Kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 11 - Chương Từ trường

Câu 1. Suất điện động được sinh ra trong dây dẫn bởi chuyển động của nó trong từ trường không phụ thuộc vào

A. Đường kính của sợi dây B. Từ thông

C. Định hướng của dây D. Chiều dài của sợi dây

Câu 2. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian

A. 1mV B. 0,04 mV C. 0,5mV D. 8V

 

doc5 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 451 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 11 - Chương Từ trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên................................... KIỂM TRA 1TIẾT Câu 1. Suất điện động được sinh ra trong dây dẫn bởi chuyển động của nó trong từ trường không phụ thuộc vào A. Đường kính của sợi dây B. Từ thông C. Định hướng của dây D. Chiều dài của sợi dây Câu 2. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian A. 1mV B. 0,04 mV C. 0,5mV D. 8V Câu 3. Công thức tính góc giới hạn igh phản xạ toàn phần A. Sin igh= B. igh= C. Sin igh= D. Sin igh= Câu 4. Một dòng điện có cường độ thay đổi từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 5s chạy qua cuộn dây có độ tự cảm bằng 1 H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng A. 1/2V B. 1/5V C. 1V D. 2V Câu 5. Một khung dây dẫn có 200 vòng. Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây 100cm2. Khung đặt trong từ đều có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Cảm ứng từ 0,2T. Từ thông qua khung dây có giá trị A. 4 Wb B. 40Wb C. 0,4 Wb D. 0,2Wb Câu 6. Một ống dây có tự cảm 0,01H. Cho dòng điện có 5A đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây có giá trị nào sau đây A. 0,2J B. 0,4J C. 0,125J D. 0,04J Câu 7. Đơn vị của tự cảm là Herry, với 1H bằng A. 1J/A2 B. 1V/A C. 1j.A2 D. 1V.A Câu 8. Các dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong A. Các chất dẫn điện B. Các cuộn dây C. Các vật liệu sắt từ D. Các chất điện môi Câu 9. Chọn câu phát biểu không đúng A. Đơn vị từ thông là Wb B. Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không C. Từ thông là 1 đại lượng có hướng D. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không Câu 10. Một ống dây gồm 100 vòng. Từ trường trong ống dây là từ trường đều là 0,01T. Vectơ cảm ứng từ song song trục ống dây. Diện tích tiết diện ống dây là 60cm2 A. 60Wb B. 0,6Wb C. 0,006Wb D. 40Wb Câu 11. Có một dòng điện I chạy qua ống dây. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào: A. Giá trị của dòng I B. Điện trở của ống dây C. Số vòng trong ống dây D. Có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây Câu 12. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần A. n1>n2 và i>igh B n1n2 và iigh BÀI TẬP Câu 1(2đ) Một ống dây hình trụ gồm 2000 vòng dây, diên tích mỗi vòng 200cm2.Ống dây có R=3,2 hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều: song song với trục của hình trụ và độ lớn tăng đều 0,08T/s. Tính công suất toả nhiệt trong ống dây. Câu 2 (2đ) Một cây gậy dài 2m cắm thẳng đứng ở đáy hồ. Gậy nhô lên khỏi mặt nước 0,5m. Ánh sáng Mặt trời chiếu xuống hồ theo phương với pháp tuyến của mặt nước góc 600.Tính chiều dài bóng của cây gậy in trên đáy hồ.Chọn n=4/3 Họ tên................................... KIỂM TRA 1TIẾT Câu 1. Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng, tiết diện ngang là S, chiều dài l. A. 10-7 B. 4π.10-7. C. 4π.10-7. D. 10-7 Câu 2. Một ống dây có tự cảm 0,01H. Cho dòng điện có 5A đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây có giá trị nào sau đây A. 0,02J B. 0,04J C. 0,4J D. 0,2J Câu 3. Công thức tính góc giới hạn igh phản xạ toàn phần A. Sin igh= B. Sin igh= C. Sin igh= D. igh= Câu 4. Một dòng điện có cường độ thay đổi từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 5s chạy qua cuộn dây có độ tự cảm bằng 1 H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng A. 2V B. 1V C. 1/2V D. 1/5V Câu 5. Một khung dây dẫn có 200 vòng. Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây 100cm2. Khung đặt trong từ đều có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Cảm ứng từ 0,2T. Từ thông qua khung dây có giá trị A. 0,2Wb B. 4 Wb C. 40Wb D. 0,4 Wb Câu 6. Đơn vị của tự cảm là Herry, với 1H bằng A. 1J/A2 B. 1V.A C. 1j.A2 D. 1V/A Câu 7. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần A. n1>n2 và iigh C. n1>n2 và i>igh D. n1<n2 và i<igh Câu 8. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian A. 1mV B. 0,04 mV C. 8V D. 0,5mV Câu 9. Một ống dây gồm 100 vòng. Từ trường trong ống dây là từ trường đều là 0,01T. Vectơ cảm ứng từ song song trục ống dây. Diện tích tiết diện ống dây là 60cm2 A. 0,006Wb B. 40Wb C. 60Wb D. 0,6Wb Câu 10. Suất điện động được sinh ra trong dây dẫn bởi chuyển động của nó trong từ trường không phụ thuộc vào A. Đường kính của sợi dây B. Định hướng của dây C. Chiều dài của sợi dây D. Từ thông Câu 11. Các dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong A. Các chất dẫn điện B. Các vật liệu sắt từ C. Các chất điện môi D. Các cuộn dây Câu 12. Có một dòng điện I chạy qua ống dây. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào: A. Số vòng trong ống dây B. Điện trở của ống dây C. Giá trị của dòng I D. Có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây BÀI TẬP Câu 1:(2đ) Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,02s cường độ dòng điện tăng từ I1=2A đến I2= 4A, suất điện động tự cảm trong ống dây là 10V.Hỏi hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng từ trường của ống dây? Câu 2: (2đ) Khảo sát đường đi của tia sáng từ môi trường (1) có chiết suất n1= đến mặt phân cách của môi trường (2) có chiết suất n2= . Biết góc tới trong các trường hợp a/ i=300 b/ i=700 Họ tên................................... KIỂM TRA 1TIẾT Câu 1. Các dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong A. Các chất dẫn điện B. Các vật liệu sắt từ C. Các cuộn dây D. Các chất điện môi Câu 2. Một ống dây gồm 100 vòng. Từ trường trong ống dây là từ trường đều là 0,01T. Vectơ cảm ứng từ song song trục ống dây. Diện tích tiết diện ống dây là 60cm2 A. 0,6Wb B. 40Wb C. 60Wb D. 0,006Wb Câu 3. Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng từ trường của ống dây ? A. W = Li B. W = Li2 C. W = iL2 D. W = Li2 Câu 4. Một ống dây có tự cảm 0,01H. Cho dòng điện có 5A đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây có giá trị nào sau đây A. 0,02J B. 0,04J C. 0,2J D. 0,4J Câu 5. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần A. n1>n2 và in2 và i>igh C. n1igh D. n1<n2 và i<igh Câu 6. Một khung dây dẫn có 200 vòng. Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây 100cm2. Khung đặt trong từ đều có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Cảm ứng từ 0,2T. Từ thông qua khung dây có giá trị A. 4 Wb B. 0,4 Wb C. 40Wb D. 0,2Wb Câu 7. Suất điện động được sinh ra trong dây dẫn bởi chuyển động của nó trong từ trường không phụ thuộc vào A. Định hướng của dây B. Đường kính của sợi dây C. Chiều dài của sợi dây D. Từ thông Câu 8. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian A. 1mV B. 8V C. 0,5mV D. 0,04 mV Câu 9. Công thức tính góc giới hạn igh phản xạ toàn phần A. Sin igh= B. igh= C. Sin igh= D. Sin igh= Câu 10. Có một dòng điện I chạy qua ống dây. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào: A. Điện trở của ống dây B. Có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây C. Giá trị của dòng I D. Số vòng trong ống dây Câu 11. Chọn câu phát biểu không đúng A. Từ thông là 1 đại lượng có hướng B. Đơn vị từ thông là Wb C. Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không D. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không Câu 12. Một dòng điện có cường độ thay đổi từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 5s chạy qua cuộn dây có độ tự cảm bằng 1 H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng A. 2V B. 1V C. 1/2V D. 1/5V BÀI TẬP Câu 1(2đ) Một ống dây hình trụ gồm 2000 vòng dây, diên tích mỗi vòng 200cm2.Ống dây có R=3,2 hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều: song song với trục của hình trụ và độ lớn tăng đều 0,08T/s. Tính công suất toả nhiệt trong ống dây. Câu 2 (2đ) Một cây gậy dài 2m cắm thẳng đứng ở đáy hồ. Gậy nhô lên khỏi mặt nước 0,5m. Ánh sáng Mặt trời chiếu xuống hồ theo phương với pháp tuyến của mặt nước góc 600.Tính chiều dài bóng của cây gậy in trên đáy hồ.Chọn n=4/3 Họ tên................................... KIỂM TRA 1TIẾT Câu 1. Một ống dây gồm 100 vòng. Từ trường trong ống dây là từ trường đều là 0,01T. Vectơ cảm ứng từ song song trục ống dây. Diện tích tiết diện ống dây là 60cm2 A. 0,6Wb B. 60Wb C. 0,006Wb D. 40Wb Câu 2. Chọn câu phát biểu không đúng A. Từ thông là 1 đại lượng có hướng B. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không C. Đơn vị từ thông là Wb D. Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không Câu 3. Suất điện động được sinh ra trong dây dẫn bởi chuyển động của nó trong từ trường không phụ thuộc vào A. Đường kính của sợi dây B. Chiều dài của sợi dây C. Định hướng của dây D. Từ thông Câu 4. Có một dòng điện I chạy qua ống dây. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào: A. Giá trị của dòng I B. Số vòng trong ống dây C. Điện trở của ống dây D. Có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây Câu 5. Một khung dây dẫn có 200 vòng. Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây 100cm2. Khung đặt trong từ đều có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Cảm ứng từ 0,2T. Từ thông qua khung dây có giá trị A. 0,4 Wb B. 0,2Wb C. 40Wb D. 4 Wb Câu 6. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian A. 0,04 mV B. 0,5mV C. 1mV D. 8V Câu 7. Một dòng điện có cường độ thay đổi từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 5s chạy qua cuộn dây có độ tự cảm bằng 1 H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng A. 2V B. 1V C. 1/2V D. 1/5V Câu 8. Một ống dây có tự cảm 0,01H. Cho dòng điện có 5A đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây có giá trị nào sau đây A. 0,02J B. 0,04J C. 0,2J D. 0,4J Câu 9. Đơn vị của tự cảm là Herry, với 1H bằng A. 1V.A B. 1V/A C. 1J/A2 D. 1j.A2 Câu 10. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần A. n1n2 và i>igh C. n1>n2 và iigh Câu 11. Các dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong A. Các chất điện môi B. Các cuộn dây C. Các vật liệu sắt từ D. Các chất dẫn điện Câu 12. Công thức tính góc giới hạn igh phản xạ toàn phần A. Sin igh= B. Sin igh= C. Sin igh= D. igh= BÀI TẬP Câu 1:(2đ) Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,02s cường độ dòng điện tăng từ I1=2A đến I2= 4A, suất điện động tự cảm trong ống dây là 10V.Hỏi hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng từ trường của ống dây? Câu 2: (2đ) Khảo sát đường đi của tia sáng từ môi trường (1) có chiết suất n1= đến mặt phân cách của môi trường (2) có chiết suất n2= . Biết góc tới trong các trường hợp a/ i=300 b/ i=700

File đính kèm:

  • docKT 1T Tu truog .doc
Giáo án liên quan