Kiểm tra 1 tiết - Môn Vật Lý 11 - Học kì 1

I/ Phần trắc nghiệm:

 1. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( ).được mắc với điện trở 4,8 ( ).thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là

 A. I = 25 (A). B. I = 12 (A). C. I = 120 (A). D. I = 2,5 (A).

 2. Suất điện động của nguồn điện đặt trưng cho :

 A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện trong 1 giây.

 B. Khả năng tạo ra các điện tích trong 1 giây.

 C. Khả năng tạo ra điện tích dương trong nguồn.

 D. Khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn để dịch chuyển điện tích dương ngược chiều điện trường.

 3. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF).), C2 = 30 (μF).) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:

 A. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V). B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).

 C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V). D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).

 

doc5 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết - Môn Vật Lý 11 - Học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SBD:.....................................................Lụựp:.............Kieồm tra 1 tieỏt - Moõn : Vaọt Lyự 11 - Mẹ 05 I/ Phaàn traộc nghieọm: 1. Moọt nguoàn ủieọn coự ủieọn trụỷ trong 0,1 ().ủửụùc maộc vụựi ủieọn trụỷ 4,8 ().thaứnh maùch kớn. Khi ủoự hieọu ủieọn theỏ giửừa hai cửùc cuỷa nguoàn ủieọn laứ 12 (V). Cửụứng ủoọ doứng ủieọn trong maùch laứ A. I = 25 (A). B. I = 12 (A). C. I = 120 (A). D. I = 2,5 (A). 2. Suaỏt ủieọn ủoọng cuỷa nguoàn ủieọn ủaởt trửng cho : A. Khaỷ naờng thửùc hieọn coõng cuỷa nguoàn ủieọn trong 1 giaõy. B. Khaỷ naờng taùo ra caực ủieọn tớch trong 1 giaõy. C. Khaỷ naờng taùo ra ủieọn tớch dửụng trong nguoàn. D. Khaỷ naờng thửùc hieọn coõng cuỷa lửùc laù beõn trong nguoàn ủeồ dũch chuyeồn ủieọn tớch dửụng ngửụùc chieàu ủieọn trửụứng. 3. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF).), C2 = 30 (μF).) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là: A. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V). B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V). C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V). D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V). 4. Công của lực điện trửụứng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10-4 (μC). B. q = 5.10-4 (C). C. q = 2.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (μC). 5. Một bộ ắc quy cú suất điện động là 12V cú điện trở trong 0,4W, khi được nối với một điện trở ngoài sẽ xuất hiện dũng điện 5A. Trong trường hợp đoản mạch, thỡ cường độ dũng điện sẽ bằng A. I = 20A B. I = 25A C. I = 30A D. I = 35A 6. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 10 (μF). B. Cb = 5 (μF). C. Cb = 55 (μF). D. Cb = 15 (μF). 7. Một điện tích q = 1 (μF) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trửụứng, nó thu đợc một năng lửụùng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 200 (kV). B. U = 200 (V). C. U = 0,20 (V). D. U = 0,20 (mV). 8. Duứng moọt nguoàn ủieọn ủeồ thaộp saựng laàn lửụùt hai boựng ủeứn coự ủieọn trụỷ R1 = 2 ().vaứ R2 = 8 ().khi ủoự coõng suaỏt tieõu thuù cuỷa hai boựng ủeứn laứ nhử nhau. ẹieọn trụỷ trong cuỷa nguoàn ủieọn laứ: A. r = 3 (). B. r = 2 (). C. r = 4 (). D. r = 6 (). 9. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: A. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C). C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). D. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). 10. Trong nguoàn ủieọn lửùc laù coự taực duùng A. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch aõm ngửụùc chieàu ủieọn trửụứng trong nguoàn ủieọn. B. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch dửụng theo chieàu ủieọn trửụứng trong nguoàn ủieọn. C. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch dửụng tửứ cửùc aõm cuỷa nguoàn ủieọn sang cửùc dửụng cuỷa nguoàn ủieọn. D. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch dửụng tửứ cửùc dửụng cuỷa nguoàn ủieọn sang cửùc aõm cuỷa nguoàn ủieọn. II/ Phaàn tửù luaọn: 1/ Coự 6 nguoàn ủieọn gioỏng nhau, moói nguoàn coự suaỏt ủieọn ủoọng 6 V vaứ ủieọn trụỷ trong 1 ủửụùc maộc thaứnh boọ nguoàn hoồn hụùp ủoỏi xửựng roài noỏi vụựi maùch ngoaứi coự ủieọn trụỷ 3 thỡ thaỏy coõng suaỏt maùch ngoaứi baống 48W. Hoỷi caực nguoàn ủaừ ủửụùc maộc nhử theỏ naứo? 2/ Cho bộ tụ được mắc như hỡnh vẽ. Trong đú : C1 = C2 = C3 = 8mF ; C4 = C5 = 12mF ; q3 = 3.10-6C.Tớnh Điện dung tương đương của bộ tụ. Điện tớch và hiệu điện thế trờn từng tụ điện. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ SBD:.....................................................Lụựp:.............Kieồm tra 1 tieỏt - Moõn : Vaọt Lyự 11 - Mẹ 06 I/ Phaàn traộc nghieọm: 1. Một bộ ắc quy cú suất điện động là 12V cú điện trở trong 0,4W, khi được nối với một điện trở ngoài sẽ xuất hiện dũng điện 5A. Trong trường hợp đoản mạch, thỡ cường độ dũng điện sẽ bằng A. I = 30A B. I = 35A C. I = 20A D. I = 25A 2. Trong nguoàn ủieọn lửùc laù coự taực duùng A. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch dửụng theo chieàu ủieọn trửụứng trong nguoàn ủieọn. B. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch dửụng tửứ cửùc dửụng cuỷa nguoàn ủieọn sang cửùc aõm cuỷa nguoàn ủieọn. C. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch dửụng tửứ cửùc aõm cuỷa nguoàn ủieọn sang cửùc dửụng cuỷa nguoàn ủieọn. D. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch aõm ngửụùc chieàu ủieọn trửụứng trong nguoàn ủieọn. 3. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: A. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). C. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). 4. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5 (μF). B. Cb = 10 (μF). C. Cb = 15 (μF). D. Cb = 55 (μF). 5. Suaỏt ủieọn ủoọng cuỷa nguoàn ủieọn ủaởt trửng cho : A. Khaỷ naờng thửùc hieọn coõng cuỷa nguoàn ủieọn trong 1 giaõy. B. Khaỷ naờng taùo ra caực ủieọn tớch trong 1 giaõy. C. Khaỷ naờng thửùc hieọn coõng cuỷa lửùc laù beõn trong nguoàn ủeồ dũch chuyeồn ủieọn tớch dửụng ngửụùc chieàu ủieọn trửụứng. D. Khaỷ naờng taùo ra ủieọn tớch dửụng trong nguoàn. 6. Moọt nguoàn ủieọn coự ủieọn trụỷ trong 0,1 ().ủửụùc maộc vụựi ủieọn trụỷ 4,8 ().thaứnh maùch kớn. Khi ủoự hieọu ủieọn theỏ giửừa hai cửùc cuỷa nguoàn ủieọn laứ 12 (V). Cửụứng ủoọ doứng ủieọn trong maùch laứ A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 25 (A). D. I = 2,5 (A). 7. Một điện tích q = 1 (μF) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trửụứng, nó thu đợc một năng lửụùng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 200 (V). B. U = 0,20 (V). C. U = 0,20 (mV). D. U = 200 (kV). 8. Công của lực điện trửụứng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10-4 (μC). B. q = 5.10-4 (C). C. q = 5.10-4 (μC). D. q = 2.10-4 (C). 9. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF).), C2 = 30 (μF).) mắc noỏi tieỏp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là: A. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V). B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V). C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V). D. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V). 10. Duứng moọt nguoàn ủieọn ủeồ thaộp saựng laàn lửụùt hai boựng ủeứn coự ủieọn trụỷ R1 = 2 ().vaứ R2 = 8 ().khi ủoự coõng suaỏt tieõu thuù cuỷa hai boựng ủeứn laứ nhử nhau. ẹieọn trụỷ trong cuỷa nguoàn ủieọn laứ: A. r = 4 (). B. r = 3 (). C. r = 2 (). D. r = 6 (). II/ Phaàn tửù luaọn: 1/ Coự 6 nguoàn ủieọn gioỏng nhau, moói nguoàn coự suaỏt ủieọn ủoọng 6 V vaứ ủieọn trụỷ trong 1 ủửụùc maộc thaứnh boọ nguoàn hoồn hụùp ủoỏi xửựng roài noỏi vụựi maùch ngoaứi coự ủieọn trụỷ 3 thỡ thaỏy coõng suaỏt maùch ngoaứi baống 48W. Hoỷi caực nguoàn ủaừ ủửụùc maộc nhử theỏ naứo? 2/ Cho bộ tụ được mắc như hỡnh vẽ. Trong đú : C1 = C2 = C3 = 8mF ; C4 = C5 = 12mF ; q3 = 3.10-6C.Tớnh a/ Điện dung tương đương của bộ tụ. b/ Điện tớch và hiệu điện thế trờn từng tụ điện. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~SBD:.....................................................Lụựp:.............Kieồm tra 1 tieỏt - Moõn : Vaọt Lyự 11 - Mẹ 07 I/ Phaàn traộc nghieọm: 1. Một điện tích q = 1 (μF) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trửụứng, nó thu đợc một năng lửụùng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 200 (kV). B. U = 0,20 (V). C. U = 200 (V). D. U = 0,20 (mV). 2. Moọt nguoàn ủieọn coự ủieọn trụỷ trong 0,1 ().ủửụùc maộc vụựi ủieọn trụỷ 4,8 ().thaứnh maùch kớn. Khi ủoự hieọu ủieọn theỏ giửừa hai cửùc cuỷa nguoàn ủieọn laứ 12 (V). Cửụứng ủoọ doứng ủieọn trong maùch laứ A. I = 120 (A). B. I = 2,5 (A). C. I = 25 (A). D. I = 12 (A). 3. Trong nguoàn ủieọn lửùc laù coự taực duùng A. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch dửụng theo chieàu ủieọn trửụứng trong nguoàn ủieọn. B. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch aõm ngửụùc chieàu ủieọn trửụứng trong nguoàn ủieọn. C. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch dửụng tửứ cửùc aõm cuỷa nguoàn ủieọn sang cửùc dửụng cuỷa nguoàn ủieọn. D. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch dửụng tửứ cửùc dửụng cuỷa nguoàn ủieọn sang cửùc aõm cuỷa nguoàn ủieọn. 4. Công của lực điện trửụứng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (μC). C. q = 5.10-4 (μC). D. q = 5.10-4 (C). 5. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC). C. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). 6. Suaỏt ủieọn ủoọng cuỷa nguoàn ủieọn ủaởt trửng cho : A. Khaỷ naờng thửùc hieọn coõng cuỷa nguoàn ủieọn trong 1 giaõy. B. Khaỷ naờng taùo ra ủieọn tớch dửụng trong nguoàn. C. Khaỷ naờng thửùc hieọn coõng cuỷa lửùc laù beõn trong nguoàn ủeồ dũch chuyeồn ủieọn tớch dửụng ngửụùc chieàu ủieọn trửụứng. D. Khaỷ naờng taùo ra caực ủieọn tớch trong 1 giaõy. 7. Duứng moọt nguoàn ủieọn ủeồ thaộp saựng laàn lửụùt hai boựng ủeứn coự ủieọn trụỷ R1 = 2 ().vaứ R2 = 8 ().khi ủoự coõng suaỏt tieõu thuù cuỷa hai boựng ủeứn laứ nhử nhau. ẹieọn trụỷ trong cuỷa nguoàn ủieọn laứ: A. r = 3 (). B. r = 2 (). C. r = 4 (). D. r = 6 (). 8. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 10 (μF). B. Cb = 5 (μF). C. Cb = 55 (μF). D. Cb = 15 (μF). 9. Một bộ ắc quy cú suất điện động là 12V cú điện trở trong 0,4W, khi được nối với một điện trở ngoài sẽ xuất hiện dũng điện 5A. Trong trường hợp đoản mạch, thỡ cường độ dũng điện sẽ bằng A. I = 20A B. I = 25A C. I = 30A D. I = 35A 10. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF).), C2 = 30 (μF).) mắc noỏi tieỏp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là: A. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V). B. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V). C. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V). D. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V). II/ Phaàn tửù luaọn: 1/ Coự 6 nguoàn ủieọn gioỏng nhau, moói nguoàn coự suaỏt ủieọn ủoọng 6 V vaứ ủieọn trụỷ trong 1 ủửụùc maộc thaứnh boọ nguoàn hoồn hụùp ủoỏi xửựng roài noỏi vụựi maùch ngoaứi coự ủieọn trụỷ 3 thỡ thaỏy coõng suaỏt maùch ngoaứi baống 48W. Hoỷi caực nguoàn ủaừ ủửụùc maộc nhử theỏ naứo? 2/ Cho bộ tụ được mắc như hỡnh vẽ. Trong đú : C1 = C2 = C3 = 8mF ; C4 = C5 = 12mF ; q3 = 3.10-6C.Tớnh a/ Điện dung tương đương của bộ tụ. b/ Điện tớch và hiệu điện thế trờn từng tụ điện. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~SBD:.....................................................Lụựp:.............Kieồm tra 1 tieỏt - Moõn : Vaọt Lyự 11 - Mẹ 08 I/ Phaàn traộc nghieọm: 1. Công của lực điện trửụứng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10-4 (C). B. q = 5.10-4 (C). C. q = 5.10-4 (μC). D. q = 2.10-4 (μC). 2. Duứng moọt nguoàn ủieọn ủeồ thaộp saựng laàn lửụùt hai boựng ủeứn coự ủieọn trụỷ R1 = 2 ().vaứ R2 = 8 ().khi ủoự coõng suaỏt tieõu thuù cuỷa hai boựng ủeứn laứ nhử nhau. ẹieọn trụỷ trong cuỷa nguoàn ủieọn laứ: A. r = 2 (). B. r = 6 (). C. r = 3 (). D. r = 4 (). 3. Một điện tích q = 1 (μF) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trửụứng, nó thu đợc một năng lửụùng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 0,20 (mV). B. U = 200 (V). C. U = 0,20 (V). D. U = 200 (kV). 4. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF).), C2 = 30 (μF).) mắc noỏi tieỏp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là: A. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V). B. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V). C. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V). D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V). 5. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). B. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). C. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C). 6. Moọt nguoàn ủieọn coự ủieọn trụỷ trong 0,1 ().ủửụùc maộc vụựi ủieọn trụỷ 4,8 ().thaứnh maùch kớn. Khi ủoự hieọu ủieọn theỏ giửừa hai cửùc cuỷa nguoàn ủieọn laứ 12 (V). Cửụứng ủoọ doứng ủieọn trong maùch laứ A. I = 12 (A). B. I = 25 (A). C. I = 120 (A). D. I = 2,5 (A). 7. Trong nguoàn ủieọn lửùc laù coự taực duùng A. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch dửụng theo chieàu ủieọn trửụứng trong nguoàn ủieọn. B. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch aõm ngửụùc chieàu ủieọn trửụứng trong nguoàn ủieọn. C. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch dửụng tửứ cửùc aõm cuỷa nguoàn ủieọn sang cửùc dửụng cuỷa nguoàn ủieọn. D. Laứm dũch chuyeồn caực ủieọn tớch dửụng tửứ cửùc dửụng cuỷa nguoàn ủieọn sang cửùc aõm cuỷa nguoàn ủieọn. 8. Suaỏt ủieọn ủoọng cuỷa nguoàn ủieọn ủaởt trửng cho : A. Khaỷ naờng thửùc hieọn coõng cuỷa nguoàn ủieọn trong 1 giaõy. B. Khaỷ naờng taùo ra ủieọn tớch dửụng trong nguoàn. C. Khaỷ naờng thửùc hieọn coõng cuỷa lửùc laù beõn trong nguoàn ủeồ dũch chuyeồn ủieọn tớch dửụng ngửụùc chieàu ủieọn trửụứng. D. Khaỷ naờng taùo ra caực ủieọn tớch trong 1 giaõy. 9. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 55 (μF). B. Cb = 15 (μF). C. Cb = 10 (μF). D. Cb = 5 (μF). 10. Một bộ ắc quy cú suất điện động là 12V cú điện trở trong 0,4W, khi được nối với một điện trở ngoài sẽ xuất hiện dũng điện 5A. Trong trường hợp đoản mạch, thỡ cường độ dũng điện sẽ bằng A. I = 20A B. I = 35A C. I = 30A D. I = 25A II/ Phaàn tửù luaọn: 1/ Coự 6 nguoàn ủieọn gioỏng nhau, moói nguoàn coự suaỏt ủieọn ủoọng 6 V vaứ ủieọn trụỷ trong 1 ủửụùc maộc thaứnh boọ nguoàn hoồn hụùp ủoỏi xửựng roài noỏi vụựi maùch ngoaứi coự ủieọn trụỷ 3 thỡ thaỏy coõng suaỏt maùch ngoaứi baống 48W. Hoỷi caực nguoàn ủaừ ủửụùc maộc nhử theỏ naứo? 2/ Cho bộ tụ được mắc như hỡnh vẽ. Trong đú : C1 = C2 = C3 = 8mF ; C4 = C5 = 12mF ; q3 = 3.10-6C.Tớnh a/ Điện dung tương đương của bộ tụ. b/ Điện tớch và hiệu điện thế trờn từng tụ điện. 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 001 01. - - - ~ 04. - / - - 07. - / - - 10. - - = - 02. - - - ~ 05. - - = - 08. - - = - 03. ; - - - 06. - - = - 09. - - - ~ Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 002 01. ; - - - 04. - - - ~ 07. ; - - - 10. ; - - - 02. - - = - 05. - - = - 08. - / - - 03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - - - ~ Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 003 01. - - = - 04. - - - ~ 07. - - = - 10. - - = - 02. - / - - 05. ; - - - 08. - - = - 03. - - = - 06. - - = - 09. - - = - Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 004 01. - / - - 04. - / - - 07. - - = - 10. - - = - 02. - - - ~ 05. ; - - - 08. - - = - 03. - / - - 06. - - - ~ 09. ; - - -

File đính kèm:

  • docKIEM TRA VAT LY 11HOC KY I.doc