Câu 1 : Sự hỡnh thành lớp màng lipoprotein cú vai trũ
A. Làm cho quỏ trỡnh tổng hợp và phõn giải cỏc chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
B. Giúp các giọt coaxecva trao đổi chất với môi trường
C. Phân biệt các giọt coaxecva với mô trường xung quanh.
D. Là tiến bộ quan trọng trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học
Câu 2 : Đặc điểm của người khéo léo (H. habilis) là
A. nóo bộ khỏ phỏt triển và chưa biết sử dụng công cụ bằng đá
B. nóo bộ khỏ phỏt triển và biết sử dụng cụng cụ bằng đá.
C. nóo bộ kộm phỏt triển và chưa biết sử dụng công cụ bằng đá.
D. nóo bộ kộm phỏt triển và biết sử dụng cụng cụ bằng đá.
Câu 3 : Theo quan niệm hiện đại, nguồn năng lượng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hỡnh thành sự sống là:
A. Năng lượng hóa học B. Năng lượng sinh học C. ATP D. Năng lượng tự nhiên
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Sinh học - Trường THPT Bác Ái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bỏc Ái KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tờn:..Lớp12A MễN SINH HỌC
Câu 1 :
Sự hỡnh thành lớp màng lipoprotein cú vai trũ
A.
Làm cho quỏ trỡnh tổng hợp và phõn giải cỏc chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
B.
Giỳp cỏc giọt coaxecva trao đổi chất với mụi trường
C.
Phõn biệt cỏc giọt coaxecva với mụ trường xung quanh.
D.
Là tiến bộ quan trọng trong giai đoạn tiến hoỏ tiền sinh học
Câu 2 :
Đặc điểm của người khộo lộo (H. habilis) là
A.
nóo bộ khỏ phỏt triển và chưa biết sử dụng cụng cụ bằng đỏ
B.
nóo bộ khỏ phỏt triển và biết sử dụng cụng cụ bằng đỏ.
C.
nóo bộ kộm phỏt triển và chưa biết sử dụng cụng cụ bằng đỏ.
D.
nóo bộ kộm phỏt triển và biết sử dụng cụng cụ bằng đỏ.
Câu 3 :
Theo quan niệm hiện đại, nguồn năng lượng để tổng hợp nờn cỏc phõn tử hữu cơ hỡnh thành sự sống là:
A.
Năng lượng húa học
B.
Năng lượng sinh học
C.
ATP
D.
Năng lượng tự nhiờn
Câu 4 :
Khẳng định nào sau đõy là đỳng với nguồn gốc loài người?
A.
Người khỏc với cỏc động vật cú vỳ vỡ người cú số lượng rất đụng.
B.
Người cú nguồn gốc từ khỉ thấp.
C.
Người và vượn người cú chung nguồn gốc.
D.
Người khụng phải là sản phẩm của tiến húa.
Câu 5 :
Sự kiện quan trọng để hỡnh thành những cơ thể sống cú khả năng di truyền đặc điểm của chỳng cho đời sau là:
A.
Sự hỡnh thành cỏc giọt coaxecva
B.
Sự xuất hiện của cỏc enzim
C.
Sự xuất hiện cơ chế nhõn đụi
D.
Sự hỡnh thành màng lipoprotein
Câu 6 :
Một loài sõu cú nhiệt độ ngưỡng của sự phỏt triển là 50C, thời gian một vũng đời ở 300C là 20 ngày. Một vựng cú nhiệt độ trung bỡnh 250C thỡ thời gian một vũng đời của loài này tớnh theo lớ thuyết sẽ là
A.
15 ngày
B.
20 ngày
C.
30 ngày
D.
24 ngày
Câu 7 :
Đặc điểm của thực vật sống ở nơi giỏ rột là
A.
Cú vỏ dày cỏch nhiệt, sinh trưởng chậm, ra hoa kết trỏi tập trung vào thời gian ấm trong năm.
B.
Cú vỏ mỏng, sinh trưởng chậm, ra hoa kết trỏi tập trung vào thời gian ấm trong năm.
C.
Cú vỏ mỏng, sinh trưởng nhanh, ra hoa kết trỏi tập trung vào thời gian ấm trong năm.
D.
Cú vỏ dày cỏch nhiệt, sinh trưởng nhanh, ra hoa kết trỏi tập trung vào thời gian ấm trong năm.
Câu 8 :
Cỏc nhõn tố xó hội (tiến húa văn húa) đó đúng vai trũ chủ đạo trong giai đoạn
A.
người hiện đại
B.
người hiện đại và người cổ.
C.
người cổ.
D.
người tối cổ và người cổ.
Câu 9 :
Những đặc điểm khỏc nhau giữa vượn người và người chứng tỏ
A.
người cú nguồn gốc từ vượn người ngày nay.
B.
người và vượn người là hai nhỏnh phỏt sinh của một gốc chung nhưng tiến húa theo hai hướng khỏc nhau.
C.
vượn người và người tiến húa phõn li chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiờn.
D.
vượn người và người tiến húa đồng quy.
Câu 10 :
Những nguyờn tố phổ biến nhất chiếm 99% khối lượng cơ thể sống là:
A.
C, H, O, N, S, P
B.
C, H, O, N, P, S, Na, K
C.
H, O, N, C
D.
C, H, O
Câu 11 :
Quy tắc Becman là quy tắc về
A.
Kớch thước cơ thể
B.
Khả năng chống chịu
C.
Nhiệt độ
D.
Kớch thước của cỏc bộ phận cơ thể
Câu 12 :
Cỏc dạng vuợn người ngày nay cú kớch thước tương đương với người là:
A.
Đười ươi, tinh tinh, gorila
B.
Khỉ vàng, đười ươi, vượn
C.
Tinh tinh, đười ươi, vọc
D.
Vuợn, đười ươi, gorila
Câu 13 :
Cơ quan nào sau đõy bị thoỏi hoỏ ở người
A.
Lồng ngực hẹp
B.
Mấu lồi ở vành tai
C.
Đuụi
D.
Ruột thừa
Câu 14 :
Phần lớn cỏc đại phõn tử hữu cơ được cấu tạo theo nguyờn tắc nào?
A.
Nhị phõn
B.
Trựng phõn
C.
Đa phõn
D.
Thập phõn
Câu 15 :
Đặc điểm nào sau đõy là đặc điểm thớch nghi sinh lớ của thực vật với mụi trường khụ hạn
A.
Lỗ khớ khổng đúng lại khi gặp khớ hậu núng
B.
Lỏ xoay chuyển trỏnh ỏnh nắng mặt trời.
C.
Cú thõn ngầm phỏt triển dưới đất
D.
Bề mặt lỏ búng phản chiếu ỏnh sỏng mặt trời
Câu 16 :
Đặc điểm cơ bản phõn biệt người với động vật là:
A.
cú bộ nóo phỏt triển.
B.
cú dỏng đi thẳng, hai chi trước được tự do.
C.
biết chế tạo và sử dụng cụng cụ lao động theo mục đớch.
D.
xương chậu rộng.
Câu 17 :
Sự thớch nghi của động vật đẳng nhiệt với điều kiện khụ núng được thể hiện là
A.
giảm tuyến mồ hụi, tăng bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đờm hay trong hang, hốc.
B.
tăng tuyến mồ hụi, ớt bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đờm hay trong hang, hốc.
C.
giảm tuyến mồ hụi, ớt bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào buổi sỏng.
D.
giảm tuyến mồ hụi, ớt bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đờm hay trong hang, hốc.
Câu 18 :
Nhõn tố quyết định sự phỏt triển xó hội loài người là
A.
nhõn tố văn húa.
B.
nhõn tố chọn lọc nhõn tạo.
C.
nhõn tố chọn lọc tự nhiờn.
D.
nhõn tố sinh học.
Câu 19 :
Khỏi niệm mụi trường nào sau đõy là đỳng?
A.
Mụi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả cỏc nhõn tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
B.
Mụi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả cỏc nhõn tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
C.
Mụi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả cỏc nhõn tố vụ sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật chỉ cú tỏc động trực tiếp sinh vật.
D.
Mụi trường là phần khụng gian bao quanh sinh vật, mà tại đú cỏc yếu tố cấu tạo nờn mụi trường trực tiếp
Câu 20 :
Theo quan niệm hiện nay, đặc điểm nào dưới đõy chỉ cú ở vật thể sống mà khụng thể cú ở vật thể vụ cơ?
A.
Cú cấu tạo bởi cỏc đại phõn tử hữu cơ là protein và axớt nucleic đặc trưng.
B.
Cú khả năng tự biến đổi để thớch nghi với mụi trường thay đổi.
C.
Trao đổi chất thụng qua đồng hoỏ, dị hoỏ và cú khả năng sinh sản.
D.
Cú hiện tượng tăng trưởng, cảm ứng và vận động.
Câu 21 :
Cú bao nhiờu đại địa chất?
A.
4
B.
7
C.
6
D.
5
Câu 22 :
Thớch nghi với điều kiện chiếu sỏng khỏc nhau, thực vật được chia thành những nhúm chớnh nào?
A.
Gồm cỏc nhúm cõy: ưa sỏng, ưa búng và chịu tối.
B.
Gồm cỏc nhúm cõy: ưa sỏng, ưa búng và chịu búng.
C.
Gồm cỏc nhúm cõy: ưa sỏng mạnh, ưa sỏng vừa và ưa búng.
D.
Gồm cỏc nhúm cõy: ưa sỏng mạnh, ưa sỏng vừa và chịu búng.
Câu 23 :
Sự khỏc nhau giữa mụi trường nước và mụi trường cạn là:
A.
Cường độ ỏnh sỏng ở mụi trường cạn mạnh hơn mụi trường nước.
B.
Nồng độ oxi ở mụi trường trờn cạn cao hơn mụi trường nước.
C.
Nuớc cú nhiều muối khoỏng hơn trong đất
D.
Nước cú độ nhớt thấp hơn khụng khớ.
Câu 24 :
Sự phỏt sinh và tiến húa của loài người chịu tỏc động của cỏc nhõn tố nào sau đõy?
A.
Nhõn tố sinh học như đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
B.
Nhõn tố xó hội như biết sống chung, giỳp đỡ lẫn nhau.
C.
Nhõn tố chọn lọc tự nhiờn như nỳi lửa, phúng xạ, thay đổi sinh cảnh.
D.
Nhõn tố sinh học kết hợp với nhõn tố văn húa.
Câu 25 :
Bàn tay trở thành cơ quan sử dụng và chế tạo cụng cụ lao động được chủ yếu là nhờ:
A.
cột sống cong hỡnh chữ S.
B.
dỏng đi thẳng.
C.
nhu cầu trao đổi kinh nghiệm.
D.
đời sống tập thể.
Câu 26 :
Quan hệ giữa cỏc cỏ thể trong quần thể là
A.
Cạnh tranh và đối địch
B.
Cộng sinh và hội sinh
C.
Hợp tỏc và đối địch
D.
Hỗ trợ và cạnh tranh
Câu 27 :
Sự sống xuất hiện đầu tiờn trờn trỏi đất là:
A.
Giọt coaxecva
B.
Axớt nucleic
C.
Axớt amin
D.
Lipớt
Câu 28 :
Bũ sỏt cổ ngự trị ở kỉ nào?
A.
Becmi
B.
Đờvụn
C.
Silua
D.
Jura
Câu 29 :
Cỏc bằng chứng hoỏ thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là loài:
A.
H. sapiens
B.
H. neanderthalensis
C.
H. erectut
D.
H. habilis
Câu 30 :
Bầu khớ quyển nguyờn thuỷ của trỏi đất trước khi xuất hiện sự sống đầu tiờn khụng cú chất khớ nào sau đõy:
A.
Amoniac
B.
Oxi
C.
Metan
D.
Hidrosunfua
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : sinh 12
Mã đề : 107
01
{ ) } ~
28
{ | } )
02
{ ) } ~
29
{ | ) ~
03
{ | ) ~
30
{ ) } ~
04
{ | ) ~
05
{ | ) ~
06
{ | } )
07
) | } ~
08
) | } ~
09
{ ) } ~
10
) | } ~
11
) | } ~
12
) | } ~
13
{ ) } ~
14
{ | ) ~
15
) | } ~
16
{ | ) ~
17
{ | } )
18
) | } ~
19
{ | } )
20
{ | } )
21
{ | ) ~
22
{ ) } ~
23
{ ) } ~
24
{ | } )
25
{ ) } ~
26
{ | } )
27
) | } ~
File đính kèm:
- KTRA SINH 12HKII.doc