Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí 10 – chuẩn

Hãy khoanh tròn đáp án mà bạn cho là chính xác nhất cho các câu hỏi sau:

1. Chuyển động cơ học là:

A. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian

B. Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian

C. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian

D. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian

1. Động học là một phần của cơ học:

A. Nghiên cứu về nguyên nhân gây ra chuyển động của vật

B. Chỉ nghiên cứu sự chuyển động của vật mà không chú ý đến các nguyên nhân gây ra chuyển động

C. Nghiên cứu tính chất của chuyển động và nguyên nhân gây ra nó

D. Cả A, B, C đều sai

2. Chất điểm là những vật mà:

A. Kích thước và hình dạng của chúng hầu như không ảnh hưởng tới kết quả bài toán

B. Kích thước của nó nhỏ hơn milimet

C. Là vạt có kích thước rất nhỏ so với quỉ đạo chuyển động của nó

D. Cả A và C đều đúng

3. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm:

 

doc10 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí 10 – chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THPT Lương Thế Vinh Lớp: 10 K5 Họ tên: .. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÍ 10 – CHUẨN THỜI GIAN: 45 PHÚT Hãy khoanh tròn đáp án mà bạn cho là chính xác nhất cho các câu hỏi sau: 1. Chuyển động  cơ học là: Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian 1.    Động học là một phần của cơ học: Nghiên cứu về nguyên nhân gây ra chuyển động của vật Chỉ nghiên cứu sự chuyển động của vật mà không chú ý đến các nguyên nhân gây ra chuyển động Nghiên cứu tính chất của chuyển động và nguyên nhân gây ra nó Cả A, B, C đều sai 2.    Chất điểm là những vật mà: Kích thước và hình dạng của chúng hầu như không ảnh hưởng tới kết quả bài toán Kích thước của nó nhỏ hơn milimet Là vạt có kích thước rất nhỏ so với quỉ đạo chuyển động của nó Cả A và C đều đúng 3.               Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm: 4 Ô tô chuyển động trên đường Viên đạn bay trong không khí Cánh cửa chuyển động quanh bản lề Con kiến bò trên tường 5.   Chọn câu trả lời đúng: Hệ trục tọa độ là hệ trục dung để xác định vị trí của một vật trong không gian Hệ qui chiếu là một hệ tọa độ gắn với vật mốc, kèm với một đồng hồ và gốc thời gian Để có hệ qui chiếu thì phải có hệ tọa độ Cả A, B, C đều đúng 6.                          Một hành khách ngồi trong ô tô A, nhìn qua cửa sổ thấy một ô tô B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động: Ô tô A đứnh yên đối với mặt đường là ô tô A Cả hai nô tô đều đứng yên đối với mặt đường Cả hai ô tô đều chuyển động đối mặt đường Các kết luận trên đều không đúng 7.                          Chọn câu phát biểu đúng: Một vật là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi Một vật chuyển động thẳng nếu tất cả các điểm trên vật vạch quĩ đạo giống nhau Mặt trời mọc ở đằng đông, lặn ở đằng Tây vì Trái Đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Đông sang Tây Một vật chuyển động tròn nếu tất cả các điểm trên vật vạch nên quĩ đạo tròn 8.                          Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có: Quỹ đạo là đường thẳng Vecto vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động của vật Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì Gia tốc luôn bằng không 9.  Để xác định vị trí của một tàu biển giữa đại dương, người ta dùng cách chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian như sau: Khoảng cách đến ba hải cảng lớn, t = 0 lúc tàu khởi hành Khoảng cách đến ba hải cảng lớn, t = 0 là không giờ quốc tế Kinh độ, vĩ độ địa lý, t = 0 lúc tàu khởi hành Kinh độ, vĩ độ địa lý, t = 0 là không giờ quốc tế 10.          Một ô tô đi trên quãng đường AB với vận tốc 40 mk/h. Nếu tăng tốc thêm 10 km/h thì ô tô đến sớm hơn dự định 30 phút. Quãng đường AB bằng: 50 km 100 km 150 km 200 km 11.          Trong chuyển động thẳng đều của một vật: Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thới Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thới Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thới Không có cơ sở để kết luận 12.          Chọn câu phát biểu sai.Trong chuyển động thẳng đều: Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục hoành Ot Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc α # 0 Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động là một đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc α # 0 Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động bao giờ cũng là đường thẳng hợp với trục tung Ot một góc α # 0 13.          Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là: 25,2 km/h 7 m/s 90,72 m/s 42 m/s 14.          Chọn câu trả lời sai.Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có: Quỹ đạo là dường thẳng Vecto gia tốc có độ lớn là hằng số,luôn hướng cùng phương chiều với chuyển động Quãng đường đi được tỷ lệ thuận với thời gian Vecto gia tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất với thời gian 15.          Chọn câu trả lời sai. Chuyển động chậm dần đều là chuyển động có: Quỹ đạo là dường thẳng Vecto gia tốc có độ lớn là hằng số,luôn hướng cùng phương chiều với chuyển động Quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian Vecto gia tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất với thời gian 16.          Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường qua A với vận tốc 20 m/s, gia tốc 2 m/s2. Tại B cách A 125 m vận tốc xe là: 10 m/s 20 m/s 30 m/s 40 m/s 17.          Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + at: Thì v luôn luôn dương Thì a luôn luôn dương Thì a luôn cùng dấu với v Thì a luôn ngược dấu với v 18.          Chọn câu trả lời sai.Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì: Gia tốc là một đại lượng vecto cùng phương, chiều với vecto vận tốc Gia tốc là một đại lượng vecto cùng phương, ngược chiều với vecto vận tốc Gia tốc là một đại lượng vecto  tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động Gia tốc là một đại lượng vecto có độ lớn a là một hằng số dương 19.          Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì tăng tốc, sau 5s thì đạt được vận tốc 50,4 km/h Gia tốc của ô tô là: 1,2 m/s2  1,4 m/s2  1,6 m/s2  Một giá trị khác 20.          Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 s.Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Vận tốc của ô tô sau khi hãm phanh được 6 s là: 2,5 m/s 6 m/s 7,5 m/s 9 m/s 21.                     Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh đều với gia tốc a = 0,5 m/s2 và khi xuống chân dốc đạt vận tốc 43,2 km/h. Chiều dài dốc là : A.    6 m B.    36 m C.    108 m D.   Một giá trị khác 22.                     Một chiếc xe lửa trên đoạn đường thẳng qua A với vận tốc vA , gia tốc 2,5 m/s2 .Tại B cách A 100 m vận tốc xe bằng vB = 30 m/s. vA có giá trị là : A.    10 m/s B.    20 m/s C.    30 m/s D.   40m/s 23.                     Một trái banh được ném thẳng đứng . Đại lượng nào sau đây không thay đổi : A.    Độ đòi B.    Động năng C.    Gia tốc D.   Vận tốc 24.                     Một trái banh được ném thẳng đứng với vận tốc 20 m/s. Thời gian từ lúc ném banh tới lúc chạm đất : A.    1 s B.    2 s C.    3 s D.   4 s 25.                     Một chất điểm chuyển động có gia tốc toàn phần a bằng gia tốc tiếp tuyến at, đó là chuyển động: A.    Thẳng đều B.    Tròn biến đổi đều C.    Thẳng biến đổi đều D.   Tròn đều 26. Chọn câu trả lời sai       Chuyển động rơi tự do : A.                       Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống B.                       Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g = gia tốc trọng trường và vận tốc đầu v0 > 0 C.                       Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt D.                      Công thức tính quãng đường h đi được trong thời gian t là h = v2cđ /2g, trong đó vcđ là vận tốc của vật khi chạm đất 27.                     Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất . Hòn đá rơi trong 0,5 s . Nếu thả hòn đá từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5 s thì h’ bằng : A.    3 h B.    6 h C.    9 h D.   Một giá trị khác 28.                     Một vật rơi từ độ cao 45 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2 . Vận tốc của vật khi chạm đất là : A.    20 m/s B.    30 m/s C.    90 m/s D.   Một giá trị khác 29. Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 ≠ h2 .Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng ½ lần của vật thứ hai : A.    Tỷ số h1/h2 = 2 B.    Tỷ số h1/h2 = 1/2 C.    Tỷ số h1/h2 = 1/4 D.   Tỷ số h1/h2 = 4 30.                     Hai vật có khối lượng m1 > m2 rơi tự do cùng một địa điểm : A.    Vận tốc chạm đất v1 > v2 B.    Vận tốc chạm đất v1 < v2 C.    Vận tốc chạm đất v1 = v2 D.   Không có cơ sở để kết luận (Trong đó v1 , v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai) 31.                     Hai vật có khối lượng m1 < m2 rơi tự do cùng một địa điểm : A.    Thời gian chạm đất t1 > t2 B.    Thời gian chạm đất t1 < t2 C.    Thời gian chạm đất t1 = t2 D.   Không có cơ sở để kết luận (Trong đó t1, t2 là thời gian rơi chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai) 32.                     Chuyển động tròn đều là chuyển động : A.               Có quỹ đạo là đường tròn B.               Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ C.               Có chu kỳ T là thời gian vật chuyển đông đi được một vòng quỹ đạo bằng hằng số D.              Cả A, B, C đều đúng 33.                     Tốc độ dài của chuyển động tròn đều : A.    Có phương vuông góc với đường tròn qũy đạo tại điểm đang xét B.    Có độ lớn v tính bởi công thức v = v0 + at C.    Có đô lớn là một hằng số D.   Cả A, B, C đều đúng 34.                     Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng tốc chuyển động nhanh dần đều . Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625 m thì ô tô đạt vận tốc 50 km/h. Gia tốc của xe : A.    1 mm/s2 B.    1 cm/s2 C.    0,1 m/s2 D.   1 m/s2 35. Chọn câu phát biểu sai Trong các chuyển động tròn đều cùng chu kỳ : Chuyển dộng nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn Chuyển dộng nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài nhỏ hơn Chuyển dộng nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn Chuyển dộng nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn 36. Chọn câu trả lời sai        Chuyển động của các vật dưới đây là chuyển động tròn đều : Chuyển động của một đầu kim đồng hồ khi đồng đang hoạt động Chuyển động của đầu van xe đạp so vói trục bánh xe khi xe đang chuyển động đều Chuyển động của cánh quạt trần khi đang hoạt động ở một tốc độ xác định Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều 37.                     Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A, B nằn trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa .Tỷ số tốc độ dài và tốc độ góc của hai điểm A và B là : Tỷ số vA/vB = ¼ Tỷ số vA/vB = 1/2 Tỷ số vA/vB = 2 Tỷ số vA/vB = 4 38.                     Gia tốc của chuyển động tròn đều : Là một đại lượng vectơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động Là một đại lượng vectơ luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động Là một đại lượng vectơ luôn cùng phương, chiều với vectơ vận tốc dài Cả A, B, C đều sai 39.                     Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính R = 15 m, với tốc độ dài 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là : 1 m/s2 15 m/s2 225 m/s2 Một giá trị khác 40.                     Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận tốc 30 km/h và 40 km/h. Vẫn tốc của ô tô A so với ô tô B bằng : 10 km/h 70 km/h 50 km/h Một giá trị khác HẾT

File đính kèm:

  • doc1.doc