I. Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1: Hãy điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn : Đúng Sai
a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với
đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
b) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
phân biệt không cắt nhau
c) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
d) Nếu hai đường thẳng a,b cắt đường thẳng c mà
trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía
bù nhau thì a//b
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hữu Liên Thứ …., ngày …. tháng …. năm 2009
Kiểm tra 1 tiết
Điểm
Môn hình học lớp 7
Họ và tên:
Lớp 7A
I. Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1: Hãy điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn : Đúng Sai
a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với
đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
b) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
phân biệt không cắt nhau
c) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
d) Nếu hai đường thẳng a,b cắt đường thẳng c mà
trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía
bù nhau thì a//b
II. Tự luận (8đ)uuu
Câu 2: (3đ)
a) Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bằng hình vẽ 1
b) Viết GT,KL của các định lý đó bằng ký hiệu
Hình 1
Câu 3: (3đ) Cho đoạn thẳng AB dài 5cm . Vẽ đường trung trực của đoạn AB .Nói rõ cách vẽ
Câu 4: (2đ) Cho hình vẽ 2: Biết a//b ; Â = 300; = 400 . Tính góc AOB
Hình 2
Đáp án và biểu điểm
Câu1 (2đ)- Mỗi ý đúng cho 0,5đ
a)Đ b)Đ c)S d)Đ
Câu2 (2đ)
a)Nếu 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau (0,5đ)
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia (0,5đ)
b)
GT ac ; b c GT a // b ; ca (1đ)
KL a // b KL cb
Câu3:
-Vẽ hình chính xác (1đ)
-Nêu được cách vẽ (2đ)
Câu4: Cho biết : a //b ; Â=300; = 400; Tính góc AOB ? và vẽ được hình (1đ)
Giải
Vẽ tia Ot // a// b ta có: 1==400 ( so le trong ) (0,5đ)
2= Â =300 ( so le trong) (0,5đ)
AOB = 1+2=400+300= 700 (vì Ot nằm giữa hai tia OA và OB ) (1đ)
File đính kèm:
- Tiet 16.doc