001: Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng ?
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
A. 1 : 1 : 1 : 1 B. 1 : 1 : 2 : 1 C. 1 : 2 : 2 : 1 D. 1 : 2 : 1 : 1
002: Đường phân huỷ thành nước và than. Phương trình chữ của phản ứng này là?
A. Đường → Than B. Than → Đường + Nước
C. Nước → Đường + Than. D. Đường → Nước + Than
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn : hóa học thời gian : 45 phút đề chuẩn 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ka Đơn
Lớp 8 …
Họ và tên:
…………………………….
KIỂM TRA 1 ITIỀT
Mơn : Hĩa học
Thời gian : 45 phút
ĐỀ CHUẨN
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 Đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
001: Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng ?
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
A. 1 : 1 : 1 : 1 B. 1 : 1 : 2 : 1 C. 1 : 2 : 2 : 1 D. 1 : 2 : 1 : 1
002: Đường phân huỷ thành nước và than. Phương trình chữ của phản ứng này là?
A. Đường → Than B. Than → Đường + Nước
C. Nước → Đường + Than. D. Đường → Nước + Than
003: Khi cân bằng phương trình hóa học chỉ được thay đổi
A. Hệ số B. Chỉ số C. Hóa trị . D. Công thức
004: Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý ?
A. Cho vôi sống hoà tan vào nước thành vôi tôi.
B. Đinh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ.
C. Sắt được cắt nhỏ và tán thành đinh.
D. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu.
005: Hiện tượng nào sau đây thuộc hiện tượng hoá học ?
A. Đốt cháy khí hiđro sinh ra nước
B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu
C. Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan
D. Cồn để trong lọ đậy không kín bị bay hơi
006: Phương trình hoá học (PTHH) biểu diễn ngắn gọn :
A. Tên chất B. Tên nguyên tố C. Phản ứng hoá học D. Tên nguyên tử
007: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là :
A. Phản ứng hóa học B. Phản ứng vật lí C. Hiện tượng hóa học D. Hiện tượng vật lí
008: Nếu A + B C + D thì theo định luật bảo toàn khối lượng, công thức về khối lượng của phản ứng là
A. mA + mB = mC + mD B. mA + mB mC + mD
C. A + B = C + D D. mA + mC = mB + mD
009: Trong phản ứng hoá học : số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố như thế nào ?
A. Giữ nguyên B. Số nguyên tử trước phản ứng ít hơn
C. Thay đổi tự do D. Số nguyên tử trước phản ứng nhiều hơn
010: Cách viết nào sao đây chỉ phương trình chữ của phản ứng : Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo ra sắt (II) sunfua ?
A. Sắt (II) sunfua Sắt+ Lưu huỳnh B. Sắt + Lưu huỳnh Sắt (II) sunfua
C. Lưu huỳnh Sắt (II) sunfua + Sắt D. Sắt Sắt (II) sunfua +Lưu huỳnh
011: Phản ứng hóa học xảy ra khi :
A. Các chất tiếp xúc với nhau .
B. Một số phản ứng phải đun nóng đến một nhiệt độ nào đó
C. Một số phản ứng có mặt chất xúc tác
D. Cả 3 ý trên
012: Nhiệt phân 24 g MgCO3 thu được 14 g MgO và (m) g khí oxi.Khối lượng khí oxi sinh ra là
A. 5g B. 10 g C. 15 g . D. 20 g
013: Cho phương trình hóa học sau : 2 H2 + O2 à 2H2O chất tham gia phản ứng là
A. H2 và O2 B. H2 C. O2 D. 2H2O và O2
014: Cho phương trình hóa học sau : Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 sản phẩm của phản ứng là
A. Fe và H2 B. FeCl2 + H2 C. Fe và FeCl2 D. HCl và H2
015: Ơû bài thực hành số 3. Khi thổi hơi vào ống nghiệm đựng nước vôi trong thì hiện tượng gì xảy ra :
A. Sủi bọt khí B. Tỏa nhiệt
C. Nước vôi trong bị vẩn đục D. Nước vôi trong sôi
016: Khi lập PTHH chúng ta tiến hành qua :
A. 2 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 5 bước
017: Khi lập PTHH sau : ? Cu + O2 à 2 CuO . Chọn hệ số thích hợp nhất thay vào dấu ? :
A. _ B. 3 C. 4 D. 5
018: Cho phương trình hóa học sau : K + O2 --> K2O .Sau khi cân bằng PTHH đúng nhất là:
A. 4 K + O2 à 2 K2O B. K + O2 à 2 K2O C. 4 K + 2 O2 à 2 K2O D. 2 K + O2 à 2 K2O
019: Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là :
A. Màu sắc , mùi .. B. Trạng thái ,tính tan trong nước
C. Tỏa nhiệt , phát sáng D. Cả 3 ý trên
020: Cho sơ đồ phản ứng sau : 2 Al + 3 FeCl3 à 2 Al x Cly + Fe . Chỉ số x, y thích hợp là :
II. TỰ LUẬN : ( 5 Đ)
Câu 1: Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau .Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng ?
a.Na + O2 --> Na2O
b. Zn +HCl ---> ZnCl2 + H2
c. NaOH + CuSO4 --> Na2SO4 + Cu(OH)2
d. Fe + Cl2 --> FeCl3
Câu 2 : Cho phương trình hóa học sau : 2Al + Fe2O3 à Al2 O 3 + 2Fe . Cho biết :
Tỉ lệ của các nguyên tử, phân tử ( các chất) trong phương trình phản ứng
Tỉ lệ của 2 cặp chất bất kì trong phương trình phản ứng
Câu 3: Biết rằng khi đốt cháy 13 g Photpho (P) trong không khí(tác dụng với O2) sinh 29 g Điphotpho pentaoxit ( P2O5)
Lập phương trình hóa học của phản ứng trên
Aùp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên và tính khối lượng oxi tham gia phản ứng
ĐÁP ÁN :
TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
D
C
A
C
C
C
B
D
A
TỰ LUẬN : Mỗi phần trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu 1 :
Cơ thể người cĩ 63 -68 % về khối lượng là nước
Vật thể chất
Cuốc làm bằng sắt
Vật thể Chất
Chanh, nước, đường , đá tạo thành nước chanh
Chất Vật thể
Câu 2 : Viết kí hiệu hĩa học của các nguyên tố sau:
Hidro :…H…….. b. Oxi :…O………….. c. Canxi :…Ca……….
d Sắt :……Fe…….. e Đồng :…Cu……….. f. Bạc :…Ag………
Câu 3:
- Số Proton : 13
- Số electron : 13
- Số lớp : 3
- Số electron lớp ngồi cùng : 3
Câu 4
- Ta cĩ : p+ n + e = 40
Mà e = 19 hạt è p = 19 hạt
Vậy : n = 40 –( n+p) = 40- ( 19+19) = 2 hạt
File đính kèm:
- de chuan tiet 16.doc