Câu 1 : Cho hai biến cố A và B có P(A) = 0.3 ; P(B) = 0.4 và P(AB) = 0.2 .
Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. AB là biến cố không thể . B. A là biến cố đối của biến cố B .
C. A và B là hai biến cố không độc lập với nhau . D. A và B là hai biến cố xung khắc .
Câu 2 : Trong khai triển . Số hạng không chứa x trong khai triển là:
A. B. C. D.
Câu 3 : Có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ . Số cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ đi dự dạ hội là:
A. 91000 B. 325 C. 605 D. 280
Câu 4 : Với n là số nguyên lớn hơn 1 . Khẳng định nào sau đây là Sai?
A. B.
C. D.
Câu 5 : Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 người ngồi vào một hàng ghế gồm 7 ghế ?
A. 720 B. 5040 C. 7 D. 14
Trường THPT An Phước
Kiểm tra 1t
Họ và tên :
Môn : ĐS 11
Lớp : 11T
Đề số 1
Cách tô đúng :
01
05
09
02
06
10
03
07
11
04
08
12
Câu 1 :
Cho hai biến cố A và B có P(A) = 0.3 ; P(B) = 0.4 và P(AB) = 0.2 .
Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A.
AB là biến cố không thể .
B.
A là biến cố đối của biến cố B .
C.
A và B là hai biến cố không độc lập với nhau .
D.
A và B là hai biến cố xung khắc .
Câu 2 :
Trong khai triển . Số hạng không chứa x trong khai triển là :
A.
B.
C.
D.
Câu 3 :
Có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ . Số cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ đi dự dạ hội là :
A.
91000
B.
325
C.
605
D.
280
Câu 4 :
Với n là số nguyên lớn hơn 1 . Khẳng định nào sau đây là Sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 5 :
Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 người ngồi vào một hàng ghế gồm 7 ghế ?
A.
720
B.
5040
C.
7
D.
14
Câu 6 :
Từ các chữ số 1 ;3 ;5 ;7 ;9 ta có thể lập bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 4000và gồm 4 chữ số khác nhau đôi một ?
A.
80
B.
9
C.
86
D.
72
Câu 7 :
Hệ số của trong khai triển là :
A.
B.
C.
D.
Câu 8 :
Một hộp đựng 4 quả cầu xanh , 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng .Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu .
Gọi A là biến cố “Chọn được hai quả xanh” .
Gọi B là biến cố “Chọn được hai quả đỏ” .
Gọi C là biến cố “Chọn được hai qủa vàng”.
Gọi H = . Khẳng định nào sau đây là Sai ?
A.
A,B ,C là các biến cố đôi một xung khắc .
B.
C.
D.
D= là biến cố “ Chọn được hai quả cùng màu” .
Câu 9 :
Danh sách Lớp Bình được đánh số từ 1 đến 40 . Bình có số thứ tự là 35. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp . Khi đó xác suất để Bình không được chọn là :
A.
B.
C.
D.
Câu 10 :
Trong mặt phẩng cho tập P có n điểm phân biệt . Số vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc P là :
A.
B.
- n
C.
n(n-1)
D.
n!
Câu 11 :
Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 50 .Gọi A là biến cố ‘Số chọn được là số nguyên tố nhỏ hơn 30 ’ . Xác xuất của A là :
A.
0.20
B.
0.25
C.
0.18
D.
0.30
Câu 12 :
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một và chia hết cho 5 ?
A.
5712
B.
5506
C.
5648
D.
5694
Môn Xacsuat11TN2 (Đề số 2)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Xacsuat11TN2
Đề số : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12