A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Gồm có 16 câu, mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1. Hoạt động của APEC tập trung vào những lĩnh vực nào ?
a. Hỗ trợ thương mại và đầu tư b. Tự do hoá thương mại và đầu tư
c. Hợp tác kinh tế và kỹ thuật d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2. Hiện nay dân số thế giới đang biến đổi theo xu hướng:
a. Ngày càng trẻ hơn b. Nam giới ngày càng đông hơn nử giới
c. Ngày càng già đi d. Nữ giới ngày càng đông
Câu 3. Khi nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm thì thường sinh ra những bệnh gì ?
a. Bệnh đường tiêu hoá và bệnh da liễu. b. Bệnh tim mạch và bệnh thần kinh
c. Bệnh đường hô hấp và bệnh da liễu. d. Bệnh đau dạ dày và bệnh thấp khớp.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết: môn Địa lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CÁI BÈ Ngày kiểm tra:
Họ và Tên: . KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: MÔN ĐỊA LÝ 11 ĐỀ: A
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Gồm có 16 câu, mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1. Hoạt động của APEC tập trung vào những lĩnh vực nào ?
a. Hỗ trợ thương mại và đầu tư b. Tự do hoá thương mại và đầu tư
c. Hợp tác kinh tế và kỹ thuật d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2. Hiện nay dân số thế giới đang biến đổi theo xu hướng:
a. Ngày càng trẻ hơn b. Nam giới ngày càng đông hơn nử giới
c. Ngày càng già đi d. Nữ giới ngày càng đông
Câu 3. Khi nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm thì thường sinh ra những bệnh gì ?
a. Bệnh đường tiêu hoá và bệnh da liễu. b. Bệnh tim mạch và bệnh thần kinh
c. Bệnh đường hô hấp và bệnh da liễu. d. Bệnh đau dạ dày và bệnh thấp khớp.
Câu 4. Nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị khai thác quá mức là:
a. Hải sản và lâm sản. b. Khoáng sản và rừng. c. Hải sản và khoáng sản d. Nông sản và hải sản.
Câu 5. Dân số châu Phi chiếm bao nhiêu % dân số thế giới ?
a. 5% b. 13% c. 14% d. 25%
Câu 6. Đến năm 2003, quốc gia nào của châu Phi có chỉ số HDI trên 0.7:
a. Ai Cập b. Nam Phi c. Bu-run-di d. Angiêri
Câu 7. Các dãy núi cao tập trung ở vùng nào của Mĩ Latinh ?
a. Phía Tây b. Phía Đông c. Trung tâm d. Phía Đông Nam
Câu 8. Tình hình chung của các nước Mĩ Latinh là:
a. Xuất hiện hiện tượng đô thị hoá tự phát. b. Thất nghiệp và đói nghèo.
c. Bất bình đẳng và sự chênh lệch giàu nghèo lớn. d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 9. Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển kinh tế ở các nước Mĩ Latinh ?
a. Phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài b. Tốc độ phát triển tuy chậm nhưng rất bền vững
c. Phát triển không ổn định d. Tốc độ phát triển chậm
Câu 10. Nước nào ở khu vực Mĩ Latinh có nợ nước ngoài lớn nhất.
a. Brazil b. Chile c. Achentina d. Ecuador
Câu 11. Nước nào có ảnh hưởng lớn nhất đối với các nước Mĩ Latinh ?
a. Anh b. Pháp c. Tây Ban Nha d. Hoa Kỳ
Câu 12. Dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở:
a. Vịnh Pech-xích b. Sơn nguyên Iran c. Dãy Gaza d. Bán đảo tiểu Á
Câu 13. Khu vực Trung Á có diện tích khoảng: (triệu km2)
a. 6 b. 5.6 c. 5.8 d. 6.5
Câu 14. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến những tranh chấp, xung đột ở Tây Nam Á:
a. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. b. Nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú
c. Sự phức tạp về sắc tộc và tôn giáo d. Quản lý nhà nước yếu kém.
Câu 15. Cảnh quan chiếm ưu thế ở Mỹ Latinh là:
a. Hoang mạc và bán hoang mạc. b. Thảo nguyên. c. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm d. Vùng núi cao.
Câu 16. Tỉ suất gia tăng dân dố của châu Phi đến năm 2005 là:
a. 2.3% b. 1.7% c. 2.0% d. 1.5%
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm)
Hãy nêu thực trạng và nguyên nhân của tình hình kinh tế các nước Mỹ Latinh.
Câu 2. (4 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1998
2000
2004
Tổng nợ
1310
2465
2498
2724
a. Vẽ biểu đồ đường, thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển qua các năm.
b. Rút ra nhận xét.
--------------------------------HẾT-----------------------------------PHẦN TRẢ LỜI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ĐỀ: A
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
B. PHẦN TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT CÁI BÈ Ngày kiểm tra:
Họ và Tên: . KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: MÔN ĐỊA LÝ 11 ĐỀ: B
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (Gồm có 16 câu, mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1. Dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở:
a. Vịnh Pech-xích b. Sơn nguyên Iran c. Dãy Gaza d. Bán đảo tiểu Á
Câu 2. Khu vực Trung Á có diện tích khoảng: (triệu km2)
a. 6 b. 5.6 c. 5.8 d. 6.5
Câu 3. Cảnh quan chiếm ưu thế ở Mỹ Latinh là:
a. Hoang mạc và bán hoang mạc. b. Thảo nguyên. c. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm d. Vùng núi cao.
Câu 4. Tỉ suất gia tăng dân dố của châu Phi đến năm 2005 là:
a. 2.3% b. 1.7% c. 2.0% d. 1.5%
Câu 5. Nước nào ở khu vực Mĩ Latinh có nợ nước ngoài lớn nhất.
a. Brazil b. Chile c. Achentina d. Ecuador
Câu 6. Nước nào có ảnh hưởng lớn nhất đối với các nước Mĩ Latinh ?
a. Anh b. Pháp c. Tây Ban Nha d. Hoa Kỳ
Câu 7. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến những tranh chấp, xung đột ở Tây Nam Á:
a. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. b. Nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú
c. Sự phức tạp về sắc tộc và tôn giáo d. Quản lý nhà nước yếu kém.
Câu 8. Các dãy núi cao tập trung ở vùng nào của Mĩ Latinh ?
a. Phía Tây b. Phía Đông c. Trung tâm d. Phía Đông Nam
Câu 9. Tình hình chung của các nước Mĩ Latinh là:
a. Xuất hiện hiện tượng đô thị hoá tự phát. b. Thất nghiệp và đói nghèo.
c. Bất bình đẳng và sự chênh lệch giàu nghèo lớn. d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 10. Hoạt động của APEC tập trung vào những lĩnh vực nào ?
a. Hỗ trợ thương mại và đầu tư b. Tự do hoá thương mại và đầu tư
c. Hợp tác kinh tế và kỹ thuật d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 11. Hiện nay dân số thế giới đang biến đổi theo xu hướng:
a. Ngày càng trẻ hơn b. Nam giới ngày càng đông hơn nử giới
c. Ngày càng già đi d. Nữ giới ngày càng đông
Câu 12. Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển kinh tế ở các nước Mĩ Latinh ?
a. Phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài b. Tốc độ phát triển tuy chậm nhưng rất bền vững
c. Phát triển không ổn định d. Tốc độ phát triển chậm
Câu 13. Nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị khai thác quá mức là:
a. Hải sản và lâm sản. b. Khoáng sản và rừng. c. Hải sản và khoáng sản d. Nông sản và hải sản.
Câu 14. Đến năm 2003, quốc gia nào của châu Phi có chỉ số HDI trên 0.7:
a. Ai Cập b. Nam Phi c. Bu-run-di d. Angiêri
Câu 15. Khi nguồn nước sinh hoạt bị ô nhiễm thì thường sinh ra những bệnh gì ?
a. Bệnh đường tiêu hoá và bệnh da liễu. b. Bệnh tim mạch và bệnh thần kinh
c. Bệnh đường hô hấp và bệnh da liễu. d. Bệnh đau dạ dày và bệnh thấp khớp.
Câu 16. Dân số châu Phi chiếm bao nhiêu % dân số thế giới ?
a. 5% b. 13% c. 14% d. 25%
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm)
Hãy nêu những biểu hiện và hệ quả của xu hướng toàn cầu hoá kinh tế.
Câu 2. (4 điểm)
Dựa vào bảng số liệu: TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM (Đơn vị: %)
Giai đoạn
Nhóm nước
1960-1965
1975-1980
1985-1990
1995-2000
2001-2005
Phát triển
1.2
0.8
0.6
0.2
0.1
Đang phát triển
2.3
1.9
1.9
1.7
1.5
a. Vẽ biểu đồ đường, biểu diễn tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của các nhóm nước.
b. Nhận xét.
------------------------HẾT-----------------------PHẦN TRẢ LỜI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ĐỀ: B
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
B. PHẦN TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT CÁI BÈ Ngày kiểm tra:
TỔ ĐỊA LÝ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
---------------------------- MÔN ĐỊA LÝ 11 – HK I. 08.09
1. TRẮC NGHIỆM ĐỀ A (4 điểm, mỗi câu 0.25 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
D
C
A
B
C
D
A
D
B
C
D
A
B
D
C
A
2. TRẮC NGHIỆM ĐỀ B (4 điểm, mỗi câu 0.25 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
B
C
A
C
D
D
A
D
D
C
B
B
D
A
C
3. TỰ LUẬN. (6 điểm)
ĐỀ
CÂU
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
A
1
a. Thực trạng nền kinh tế các nước Mỹ Latinh:
- Tốc độ phát triển kinh tế không đều.
- Đầu tư nước ngoài giảm mạnh.
- Nợ nước ngoài lớn.
b. Nguyên nhân:
- Tình hình chính trị thiếu ổn định.
- Duy trì chế độ phong kiến quá lâu.
- Các thế lực Thiên Chúa giáo cản trở.
- Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế độc lập tự chủ.
- Phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, nhất là Hoa Kỳ
0.75
0.25
0.25
0.25
1.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
a. Vẽ biểu đồ.
- Dạng biểu đồ đường biểu diễn (biểu đồ đồ thị ): Chỉ một đường biểu diễn tốc độ tăng nợ
- Chia khoảng cách chính xác trên trục tung và khoảng cách năm tương ứng trên trục hoành.
- Ghi rõ đơn vị biểu diễn, chú thích và tên biểu đồ. (Thiếu 1 trong các yêu cầu trừ 0.5 đ)
b. Nhận xét.
- Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh. Trong 14 năm tăng hơn gấp đôi, từ 1310 tỉ đô la lên 2724 tỉ đô la.
- Tăng nhanh nhất là từ năm 1990 đến năm 1998 (từ 1310 lên 2465 tỉ đô la).
- Cản trở sự phát triển kinh tế của nhóm nước đang phát triển.
2.5
1.5
0.5
0.5
0.5
B
1
a. Biểu hiện của xu hướng toàn cầu hoá kinh tế:
- Thương mại thế giới phát triển nhanh.
- Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
- Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
- Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
b. Hệ quả của xu hướng toàn cầu hoá kinh tế:
- Tích cực:
+ Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
+ Đẩy nhanh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.
- Tiêu cực: Làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
1.0
0.5
0.5
2
a. Vẽ biểu đồ.
- Dạng biểu đồ đường biểu diễn (biểu đồ đồ thị ): Vẽ hai đường biểu diễn sự thay đổi tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của 2 nhóm nước
- Chia khoảng cách chính xác trên trục tung và khoảng cách năm tương ứng trên trục hoành.
- Ghi rõ đơn vị biểu diễn, chú thích và tên biểu đồ. (Thiếu 1 trong các yêu cầu trừ 0.5 đ)
b. Nhận xét.
- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước đều giảm liên tục qua các năm.
- Tỉ suất gia tăng DSTN của các nước phát triển giảm nhanh, các nước đang phát triển giảm chậm, khoảng cách chênh lệch ngày càng lớn. (dẫn chứng)
2.75
1.25
0.5
0.75
File đính kèm:
- dkt1tHK1.13.10.0809.doc