Câu 4: Kết quả của phép nhân (-3)6. (-3)2 là :
A. (-3)6; B. (-3)12 ; C. 38; D. 912
Câu 5: Kết quả làm tròn số đến hàng phần nghìn của số 65,9464 là :
A. 65,94 B. 65,946 C. 65,945 D. 65,950
Câu 6: Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỷ lệ với 16 ; 12 ; 20. Biết tổng độ dài ba cạnh là 12 cm, độ dài của cạnh a là :
A. 3m B. 4 cm C. 5 cm D. 7 cm
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề I:
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Trong các câu có các lựa chọn A ; B ; C ; D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho a, b ẻ Z ; b ạ 0 khảng định nào sau đây là đúng ?
A. nếu a và b khác dấu C. nếu a và b cùng dấu
B. nếu a và b cùng dấu D. nếu a và b khác dấu
Câu 2: Cho các số hữu tỷ . Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 3: Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. ẵ-0,75ẵ= 0,75 B. ẵ-0,75ẵ= - 0,75 C.ẵ-0,75ẵ= -(0,75)
Câu 4: Kết quả của phép nhân (-3)6. (-3)2 là :
A. (-3)6; B. (-3)12 ; C. 38; D. 912
Câu 5: Kết quả làm tròn số đến hàng phần nghìn của số 65,9464 là :
A. 65,94 B. 65,946 C. 65,945 D. 65,950
Câu 6: Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỷ lệ với 16 ; 12 ; 20. Biết tổng độ dài ba cạnh là 12 cm, độ dài của cạnh a là :
A. 3m B. 4 cm C. 5 cm D. 7 cm
Câu 7: Từ tỷ lệ thức a,b,c,d ạ 0 suy ra được tỷ lệ thức nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 8: bằng :
A. 32 B. - 32 C. 8 D. -8
Phần II : Tự luận
Câu 1 : Tìm y biết
Câu 2 : Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỷ số học sinh của 2 lớp là 8 : 9 ?
Câu 3: Giá trị của biểu thức : a , b ,
4. Trong 2 số 2300 và 3200 số nào lớn hơn giải thích ?.
Đề II:
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Trong các câu có các lựa chọn A ; B ; C ; D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho a, b ẻ Z ; b ạ 0 khảng định nào sau đây là đúng ?
A. nếu a và b khác dấu C. nếu a và b cùng dấu
B. nếu a và b cùng dấu D. nếu a và b khác dấu
Câu 2: Cho các số hữu tỷ . Cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 3: Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. ẵ-0,75ẵ= 0,75 B. ẵ-0,75ẵ= - 0,75 C. ẵ-0,75ẵ= - (0,75)
Câu 4:
1. Kết quả của phép nhân (-3)6. (-3)2 là :
A. (-3)6; B. (-3)12; C. (-3)8; D. 912
Phần II: Bài tập tự luận
1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
a.
b.
c.
2. Tìm x trong tỷ lệ thức :
3. Hưởng ứng phong tràokế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 7A ; 7B ; 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỷ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
4. Trong 2 số 2300 và 3200 số nào lớn hơn giải thích ?.
Đáp án Đề I
Phần I : Trắc nghiệm
từ câu 1 đến câu 8 trả lời đúng cho 0,5 đ
Câu 1 : D Câu 5: B
Câu 2 : C Câu 6: B
Câu 3 : A Câu 7: D
Câu 4 : A Câu 8: C
Phần II: Tự luận
Câu 9 (1,5đ)
= (Cho 0,5 đ)
(cho 0,75 đ)
(Cho 0,25 đ)
Câu 10 (2,5 đ)
Gọi số H/s hai lớp 7A ; 7B lần lượt là a ; b (Cho 0,25 đ)
Ta có : và b - a = 5 Cho 0,5 đ
Từ : Cho 0,75 đ
Từ : Cho 0,25 đ
Cho 0,25 đ
Vậy số h/s lớp 7A là 40 em ; lớp 7B là 45 em (Cho 0,5 đ)
Câu 11: (1 đ)
a) (0,5đ)
b) (0,5đ)
Câu 12 (1đ) : 2300 = (23)100 = 8100 ; 3200 = (3200 = (32)100 = 9100
Vì : 8100 2300 < 3200 .
Đáp án Đề II
Phần I : Trắc nghiệm
Từ câu 1 đến câu 4 trả lời đúng mỗi câu cho 0,5 đ
Câu 1 : D Câu 2 : C Câu 3 : A ; Câu 4 : A
Phần II: Tự luận
1. (3,5 đ)
a. (Cho 0,5 đ)
(Cho 0,5 đ)
b. (Cho 0,5 đ)
(Cho 0,5 đ)
c. (Cho 0,5 đ )
(Cho 1 đ)
2. (1,5 đ)
; (Cho 1 đ)
(Cho 0,5 đ)
3. Gọi số giấy vụn thu được của 3 chi đội lần lượt là a, b, c kg
Ta có : và a + b + c = 120 Cho 0,5 đ
Cho 0,5 đ
; : (1 đ)
4. (1đ) : 2300 = (23)100 = 8100 ; 3200 = (3200 = (32)100 = 9100
Vì : 8100 2300 < 3200 .
File đính kèm:
- De dap an KT 1 tiet chuong 1 DS 7.doc