Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo câu trả lời a , b , c , d . Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1 ) Số 30 có bao nhiêu ước số ?
a ) 5 ước b) 6 ước c) 8 ước d) 10 ước
2 ) Cho 9x là số nguyên tố . Tìm một giá trị của x
a)1 b)5 c) 7 d) 9
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Môn Toán 6 Trường THCS Đức Trí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD ĐT Quận I
Trường THCS ĐỨC TRÍ
KIỂM TRA 1 Tiết - Môn Toán 6
Thời Gian : 45’
A. Chọn Câu Đúng sai : ( 0,5 Điểm )
Học Sinh đánh dấu “ x “ vào ô thích hợp trong các câu sau :
Nội dung
Đúng
Sai
1 ) Có tất cả ba số nguyên tố nhỏ hơn 10
2 ) Số 30 có ba ước số là số nguyên tố
B. Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2,5 điểm )
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo câu trả lời a , b , c , d . Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1 ) Số 30 có bao nhiêu ước số ?
a ) 5 ước b) 6 ước c) 8 ước d) 10 ước
2 ) Cho 9x là số nguyên tố . Tìm một giá trị của x
a)1 b)5 c) 7 d) 9
3) Số nguyên tố là :
a) Số tự nhiên lẻ lớn hơn 1
b) Số tự nhiên lẻ lớn hơn 1 , có hai ước số
c) Số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước số
d ) Số tự nhiên lớn hớn 1 , có hai ước là 1 và chính nó
4) Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố , cách viết đúng là :
a) 36= 2.18 b) 36 = 2 2 . 9 c) 36 = 4 . 32 d ) 36 = 22 . 32
5 ) Kết quả phép tính 23 + 22 .52 bằng bao nhiêu ?
a) 840 b) 46 c) 108 d) Một số khác
C. CÁC BÀI TOÁN : (7 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm ) Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của 24
Bài 2 : ( 3 điểm )
1 ) Tìm BCNN ( 10, 12 , 15 )
2) Tìm ƯCLN ( 24, 48 . 180 )
3) Tìm ƯC ( 24 , 40 )
Bài 3 : ( 2 Điểm ) Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2 , hàng 3 , hàng 4 , hàng 8 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60 học sinh . Tính số học sinh lớp 6C ?
Bài 4 : ( 1 điểm ) Tìm x biết : 5 chia hết ( x – 2 )
ĐÁP ÁN – BÀI KIỂM TRA SỐ 2
A. Chọn câu đúng sai : Mỗi câu trả lới 0,25 điểm
a) Sai
b) Đúng
B. Câu trắc nghiệm : Mỗi câu Trả lời đúng 0,5 điểm
Câu 1 : C
Câu2 : C
Câu 3 : D
Câu 4: D
Câu 5: C
C. Các bài toán:
Bài 1 : ( 1 điểm)
Phân tích đúng ( 0,5 điểm)
Tìm tập hợp các ước của 24 đúng ( 0,5 điểm )
Bài 2 : ( 3điểm)
1) a) Phân tích 10, 12 ,15 đúng ( 0,5 điểm )
b) Tìm BCNN ( 10, 12 , 15 ) đúng ( 0,5 điểm )
2) a) Phân tích ( 24 , 48 , 180 ) đúng ( 0,5 điểm )
b) Tìm ƯCLN ( 24 , 48 , 180 ) đúng ( 0,5 điểm )
3 ) Tìm Ư củøa 24, Ư của 40 đúng ( 0,5 diểm )
Tìm ƯC của ( 24, 40 ) đúng ( 0,5 điểm )
Bài 3 : ( 2 điểm) Gọi số học sinh của lớp 6 C là a ( học sinh )
35 £ a £ 60 và a Ỵ BC ( 2, 3 , 4 , 8 ) ( 0,25 điểm)
BCNN ( 2,3,4,8 ) = 24 ( 0,25 điểm )
BC ( 2,3,4,8 ) = { 0 , 24 , 48 , 72 ,…} ( 0,5 điểm )
Vì 35 £ a £ 60 nên a= 48 ( 0,5 điểm )
Vậy lớp 6C có 48 học sinh ( 0,5 điểm )
Bài 4 : ( 1 điểm ) 5 chia hết ( x - ) Þ x- 2 là Ư ( 5)
Ư ( 5 ) = { 1 , 5}
x – 2 =1 Þ x=3
x-2 =5 Þ x= 7
Vậy x Ỵ { 3 ;7 }
File đính kèm:
- De KTCI_SH6(Bai 2)_Duc Tri.doc