranzito loại NNP
C. Tranzito loại NPN D. Tranzito loại PPN
Câu 18: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ xoay B. Tụ gốm C. Tụ giấy D. Tụ hóa
Câu 19: Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
D. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
Câu 20: Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:
A. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.
B. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa.
C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.
D. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.
Câu 21: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:
A. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
B. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
C. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.
D. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
Câu 22: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. B. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.
C. Các tranzito sẽ bị hỏng. D. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
Câu 23: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
Câu 24: Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 25: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?
A. Khối 1 và khối 2. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 4 và khối 5. D. Khối 2 và khối 5.
File đính kèm:
- KTCN12.doc