C©u 1 : Để mắt có thể nhìn rõ các vật ở các khoảng cách khác nhau thì :
A. võng mạc phải di chuyển ra xa hay lại gần thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
B. thấu kính mắt đồng thời phải di chuyển ra xa hay lại gần võng mạc và vừa phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C. thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng của mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
D. thấu kính mắt phải di chuyển ra xa hay lại gần võng mạc sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C©u 2 : Đặt vật AB ┴ trục chính của thấu kính hội tụ L.Gọi A’B’ là ảnh của AB.
A. A’B’ là ảnh thật. B. không đủ dữ kiện để kết luận A’B’ là ảnh ảo hay ảnh thật.
C. A’B’ là ảnh ảo. D. A’B’ > AB.
C©u 3 : Mắt người đặt trong không khí nhìn xuống đáy 1 chậu chứa chất lỏng trong suốt có chiết suất n.chiều cao lớp chất lỏng là 20 cm.Mắt thấy đáy chậu dường như cách mặt thoáng chất lỏng 1 đoạn là h.
A. h < 20 cm. B. h = 20 cm.
C. h > 20 cm. D. không thể kết luận được vì chưa biết giá trị của n.
12 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15’ Phần Quang học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KT 15 ’ QUANG HỌC – MÃ ĐỀ 123
C©u 1 :
Để mắt có thể nhìn rõ các vật ở các khoảng cách khác nhau thì :
A.
võng mạc phải di chuyển ra xa hay lại gần thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
B.
thấu kính mắt đồng thời phải di chuyển ra xa hay lại gần võng mạc và vừa phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C.
thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng của mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
D.
thấu kính mắt phải di chuyển ra xa hay lại gần võng mạc sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C©u 2 :
Đặt vật AB ┴ trục chính của thấu kính hội tụ L.Gọi A’B’ là ảnh của AB.
A.
A’B’ là ảnh thật.
B.
không đủ dữ kiện để kết luận A’B’ là ảnh ảo hay ảnh thật.
C.
A’B’ là ảnh ảo.
D.
A’B’ > AB.
C©u 3 :
Mắt người đặt trong không khí nhìn xuống đáy 1 chậu chứa chất lỏng trong suốt có chiết suất n.chiều cao lớp chất lỏng là 20 cm.Mắt thấy đáy chậu dường như cách mặt thoáng chất lỏng 1 đoạn là h.
A.
h < 20 cm.
B.
h = 20 cm.
C.
h > 20 cm.
D.
không thể kết luận được vì chưa biết giá trị của n.
C©u 4 :
Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ :
A.
vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ , khoảng cách giữa chúng là cố định.
B.
vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ , khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
C.
vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
D.
vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng là cố định.
C©u 5 :
Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ :
A.
vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng là cố định.
B.
vật kính và thị kính có tiêu cự như nhau , khoảng cách giữa chúng là cố định.
C.
vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
D.
vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
C©u 6 :
Thấu kính có 1 mặt cầu lồi , một mặt cầu lõm là :
A.
thấu kính hội tụ.
B.
thấu kính phân kì.
C.
chỉ xác định được loạu thấu kính nếu biết chiết suất.
D.
có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì.
C©u 7 :
Khi 1 thấu kính hội tụ cho ảnh trên màn cùng chiều với vật thì :
A.
vật là vật thật.
B.
vật là vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự.
C.
vật là vật ảo.
D.
chỉ có thể trả lời đúng khi biết vị trí cụ thể của vật.
C©u 8 :
Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường :
A.
cho biết tia sáng bị khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
B.
bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
C.
càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.
D.
càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
C©u 9 :
Vật AB ┴ trục chính của thấu kính L.Bên kia L đặt1 màn E ┴ xy.Xê dịch AB , ta không tìm được 1 vị trí nào của AB để có ảnh rõ trên màn.
A.
xảy ra như trên vì AB ở trong khoảng tiêu cự của L.
B.
L là thấu kính phân kì.
C.
L là thấu kính hội tụ.
D.
không đủ dữ kiện để kết luận.
C©u 10 :
Điểm cực viễn của mắt không bị tật là :
A.
điểm mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin.
B.
điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt còn nhìn thấy rõ vật.
C.
điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc.
D.
điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin và ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc.
C©u 11 :
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường :
A.
là chiết suất tỉ đối của của môi trường đó đối với chân không.
B.
là chiết suất tỉ đối của của môi trường đó đối với không khí.
C.
cho biết 1 tia sáng đi vào môi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít.
D.
tùy thuộc vận tốc ánh sáng .
C©u 12 :
Chiếu 1 tia sáng từ không khí tới mặt thoáng của nước.Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi :
A.
góc tới i < τ.
B.
góc tới i > τ.
C.
không đủ dữ liệu để kết luận.
D.
các phát biểu trên đều sai.
C©u 13 :
Để mắt cận thị có thể nhìn rõ vật ở xa như mắt thường thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì :
A.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực viễn của mắt.
B.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.
C.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của mắt.
D.
ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên võng mạc.
C©u 14 :
Công thức tính độ bội giác của kính thiên văn khi ngẵm chừng ở vô cực là :
A.
G=f1.f2.
B.
G= Đf1/f2.
C.
G=Đ/f1.f2.
D.
G= f1/f2.
C©u 15 :
Điểm cực cận của mắt là :
A.
điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin.
B.
điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông lớn nhất.
C.
điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc.
D.
điểm ở gần mắt nhất.
C©u 16 :
Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới :
A.
tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường.
B.
luôn luôn lớn hơn 1.
C.
tùy thuộc góc tới của tia sáng.
D.
luôn luôn nhỏ hơn 1.
C©u 17 :
Lăng kính có A = 600 , n = 1,5 đặt trong không khí.Chiếu tới mặt bên của lăng kính 1 chùm sáng song song.
A.
không có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai.
B.
có tia ló nếu góc tới i > 300.
C.
có tia ló nếu góc tới i < 300.
D.
có tia ló nếu góc tới i < 250.
C©u 18 :
Chiếu 1 tia sáng tới 1 mặt bên của lăng kính thì :
A.
chỉ có tia ló nếu góc A > 2τ và i > i0 .
B.
chỉ có tia ló nếu góc tới i > i0 .
C.
luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
D.
chỉ có tia ló nếu góc ở đỉnh của lăng kính A < 2τ.
C©u 19 :
Vật AB ┴ trục chính của thấu kính L.Bên kia L đặt1 màn E ┴ xy.Xê dịch E, ta tìm được 1 vị trí của E có ảnh rõ trên màn.
A.
L là thấu kính phân kì.
B.
L là thấu kính hội tụ.
C.
chỉ xảy ra như trên khi AB ở trong khoảng tiêu cự của L.
D.
không đủ dữ kiện để kết luận.
C©u 20 :
Công thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngẵm chừng ở vô cực là :
A.
G= Đ/f1.
B.
G= δ/f1.
C.
G= k2.G2.
D.
G= δĐ/f1.f2.
KT 15’ QUANG HỌC – MÃ ĐỀ 124
C©u 1 :
Vật AB ┴ trục chính của thấu kính L.Bên kia L đặt1 màn E ┴ xy.Xê dịch AB , ta không tìm được 1 vị trí nào của AB để có ảnh rõ trên màn.
A.
L là thấu kính hội tụ.
B.
L là thấu kính phân kì.
C.
xảy ra như trên vì AB ở trong khoảng tiêu cự của L.
D.
không đủ dữ kiện để kết luận.
C©u 2 :
Để mắt cận thị có thể nhìn rõ vật ở xa như mắt thường thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì :
A.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực viễn của mắt.
B.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.
C.
ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên võng mạc.
D.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của mắt.
C©u 3 :
Thấu kính có 1 mặt cầu lồi , một mặt cầu lõm là :
A.
thấu kính hội tụ.
B.
chỉ xác định được loạu thấu kính nếu biết chiết suất.
C.
thấu kính phân kì.
D.
có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì.
C©u 4 :
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường :
A.
là chiết suất tỉ đối của của môi trường đó đối với không khí.
B.
cho biết 1 tia sáng đi vào môi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít.
C.
là chiết suất tỉ đối của của môi trường đó đối với chân không.
D.
tùy thuộc vận tốc ánh sáng .
C©u 5 :
Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ :
A.
vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
B.
vật kính và thị kính có tiêu cự như nhau , khoảng cách giữa chúng là cố định.
C.
vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng là cố định.
D.
vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
C©u 6 :
Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới :
A.
tùy thuộc góc tới của tia sáng
B.
luôn luôn lớn hơn 1.
C.
luôn luôn nhỏ hơn 1.
D.
tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường.
C©u 7 :
Điểm cực viễn của mắt không bị tật là :
A.
điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt còn nhìn thấy rõ vật.
B.
điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc.
C.
điểm mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin.
D.
điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin và ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc.
C©u 8 :
Chiếu 1 tia sáng từ không khí tới mặt thoáng của nước.Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi :
A.
góc tới i < τ.
B.
góc tới i > τ.
C.
không đủ dữ liệu để kết luận.
D.
các phát biểu trên đều sai.
C©u 9 :
Vật AB ┴ trục chính của thấu kính L.Bên kia L đặt1 màn E ┴ xy.Xê dịch E, ta tìm được 1 vị trí của E có ảnh rõ trên màn.
A.
L là thấu kính phân kì.
B.
không đủ dữ kiện để kết luận.
C.
chỉ xảy ra như trên khi AB ở trong khoảng tiêu cự của L.
D.
L là thấu kính hội tụ.
C©u 10 :
Mắt người đặt trong không khí nhìn xuống đáy 1 chậu chứa chất lỏng trong suốt có chiết suất n.chiều cao lớp chất lỏng là 20 cm.Mắt thấy đáy chậu dường như cách mặt thoáng chất lỏng 1 đoạn là h.
A.
h < 20 cm.
B.
không thể kết luận được vì chưa biết giá trị của n.
C.
h > 20 cm.
D.
h = 20 cm.
C©u 11 :
Lăng kính có A = 600 , n = 1,5 đặt trong không khí.Chiếu tới mặt bên của lăng kính 1 chùm sáng song song.
A.
không có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai.
B.
có tia ló nếu góc tới i < 300.
C.
có tia ló nếu góc tới i < 250.
D.
có tia ló nếu góc tới i > 300.
C©u 12 :
Để mắt có thể nhìn rõ các vật ở các khoảng cách khác nhau thì :
A.
thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng của mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
B.
thấu kính mắt phải di chuyển ra xa hay lại gần võng mạc sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C.
võng mạc phải di chuyển ra xa hay lại gần thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
D.
thấu kính mắt đồng thời phải di chuyển ra xa hay lại gần võng mạc và vừa phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C©u 13 :
Công thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngẵm chừng ở vô cực là :
A.
G= Đ/f1.
B.
G= δ/f1.
C.
G= k2.G2.
D.
G= δĐ/f1.f2.
C©u 14 :
Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường :
A.
càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
B.
cho biết tia sáng bị khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
C.
càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.
D.
bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
C©u 15 :
Điểm cực cận của mắt là :
A.
điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin.
B.
điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông lớn nhất.
C.
điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc.
D.
điểm ở gần mắt nhất.
C©u 16 :
Công thức tính độ bội giác của kính thiên văn khi ngẵm chừng ở vô cực là :
A.
G=f1.f2.
B.
G=Đ/f1.f2.
C.
G= f1/f2.
D.
G= Đf1/f2.
C©u 17 :
Khi 1 thấu kính hội tụ cho ảnh trên màn cùng chiều với vật thì :
A.
vật là vật thật.
B.
vật là vật ảo.
C.
vật là vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự.
D.
chỉ có thể trả lời đúng khi biết vị trí cụ thể của vật.
C©u 18 :
Đặt vật AB ┴ trục chính của thấu kính hội tụ L.Gọi A’B’ là ảnh của AB.
A.
không đủ dữ kiện để kết luận A’B’ là ảnh ảo hay ảnh thật.
B.
A’B’ > AB.
C.
A’B’ là ảnh ảo.
D.
A’B’ là ảnh thật.
C©u 19 :
Chiếu 1 tia sáng tới 1 mặt bên của lăng kính thì :
A.
chỉ có tia ló nếu góc ở đỉnh của lăng kính A < 2τ.
B.
chỉ có tia ló nếu góc tới i > i0 .
C.
luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
D.
chỉ có tia ló nếu góc A > 2τ và i > i0 .
C©u 20 :
Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ :
A.
vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng là cố định.
B.
vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ , khoảng cách giữa chúng là cố định.
C.
vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ , khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
D.
vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
KT 15 ‘ QUANG HỌC – MÃ ĐỀ 125
C©u 1 :
Chiếu 1 tia sáng tới 1 mặt bên của lăng kính thì :
A.
chỉ có tia ló nếu góc tới i > i0 .
B.
chỉ có tia ló nếu góc ở đỉnh của lăng kính A < 2τ.
C.
luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
D.
chỉ có tia ló nếu góc A > 2τ và i > i0 .
C©u 2 :
Mắt người đặt trong không khí nhìn xuống đáy 1 chậu chứa chất lỏng trong suốt có chiết suất n.chiều cao lớp chất lỏng là 20 cm.Mắt thấy đáy chậu dường như cách mặt thoáng chất lỏng 1 đoạn là h.
A.
h = 20 cm.
B.
h < 20 cm.
C.
h > 20 cm.
D.
không thể kết luận được vì chưa biết giá trị của n.
C©u 3 :
Để mắt cận thị có thể nhìn rõ vật ở xa như mắt thường thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì :
A.
ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên võng mạc.
B.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực viễn của mắt.
C.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của mắt.
D.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.
C©u 4 :
Để mắt có thể nhìn rõ các vật ở các khoảng cách khác nhau thì :
A.
thấu kính mắt đồng thời phải di chuyển ra xa hay lại gần võng mạc và vừa phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
B.
võng mạc phải di chuyển ra xa hay lại gần thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C.
thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng của mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
D.
thấu kính mắt phải di chuyển ra xa hay lại gần võng mạc sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C©u 5 :
Vật AB ┴ trục chính của thấu kính L.Bên kia L đặt1 màn E ┴ xy.Xê dịch E, ta tìm được 1 vị trí của E có ảnh rõ trên màn.
A.
L là thấu kính phân kì.
B.
L là thấu kính hội tụ.
C.
chỉ xảy ra như trên khi AB ở trong khoảng tiêu cự của L.
D.
không đủ dữ kiện để kết luận.
C©u 6 :
Khi 1 thấu kính hội tụ cho ảnh trên màn cùng chiều với vật thì :
A.
vật là vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự.
B.
chỉ có thể trả lời đúng khi biết vị trí cụ thể của vật.
C.
vật là vật thật.
D.
vật là vật ảo.
C©u 7 :
Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới :
A.
tùy thuộc góc tới của tia sáng.
B.
tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường.
C.
luôn luôn nhỏ hơn 1.
D.
luôn luôn lớn hơn 1.
C©u 8 :
Lăng kính có A = 600 , n = 1,5 đặt trong không khí.Chiếu tới mặt bên của lăng kính 1 chùm sáng song song.
A.
có tia ló nếu góc tới i < 250.
B.
có tia ló nếu góc tới i < 300.
C.
có tia ló nếu góc tới i > 300.
D.
không có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai.
C©u 9 :
Thấu kính có 1 mặt cầu lồi , một mặt cầu lõm là :
A.
chỉ xác định được loạu thấu kính nếu biết chiết suất.
B.
thấu kính hội tụ.
C.
thấu kính phân kì.
D.
có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì.
C©u 10 :
Đặt vật AB ┴ trục chính của thấu kính hội tụ L.Gọi A’B’ là ảnh của AB.
A.
A’B’ > AB.
B.
A’B’ là ảnh thật.
C.
A’B’ là ảnh ảo.
D.
không đủ dữ kiện để kết luận A’B’ là ảnh ảo hay ảnh thật.
C©u 11 :
Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ :
A.
vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
B.
vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ , khoảng cách giữa chúng là cố định.
C.
vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ , khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
D.
vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng là cố định.
C©u 12 :
Chiếu 1 tia sáng từ không khí tới mặt thoáng của nước.Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi :
A.
góc tới i < τ.
B.
góc tới i > τ.
C.
không đủ dữ liệu để kết luận.
D.
các phát biểu trên đều sai.
C©u 13 :
Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường :
A.
càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
B.
càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.
C.
cho biết tia sáng bị khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
D.
bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
C©u 14 :
Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ :
A.
vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
B.
vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
C.
vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng là cố định.
D.
vật kính và thị kính có tiêu cự như nhau , khoảng cách giữa chúng là cố định.
C©u 15 :
Vật AB ┴ trục chính của thấu kính L.Bên kia L đặt1 màn E ┴ xy.Xê dịch AB , ta không tìm được 1 vị trí nào của AB để có ảnh rõ trên màn.
A.
L là thấu kính phân kì.
B.
xảy ra như trên vì AB ở trong khoảng tiêu cự của L.
C.
L là thấu kính hội tụ.
D.
không đủ dữ kiện để kết luận.
C©u 16 :
Điểm cực viễn của mắt không bị tật là :
A.
điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt còn nhìn thấy rõ vật.
B.
điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc.
C.
điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin và ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc.
D.
điểm mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin.
C©u 17 :
Điểm cực cận của mắt là :
A.
điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin.
B.
điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông lớn nhất.
C.
điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc.
D.
điểm ở gần mắt nhất.
C©u 18 :
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường :
A.
là chiết suất tỉ đối của của môi trường đó đối với chân không.
B.
là chiết suất tỉ đối của của môi trường đó đối với không khí.
C.
cho biết 1 tia sáng đi vào môi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít.
D.
tùy thuộc vận tốc ánh sáng .
C©u 19 :
Công thức tính độ bội giác của kính thiên văn khi ngẵm chừng ở vô cực là :
A.
G=f1.f2.
B.
G=Đ/f1.f2.
C.
G= Đf1/f2.
D.
G= f1/f2.
C©u 20 :
Công thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngẵm chừng ở vô cực là :
A.
G= k2.G2.
B.
G= Đ/f1.
C.
G= δĐ/f1.f2.
D.
G= δ/f1.
KT 15’ QUANG HỌC – MÃ ĐỀ 126
C©u 1 :
Để mắt có thể nhìn rõ các vật ở các khoảng cách khác nhau thì :
A.
thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng của mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
B.
võng mạc phải di chuyển ra xa hay lại gần thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C.
thấu kính mắt phải di chuyển ra xa hay lại gần võng mạc sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
D.
thấu kính mắt đồng thời phải di chuyển ra xa hay lại gần võng mạc và vừa phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C©u 2 :
Khi 1 thấu kính hội tụ cho ảnh trên màn cùng chiều với vật thì :
A.
vật là vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự
B.
vật là vật ảo.
C.
vật là vật thật.
D.
chỉ có thể trả lời đúng khi biết vị trí cụ thể của vật.
C©u 3 :
Điểm cực cận của mắt là :
A.
điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin.
B.
điểm ở gần mắt nhất.
C.
điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông lớn nhất.
D.
điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc.
C©u 4 :
Chiếu 1 tia sáng từ không khí tới mặt thoáng của nước.Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi :
A.
góc tới i < τ.
B.
góc tới i > τ.
C.
không đủ dữ liệu để kết luận.
D.
các phát biểu trên đều sai.
C©u 5 :
Vật AB ┴ trục chính của thấu kính L.Bên kia L đặt1 màn E ┴ xy.Xê dịch E, ta tìm được 1 vị trí của E có ảnh rõ trên màn.
A.
L là thấu kính hội tụ.
B.
chỉ xảy ra như trên khi AB ở trong khoảng tiêu cự của L.
C.
L là thấu kính phân kì.
D.
không đủ dữ kiện để kết luận.
C©u 6 :
Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ :
A.
vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
B.
vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ , khoảng cách giữa chúng là cố định.
C.
vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng là cố định.
D.
vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ , khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
C©u 7 :
Chiếu 1 tia sáng tới 1 mặt bên của lăng kính thì :
A.
chỉ có tia ló nếu góc A > 2τ và i > i0 .
B.
chỉ có tia ló nếu góc tới i > i0 .
C.
luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
D.
chỉ có tia ló nếu góc ở đỉnh của lăng kính A < 2τ.
C©u 8 :
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường :
A.
cho biết 1 tia sáng đi vào môi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít.
B.
là chiết suất tỉ đối của của môi trường đó đối với không khí.
C.
tùy thuộc vận tốc ánh sáng .
D.
là chiết suất tỉ đối của của môi trường đó đối với chân không.
C©u 9 :
Công thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngẵm chừng ở vô cực là :
A.
G= δ/f1.
B.
G= Đ/f1.
C.
G= k2.G2.
D.
G= δĐ/f1.f2.
C©u 10 :
Mắt người đặt trong không khí nhìn xuống đáy 1 chậu chứa chất lỏng trong suốt có chiết suất n.chiều cao lớp chất lỏng là 20 cm.Mắt thấy đáy chậu dường như cách mặt thoáng chất lỏng 1 đoạn là h.
A.
h < 20 cm.
B.
h > 20 cm.
C.
h = 20 cm.
D.
không thể kết luận được vì chưa biết giá trị của n.
C©u 11 :
Điểm cực viễn của mắt không bị tật là :
A.
điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin và ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc.
B.
điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, mắt còn nhìn thấy rõ vật.
C.
điểm mà khi đặt vật tại đó, mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin.
D.
điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi đặt vật tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc.
C©u 12 :
Vật AB ┴ trục chính của thấu kính L.Bên kia L đặt1 màn E ┴ xy.Xê dịch AB , ta không tìm được 1 vị trí nào của AB để có ảnh rõ trên màn.
A.
L là thấu kính hội tụ.
B.
không đủ dữ kiện để kết luận.
C.
L là thấu kính phân kì.
D.
xảy ra như trên vì AB ở trong khoảng tiêu cự của L.
C©u 13 :
Lăng kính có A = 600 , n = 1,5 đặt trong không khí.Chiếu tới mặt bên của lăng kính 1 chùm sáng song song.
A.
có tia ló nếu góc tới i < 300.
B.
có tia ló nếu góc tới i > 300.
C.
có tia ló nếu góc tới i < 250.
D.
không có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai.
C©u 14 :
Đặt vật AB ┴ trục chính của thấu kính hội tụ L.Gọi A’B’ là ảnh của AB.
A.
A’B’ là ảnh thật.
B.
không đủ dữ kiện để kết luận A’B’ là ảnh ảo hay ảnh thật.
C.
A’B’ > AB.
D.
A’B’ là ảnh ảo.
C©u 15 :
Công thức tính độ bội giác của kính thiên văn khi ngẵm chừng ở vô cực là :
A.
G=Đ/f1.f2.
B.
G= Đf1/f2.
C.
G=f1.f2.
D.
G= f1/f2.
C©u 16 :
Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ :
A.
vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng là cố định.
B.
vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
C.
vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
D.
vật kính và thị kính có tiêu cự như nhau , khoảng cách giữa chúng là cố định.
C©u 17 :
Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới :
A.
tùy thuộc góc tới của tia sáng.
B.
tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường.
C.
luôn luôn nhỏ hơn 1.
D.
luôn luôn lớn hơn 1.
C©u 18 :
Thấu kính có 1 mặt cầu lồi , một mặt cầu lõm là :
A.
thấu kính phân kì.
B.
chỉ xác định được loạu thấu kính nếu biết chiết suất.
C.
thấu kính hội tụ.
D.
có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì.
C©u 19 :
Để mắt cận thị có thể nhìn rõ vật ở xa như mắt thường thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì :
A.
ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên võng mạc.
B.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.
C.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của mắt.
D.
ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực viễn của mắt.
C©u 20 :
Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường :
A.
càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
B.
càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.
C.
cho biết tia sáng bị khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
D.
bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
ĐÁP ÁN KT 15’ QUANG HỌC
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Quang häc
M· ®Ò : 123
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Quang häc
M· ®Ò : 124
01
02
03
04
05
A
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Quang häc
M· ®Ò : 125
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
M«n : Quang häc
M· ®Ò : 126
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
File đính kèm:
- DE KT 11(3).doc