Kiểm tra 1 tiết môn : hoá học mã đề thi : 482

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 ?

A. Ca (Z=20) B. K (Z=19) C. Mg (Z=12) D. Na (Z=11)

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron

B. nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron

C. vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron

D. nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn : hoá học mã đề thi : 482, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT SƠN DƯƠNG Hoï teân :……………………………………………… Lôùp : 10B…… Ñieåm Lôøi Pheâ ----------------------------------------------- KIEÅM TRA 1 TIEÁT MOÂN : HOAÙ HOÏC Mã đề thi : 482 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Khoanh troøn vaøo chöõ caùi A hoaëc B,C,D chæ phöông aùn ñuùng trong caùc caâu sau ñaây: Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 ? A. Ca (Z=20) B. K (Z=19) C. Mg (Z=12) D. Na (Z=11) Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron B. nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron C. vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron D. nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. Câu 3: Nguyên tử X không có nơtron trong hạt nhân nguyên tử. X là A. B. C. D. Câu 4: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng ? Nguyên tố hóa học là những nguyên tử A. có cùng điện tích hạt nhân B. có cùng số nơtron trong hạt nhân C. có cùng nguyên tử khối D. có cùng số khối Câu 5: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là : 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. X và Y đều là kim loại B. X và Y đều là các khí hiếm C. X và Y đều là các phi kim D. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại Câu 6: Phân lớp 3d có nhiều nhất là A. 14 electron B. 6 electron C. 10 electron D. 18 electron Câu 7: CÊu h×nh electron cña nguyªn tö Fe (Z = 26) lµ : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn A. sự phân bố electron trên các phân lớp, các lớp khác nhau B. thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các electron C. thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của các electron D. sự chuyển động của electron trong nguyên tử Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên phân lớp p là 10. Số hiệu nguyên tử nguyên tố X là A. 16 B. 15 C. 17 D. 10 Câu 10: Nguyên tố K có ba đồng vị trong tự nhiên lần lượt chiếm % tổng số nguyên tử K trong tự nhiên là 93,26% ; 0,01% và 6,73%. Khối lượng nguyên tử trung bình của K là: A. 19 B. 39 C. 39,1347 D. 39,1000 Câu 11: Líp electron M b·o hoµ khi líp ®ã chøa A. 8 electron. B. 36 electron. C. 18 electron. D. 32 electron. Câu 12: Cho 2 nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình của M và N là A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3 B. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1 Câu 13: Phát biểu không đúng là ? A. Số hạt proton và electron trong nguyên tử bằng nhau B. Proton có khối lượng alf 1,0073 u và điện tích bằng 1+. C. Electron có khối lượng là 0,00055 u và điện tích bằng 1-. D. Nơtron có khối lượng bằng 1,0086 u và điện tích bằng 1. Câu 14: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào sau đây có mức năng lượng trung bình cao nhất ? A. Lớp N B. Lớp N C. Lớp L D. Lớp K Câu 15: Khối lượng là 39,8271.10-27 kg và theo định nghĩa 1 u = 1,6605.10-27 kg, khối lượng tính theo u bằng : A. 24,000 u B. 23,985 u C. 66,133.10-51 u D. 23,985.10-3 u Câu 16: Sù chuyÓn ®éng cña electron trong nguyªn tö cã tÝnh chÊt A. theo nh÷ng quü ®¹o x¸c ®Þnh nhng quü ®¹o cã h×nh d¹ng bÊt k×. B. theo nh÷ng quü ®¹o h×nh bÇu dôc. C. kh«ng theo quü ®¹o x¸c ®Þnh. D. theo nh÷ng quü ®¹o trßn. Câu 17: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Số khối của hạt nhân (A) bằng số proton (Z) và số nơtron (N) B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân C. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạt nhân nguyên tử Câu 18: Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị chiếm 99,757%; chiếm 0,039% ; và chiếm 0,204%. Khi có một nguyên tử thì có A. 500 nguyên tử B. 1000 nguyên tử C. 10 nguyên tử D. 5 nguyên tử Câu 19: Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa kí hiệu nguyên tử và số hạt cơ bản Pronton Nơtron Electron A. 17 35 17 B. 20 22 20 C. 12 11 12 D. 29+ 34 29- Câu 20: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là (Biết 1 ≤ N/Z ≤1,5). A. 1s2 2s2 2p2. B. 1s2 2s2 2p4. C. 1s2 2s2 2p5. D. 1s2 2s2 2p3. II – PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Câu 21. (2 điểm). Xác định số hiệu nguyên tử, viết cấu hình electron đầy đủ cho các nguyên tố có lớp electron ngoài cùng sau : a) 3s23p4 b) 3d64s2 c) 2s22p6 Các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? vì sao Câu 22. (3 điểm). Cho nguyên tử R có tổng số hạt p, n, e là 58, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. a) Viết cấu hình electron và cho biết tính chất hóa học cơ bản của X b) Viết kí hiệu của X BÀI LÀM ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docde kiem tra 45 hoa 10.doc
Giáo án liên quan