Kiểm tra 1 tiết môn: hóa học - Lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Dãy các bazơ tác dụng với SO2 là

A. NaOH , Ba(OH)2 , Cu(OH)2 B. KOH, Ba(OH)2 , NaOH

C. KOH, Fe(OH)2 , Cu(OH)2 D. Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH

Câu 2: Cho V lít khí CO2 ở đktc tác dung với 200 ml dung dịch NaOH 2M tạo ra muối trung hòa. Thể tích khí CO2 cần dùng là

A.2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: hóa học - Lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN Tên Chủ đề Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bazơ Câu 1 (0,5đ) Câu 6 (0,5đ) Câu 2 (0,5đ) Muối Câu 3 (0,5đ) Câu 3a (1,0đ) Câu 3b (1,5đ) -Phân bón hóa học Câu 4 (0,5đ) Câu 2 (2đ) - Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Câu 1 (2,5 đ) Câu 5 ( 0,5đ) Tổng số điểm 1,5 2,5 0,5 1 3 1,5 Cộng 10đ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KRÔNG BUK TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Họ và Tên:.............................Lớp:9 Kiểm tra 1 Tiết Môn: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Dãy các bazơ tác dụng với SO2 là A. NaOH , Ba(OH)2 , Cu(OH)2 B. KOH, Ba(OH)2 , NaOH C. KOH, Fe(OH)2 , Cu(OH)2 D. Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH Câu 2: Cho V lít khí CO2 ở đktc tác dung với 200 ml dung dịch NaOH 2M tạo ra muối trung hòa. Thể tích khí CO2 cần dùng là A.2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít Câu 3: Cho các cặp chất sau : (1) NaCl và AgNO3 , (2) Ba(NO3)2 và K2SO4 ,(3) CaCl2 và Na2CO3 ,(4) NaCl và Mg(NO3)2 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng A . 1 B . 4 C . 2 D . 3 Câu 4: Trong các loại phân bón dưới đây, chất thuộc loại phân đạm là A. CO(NH2)2 B. KNO3 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 Câu 5: Biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được A. Cu CuO Cu(OH)2 CuCl2 B. CuCuO CuCl2 Cu(OH)2 C. Cu Cu(OH)2 CuO CuCl2 D. Cu CuCl2 CuO CuCl2 Câu 6 : Khi đun nóng Fe(OH)3 thì sản phẩm thu được là A- Fe2O3 B- FeO C-Fe3O4 D- FeO và Fe2O3 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: ( 2,5 đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện biến đối hóa học sau . (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ) FeSO4 FeCl2 Fe(OH)2 Fe(NO3)2 Fe AgCl Câu 2: ( 2 đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các mẫu phân bón sau: KCl, NH4NO3, (NH4)2HPO4.Hãy viết PTHH xảy ra. Câu 3: ( 2,5 đ) Để hòa tan vừa đủ 16 g Fe2O3 cần 500g dung dịch HCl ( vừa đủ) thu được dung dịch A.Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH tạo ra m (g) kết tủa. a- Tính C% của dung dịch HCl phản ứng b-Tính nồng độ mol của dung dịch KOH và khối lượng của m. ( Cho C = 12 ; O = 16 ; K = 39 ; H = 1 ; Fe = 56 ; Cl = 35,5 ) ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A B A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 FeSO4 + BaCl2 BaSO4 + FeCl2 FeCl2 + Ba(OH)2 Fe(OH)2 + BaCl2 Fe(OH)2 + 2HNO3 Fe(NO3)2 + 2H2O Mg + Fe(NO3)2 Mg(NO3)2 + Fe FeCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Fe(NO3)2 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2 - Lấy 1 ít mẫu thử và đánh số thứ tự 1,2,3 - Cho các mẫu thử tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 + Mẫu nào tác dụng tạo khí mùi khai thoát ra là : NH4NO3 + Mẫu nào tác dụng vừa tạo kết tủa trắng vừa tạo khí mùi khai thoát ra là (NH4)2HPO4 + Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là : KCl 2NH4NO3 + Ca(OH)2 Ca( NO3)2 + 2 NH3 + 2 H2O 3Ca(OH)2 + 2 (NH4)2HPO4 Ca3(PO4)2 +4 NH3 + 6H2O 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3 Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (1) 0,1 mol 0,6 0,3mol nFe2O3 = mHCl = 0,6. 36,5 = 21,9 (g) C%dd HCl = b) Dung dịch A là FeCl3 . cho A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 + 3KCl (2) 0,3 mol 0,9 0,3 mol - kết tủa là Fe(OH)3 Nồng độ mol của dung dịch KOH là : đổi 200ml = 0,2l CM dd KOH = Khối lượng kết tủa thu được là : m = mFe(OH)3 = 0,3 . 107 = 32,1 g 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docKiem tra hoa 9 tiet 20.doc
Giáo án liên quan