II/ Tự luận (7đ)
Câu 1 (5đ) : Điều tra mức thu nhập hàng tháng của công nhân trong một phân xưởng sản xuất, ta có số liệu sau (đơn vị tính : trăm ngàn đồng, đã làm tròn ): 
8 12 8 15 10 6 8 10 12 10 
6 8 12 16 12 8 6 12 10 10 
a/ Dấu hiệu là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b/ Lập bảng “tần số”.
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 (2đ) : Số bàn thắng trong các trận bóng đá của một giả đá bóng được ghi lại ở bảng sau: 
 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1430 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số - Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Duy Cần KIỂM TRA 1 TIẾT	tiết 50
Lớp: 7..... Môn: Đại Số
Họ tên: …………………………………………………………
Điểm
Lời phê của thầy ( cô) giáo
Chữ ký của phụ huynh
I/ Trắc nghiệm: (3đ) 
 Điểm kiểm tra môn Tóan (HK I) của học sinh lớp 7C được cho ở bảng sau:
Điểm số (x)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
0
0
2
8
10
12
7
6
4
1
N = 50
Hãy điền dấu “x” vào ô lựa chọn:
Câu
Đúng
Sai
A/ Dấu hiệu ở đây là số bài kiểm tra
B/ Số giá trị của dấu hiệu là 50
C/ Điểm cao nhất là 10
D/ Điểm trung bình cộng của lớp 7C là 6,1 điểm.
E/ Điểm số thuộc khỏang 5 đến 6 là chủ yếu.
F/ Mốt của dấu hiệu là : M0 = 10
II/ Tự luận (7đ)
Câu 1 (5đ) : Điều tra mức thu nhập hàng tháng của công nhân trong một phân xưởng sản xuất, ta có số liệu sau (đơn vị tính : trăm ngàn đồng, đã làm tròn ): 
 
8 12 8 15 10 6 8 10 12 10 
6 8 12 16 12 8 6 12 10 10 
a/ Dấu hiệu là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b/ Lập bảng “tần số”.
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 (2đ) : Số bàn thắng trong các trận bóng đá của một giả đá bóng được ghi lại ở bảng sau: 
Số bàn thắng (x)
1
2
3
4
5
6
7
8
Tần số (n)
12
16
20
12
8
6
4
2
N = 80
 a/ Hãy vẽ biểu đồ đọan thẳng. 
b/ Nêu một số nhân xét.
 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: (3đ) mỗi câu trả lời đúng được (0,5đ)
 A/ sai; B/ đúng; C/ đúng; D/ đúng; E/ sai; F/ sai
.II/ Tự luận (7đ)
Câu 1 (5đ) :
 a/ Dấu hiệu là: mức thu nhập hàng tháng của mội công nhân trong một phân xưởng (0,5đ) 
 Số giá trị khác nhau là: 6 (0,5đ)
b/ Bảng “tần số” :
Giá trị(x)
6
8
10
12
15
16
Tần số (n)
3
5
5
5
1
1
N = 20
Lập đúng dòng giá trị (x), ghi từ nhỏ đến lớn (1,25đ)
Lập đúng dòng tần số (n), ghi tương ứng với giá trị (1,25đ)
c/ Số trung bình cộng:
 (0,5đ) 
 = 10 (0,5đ)
Mốt của dấu hiệu: M0 = 8, 10, 12 (0,5đ) 20 n (tần số ) 
Câu 2 (2đ) 16
a/ Biểu đồ đọan thẳng (1đ) 
 12 
 
 8 
 6 
 4 
 2 
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 x
 
Vẽ đúng 2 trục và biểu diễn đúng độ dài đơn vị trên 2 trục (0,5đ)
Vẽ đúng các đọan thẳng (0,5đ)
b/ Nhận xét (1đ)
+ Số bàn thắng ghi được nhiều nhất trong mỗi trận là 8 bàn. (0,25đ)
+ Số bàn thắng ghi được ít nhất trong mỗi trận là 1 bàn. (0,25đ)
+ Số trận đấu ghi được tứ 1 đến 5 bàn thắng chiếm tỷ lệ cao (0,25đ)
+ Số trận đấu ghi được 3 bàn thắng chiếm tỷ lệ cao nhất (0,25đ)
            File đính kèm:
 bo de thi toan lop 7.doc bo de thi toan lop 7.doc