A. Trắc nghiệm
1. Trong chuyển động thẳng đều:
A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc v
B. toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
C. toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
Chọn đáp án đúng
2. Trong đồ thị vận tốc ở hình 1, đoạn nào ứng
với chuyển động thẳng chậm dần đều?
A. Đoạn AB B. Đoạn BC
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Vật Lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ............. Môn Vật lí
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
A. Trắc nghiệm
1. Trong chuyển động thẳng đều:
A. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc v
B. toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
C
v
C. toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B
D
D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
Chọn đáp án đúng
E
2. Trong đồ thị vận tốc ở hình 1, đoạn nào ứng
O
A
hình 1
t (s)
với chuyển động thẳng chậm dần đều?
A. Đoạn AB B. Đoạn BC
C. Đoạn CD D. Đoạn DE
3. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao nhiêu?
A. 2,1 s B. 3 s C. 4,5 s D. 9 s
4. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi
C. Vận tốc của chuyển động là một hàm bậc nhất của thời gian
D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian
5. Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là bao nhiêu?
A. 32 km B. 16 km C. 8 km D. 12 km
6. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là:
A. vận tốc tương đối C. vận tốc kéo theo
B. vận tốc tuyệt đối D. vận tốc trung bình
7. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc và chu kỳ trong chuyển động tròn đều là:
A. B. C. D.
8. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường
C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định : lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với ô tô).
B. Tự luận:
Bài toán 1: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 4 + 3t + 2t2 (x tính bằng mét (m) và t tính bằng giây (s)). Hãy xác định :
VËn tèc ban ®Çu vµ gia tèc chuyÓn ®éng cña vËt?
VËn tèc cña vËt t¹i thêi ®iÓm t = 2(s) ?
X¸c ®Þnh qu·ng ®êng vËt ®i ®îc trong gi©y thø 3 ?
Bài toán 2: Một bàn quay của thợ nặn đồ gốm mỗi phút quay được 30 vòng. Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của điểm cách tâm quay 20 cm. Cho rằng chiếc ban quay này quay đều.
Bài làm
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet.doc