Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí 7 – Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM ( 4 Điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật:

A. Khi mắt ta hướng vào vật B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật

C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.

2. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường nào?

A. Theo đường thẳng B. Theo đường gấp khúc

C. Theo nhiều đường khác nhau D. Theo đường cong

3. Ánh sáng khi gặp gương phẳng thì tia phản xạ nằm trong mặt phẳng:

A. Chứa tia tới và đường vuông góc với tia tới

B. Chứa tia tới và đường pháp tuyến tại điểm tới.

C. Chứa mặt phẳng gương và đường vuông góc với tia tới.

D. Chứa tia tới và đường vuông góc với mặt phẳng gương

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lí 7 – Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA 1 TIẾT HUYỆN ĐIỆN BIÊN Đề số 2 MÔN: VẬT LÍ 7 – TIẾT PPCT: 10 Năm học: 2010 - 2011 Họ và tên:...................................... Lớp:............................ Điểm …………… I. TRẮC NGHIỆM ( 4 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật: A. Khi mắt ta hướng vào vật B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối. 2. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường nào? A. Theo đường thẳng B. Theo đường gấp khúc C. Theo nhiều đường khác nhau D. Theo đường cong 3. Ánh sáng khi gặp gương phẳng thì tia phản xạ nằm trong mặt phẳng: A. Chứa tia tới và đường vuông góc với tia tới B. Chứa tia tới và đường pháp tuyến tại điểm tới. C. Chứa mặt phẳng gương và đường vuông góc với tia tới. D. Chứa tia tới và đường vuông góc với mặt phẳng gương 4. Khi có nguyệt thực thì : A. Trái đất bị mặt trăng che khuất B. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa C. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng D. Mặt trăng bị trái đất che khuất 5. Cùng một vật đặt trước ba gương, cách gương cùng một khoảng. Ảnh tạo bởi gương nào nhỏ nhất? A. Gương cầu lõm B. Gương cầu lồi C. Gương phẳng D. Ba gương cho ảnh bằng nhau. 6. Khi góc tới bằng 50 thì góc phản xạ bằng: A. 50 B. 450 C. 60 D. 90. 7. Khi mua thước thẳng bằng gỗ, người ta thường đưa thước lên ngang tầm mắt để ngắm. Nguyên tắc của cách làm này đã dựa trên kiến thức vật lý nào mà em đã học? A. Mặt phẳng nghiêng. B. Định luật truyền thẳng của ánh sáng C. Sự nở vì nhiệt. D. Khối lượng và khối lượng riêng. 8. Mặt phẳng nào sau đây không thể tạo ảnh? A. Mặt hồ nước yên tĩnh B. Gương soi C. Tường nhà quét vôi D. Tấm kính II . TỰ LUẬN ( 6 Điểm) Câu 1 :(2đ) Xác định tia phản xạ IR và góc phản xạ S 400 ( I B Câu 2:(2đ) Vẽ ảnh A’B’ của AB: A Câu 3:(2đ) Vì sao trên ô tô ,xe máy người ta lắp một gương cầu lồi ở phía trước người lái xe để quan sát phía sau mà không lắp một gương phẳng ? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÍ 7 – TIẾT PPCT: 10 Năm học: 2010 - 2011 ĐỀ SỐ II I. TRẮC NGHIỆM : (4ĐIỂM) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D B A B C II .TỰ LUẬN : (6 Điểm) Câu 1: (2điểm) S N R 400 ( ) 400 a) Vẽ tia phản xạ đúng 1 đ b) Góc phản xạ: i’ = i = 900 - 400 = 500 1đ Câu 2: ( 2đ) B A A' B' Vẽ được ảnh của AB là A'B' * Cách vẽ: Vẽ ảnh của điểm A/ đối xứng A qua gương. 1 đ 0,25đ Vẽ ảnh của điểm A/ đối xứng A qua gương. Nối A/ với B/ ta được ảnh A/B/ của AB. 0,25đ 0,5 Câu 3: (2đ) Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. ( 1 đ) Lắp gương cầu lồi ở phía trước ô tô xe máy giúp người lái xe quan sát được nhiều hơn ( 1 điểm) MA TRẬN - KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÍ 7 – TIẾT PPCT: 10 Năm học: 2010 - 2011 ĐỀ SỐ II Nội Dung Kiến Thức Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sự truyền thẳng của ánh sáng ( 3 tiết ) 2 câu 1,0 2 câu 1 4 câu 2 2. Phản xạ ánh sáng ( 3 tiết ) 2 câu 1,0 2câu 2,0 1 câu 1,0 5 câu 4 3. Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm ( 2 tiết ) 2 câu 1 1 1,0 1 câu 1,0 4 câu 4 Tổng 4câu 2,75 5 câu 4,25 4 câu 3,0 13 câu 10,0

File đính kèm:

  • docDE 2.doc
Giáo án liên quan