Kiểm tra 1 tiết môn: số học, Lớp 6

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2 điểm)

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng (1 điểm)

a) Tập hợp sau có mấy phần tử: A =

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

b)Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là:

A. []-> ()-> {}

B.() ->[] ->{}

C. {}->() ->{}

D.[] ->{} ->()

Câu 2: Điền dấu ( x) vào ô thích hợp: (1 điểm)

Câu Đúng Sai

a) Nếu A B và B A thì A và B là hai tập hợp bằng nhau

b) Tập hợp B = { 12; 13; 14; .; 81; 82 } gồm có 35 phần tử

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: số học, Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ Và Tên:……………………. Lớp: 6A KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Số học Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI Đề số 1: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng ( 1 điểm) a) Tập hợp sau có mấy phần tử: A = A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 b)Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là: A. -> -> B. -> -> C. -> -> D. -> -> Câu 2: Điền dấu ( x) vào ô thích hợp: (1 điểm) Câu Đúng Sai a) Nếu A B và B A thì A và B là hai tập hợp bằng nhau b) Tập hợp B = { 12; 13; 14; …..; 81; 82 } gồm có 35 phần tử II.TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Câu 3: ( 2 điểm): Tính nhanh : a) 65 + 154 + 35 ; b) 25. 136 – 25 . 36 Câu 4: ( 2,5 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 9 bằng hai cách và cho biết số phần tử của tập hợp đó? b) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 6. 6. 6; 5: 510 Câu 5: ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x – 18 = 14 b) 6x – 10 = 22 . 23 Câu 6: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) 18: 32 + 52 . 2 b) { 160 - [260 - (24 - 9)2]} : 5 ********************* Họ Và Tên:……………………. Lớp: 6A KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Số học Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI Đề số 2: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng ( 1 điểm) a) Tập hợp sau có mấy phần tử: A = A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 b)Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là: A. -> -> B. -> -> C. -> -> D. -> -> Câu 2: Điền dấu ( x) vào ô thích hợp: (1 điểm) Câu Đúng Sai a) Tập hợp B = { 10; 11; 12; …..; 81; 82 }gồm có 45 phần tử b) Nếu A B và B A thì A và B là hai tập hợp bằng nhau II.TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Câu 3: ( 2 điểm): Tính nhanh : a) 57 + 154 + 43 ; b) 37. 136 – 37 . 36 Câu 4: ( 2,5 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 bằng hai cách và cho biết số phần tử của tập hợp đó? b) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 7. 7. 7; 5: 510 Câu 5: ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x + 16 = 42 b) 6x + 8 = 22 . 23 Câu 6: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) 36 : 32 + 42 . 2 b) { 160 - [260 - (24 - 9)2]} : 5 *********************

File đính kèm:

  • docDe kiem tra tiet 18 2 de(1).doc
Giáo án liên quan